2. Welcome back
Hướng dẫn giải Bài 16 (Trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
<p><strong>B&agrave;i 16 (Trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right On)</strong></p> <p><strong>this/these &ndash; that/those &ndash; Clothes </strong><em>(c&aacute;i n&agrave;y/ những c&aacute;i n&agrave;y - c&aacute;i kia/ những c&aacute;i kia - quần &aacute;o)</em></p> <p><strong>Fill in each gap with <em>this, these, that</em>&nbsp;or&nbsp;<em>those</em>&nbsp;and choose the correct option.</strong></p> <p><em>(Điền v&agrave;o từng khoảng trống với c&aacute;i n&agrave;y, những c&aacute;i n&agrave;y, c&aacute;i kia hoặc những c&aacute;i kia v&agrave; chọn phương &aacute;n đ&uacute;ng.)</em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09122022/task15-welcome-back-ta7-ridht-GwqVWh.png" /></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p><strong>1. This</strong>&nbsp;is a&nbsp;<strong>dress</strong>&nbsp;and&nbsp;<strong>that</strong>&nbsp;is a&nbsp;<strong>jacket.</strong></p> <p><em>(Đ&acirc;y l&agrave; một c&aacute;i v&aacute;y liền th&acirc;n v&agrave; kia l&agrave; một c&aacute;i &aacute;o kho&aacute;c.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>- Chỗ trống thứ nhất b&agrave;n tay chỉ gần v&agrave; c&oacute; động từ &ldquo;is&rdquo; d&ugrave;ng cho số &iacute;t =&gt; this</p> <p>- Chỗ trống thứ hai b&agrave;n tay chỉ xa v&agrave; c&oacute; động từ &ldquo;is&rdquo; d&ugrave;ng cho số &iacute;t =&gt; that</p> <p>- Từ vựng:</p> <p>dress (n):&nbsp;<em>v&aacute;y liền th&acirc;n</em></p> <p>shirt (n):&nbsp;<em>&aacute;o sơ mi</em></p> <p>T-shirt (n):&nbsp;<em>&aacute;o ph&ocirc;ng</em></p> <p>jacket (n):<em>&nbsp;&aacute;o kho&aacute;c</em></p> <p><strong>2. This</strong>&nbsp;is a&nbsp;<strong>scarf</strong>&nbsp;and&nbsp;<strong>those</strong>&nbsp;are&nbsp;<strong>trousers</strong></p> <p><em>(Đ&acirc;y l&agrave; một c&aacute;i khăn qu&agrave;ng cổ v&agrave; kia l&agrave; những chiếc quần ống d&agrave;i.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p><strong>-&nbsp;</strong>Chỗ trống thứ nhất l&agrave; b&agrave;n tay chỉ gần v&agrave; động từ &ldquo;is&rdquo; d&ugrave;ng cho số &iacute;t =&gt;&nbsp; this</p> <p><strong>-&nbsp;</strong>Chỗ trống thứ hai l&agrave; b&agrave;n tay chỉ xa v&agrave; c&oacute; động từ &ldquo;are&rdquo; d&ugrave;ng cho số nhiều =&gt; those</p> <p>- Từ vựng:</p> <p>belt (n):<em>&nbsp;thắt lưng</em></p> <p>scarf (n):&nbsp;<em>khăn qu&agrave;ng cổ</em></p> <p>shorts (n):&nbsp;<em>quần ngắn/ quần đ&ugrave;i</em></p> <p>trousers (n):&nbsp;<em>quần d&agrave;i</em></p> <p><strong>3. These&nbsp;</strong>are&nbsp;<strong>gloves</strong>&nbsp;and&nbsp;<strong>those</strong>&nbsp;are&nbsp;<strong>trainers.</strong></p> <p><em>(Đ&acirc;y l&agrave; những c&aacute;i gang tay v&agrave; kia l&agrave; những đ&ocirc;i gi&agrave;y thể thao.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p><strong>-&nbsp;</strong>Chỗ trống thứ nhất b&agrave;n tay chỉ gần v&agrave; c&oacute; động từ &ldquo;are&rdquo; d&ugrave;ng cho số nhiều =&gt; these</p> <p><strong>-&nbsp;</strong>Chỗ trống thứ hai chỉ xa v&agrave; c&oacute; động từ &ldquo;are&rdquo; d&ugrave;ng cho số nhiều =&gt; those</p> <p>- Từ vựng:</p> <p>gloves (n):&nbsp;<em>găng tay</em></p> <p>leggings (n):&nbsp;<em>quần b&oacute; s&aacute;t ch&acirc;n</em></p> <p>boots (n):&nbsp;<em>gi&agrave;y cao cổ</em></p> <p>trainers (n):&nbsp;<em>gi&agrave;y thể thao</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 6 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 6 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 6 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 6 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 7 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 7 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 7 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 8 (Trang 7 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 9 (Trang 8 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 10 (Trang 8 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 11 (Trang 8 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 12 (Trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 13 (Trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 14 (Trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 15 (Trang 9 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 17 (Trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 18 (Trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 19 (Trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 20 (Trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 21 (Trang 10 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 22 (Trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 23 (Trang 11 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
Xem lời giải