3. Ngữ pháp: Giới từ thời gian & địa điểm (in, on, at) - Unit 6
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 6: Giới từ
<div id="box-content">
<h2><strong>I. Giới từ chỉ thời gian</strong></h2>
<div style="height: auto !important;" data-id="sp-target-div-outstream">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 17.7722%; text-align: center;"><strong>Giới từ</strong></td>
<td style="width: 31.6633%; text-align: center;"><strong>Cách sử dụng</strong></td>
<td style="width: 50.4393%; text-align: center;"><strong>Ví dụ</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 17.7722%; text-align: center;">at</td>
<td style="width: 31.6633%;">
<p>- Dùng với một thời điểm nhất định.</p>
<p>- Dùng với các kỳ nghỉ như: Giáng sinh (Christmas), Lễ phục sinh (Easter), cuối tuần (the weekend)</p>
<p>- Dùng với các khoảng thời gian ngắn mà chúng ta xem như một thời điểm nhất định: the end of January (cuối tháng 1), the beginning of the year (đầu năm)</p>
<p>- Dùng với các bữa ăn: breakfast (bữa sáng), lunch (bữa trưa), dinner (bữa tối),...</p>
<p>- Dùng kèm với NIGHT khi muốn diễn đạt ý "vào ban đêm" hoặc muốn nói về một sự việc xảy ra "hàng đêm".</p>
</td>
<td style="width: 50.4393%;">
<p>- at night (vào ban đêm), at midnight (vào giữa đêm), at midday (vào giữa ngày), at 3 o'clock (vào đúng 3 giờ), at 8.15 pm (lúc 8h15 tối)</p>
<p>- I will see you <strong>at Christmas</strong> (Tôi sẽ gặp bạn vào Giáng sinh)</p>
<p>- We often go walking <strong>at the weekend</strong> (Chúng tôi thường đi dạo vào cuối tuần).</p>
<p>- I get paid <strong>at the end of the month</strong> (Tôi nhận lương vào cuối tháng)</p>
<p>- I will start my journey <strong>at the beginning of the year</strong> (Tôi sẽ bắt đầu chuyên du ngoạn của mình vào đầu năm)</p>
<p>- We meet <strong>at lunch </strong>(Chúng tôi gặp nhau vào bữa trưa)</p>
<p>- <strong>At breakfast</strong>, my brother told us that he was getting married (Trong bữa sáng nay, anh trai tôi nói rằng anh ấy sắp kết hôn)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 17.7722%; text-align: center;">in</td>
<td style="width: 31.6633%;">
<p>- Khi nói đến một quãng thời gian khá dài như nói đến mùa (spring, summer, autumn, winter) hoặc tháng, năm, thập kỷ, thế kỷ...</p>
<p>- Khi nói về một phần thời gian trong ngày như the morning (buổi sáng), the evening (buổi tối)...</p>
</td>
<td style="width: 50.4393%;">
<p>- <strong>In the winter</strong>, it's cold (Vào mùa đông, thời tiết lạnh)</p>
<p>- <strong>In the days that followed her operation</strong>, she spent a lot of time in beed (Vào những ngày sau ca phẫu thuật, cô ấy dành nhiều thời gian trên giường)</p>
<p>- Temperatures today should reach 25 degrees <strong>in the afternoon</strong> (Nhiệt độ hôm nay có thể là 25 độ vào buổi chiều)</p>
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 17.7722%; text-align: center;">on</td>
<td style="width: 31.6633%;">
<p>- Khi nói về một ngày cụ thể trong tuần hoặc một phần của một ngày cụ thể.</p>
<p>- Khi đề cập đến một ngày, tháng hoặc ngày lễ cụ thể.</p>
</td>
<td style="width: 50.4393%;">
<p>- We will meet again <strong>on Friday</strong> (Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Sáu).</p>
<p>- I have got a meeting <strong>on Monday morning</strong> (Tôi có một cuộc hợp vào sáng thứ Hai)</p>
<p>- We will have a party <strong>on Christmas Day</strong> (Chúng ta sẽ có một buổi tiệc vào ngày Giáng sinh).</p>
<p>- It;'s her birthday <strong>on the 21st</strong> (Sinh nhật cô ấy vào ngày 21)</p>
<p> </p>
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div class="zoom_image-container">
<h2><strong>II. Giới từ chỉ địa điểm</strong></h2>
</div>
<div class="zoom_image-container">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 17.5416%;"><strong>Giới từ</strong></td>
<td style="width: 49.0416%;"><strong>Cách sử dụng</strong></td>
<td style="width: 33.2916%;"><strong>Ví dụ</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 17.5416%;">at (tại)</td>
<td style="width: 49.0416%;">cho biết danh từ sau được đặt tại một điểm hoặc vị trí cụ thể, là một vị trí chính xác.</td>
<td style="width: 33.2916%;">at home (ở nhà), at school (ở trường), at work (đang làm việc)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 17.5416%;">in (trong)</td>
<td style="width: 49.0416%;">cho biết danh từ đang ở trong một không gian kín (bao quanh hoặc đóng lại ở tất cả các phía). Về cơ bản là khi một cái gì đó ở bên trong một cái gì đó.</td>
<td style="width: 33.2916%;">in the classroom (trong lớp học), in the school garden (trong vườn trường), in the playground (trong sân chơi)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 17.5416%;">on (trên)</td>
<td style="width: 49.0416%;">cho biết danh từ sau nằm trên một bề mặt</td>
<td style="width: 33.2916%;">on the board (trên bảng), on the wall (trên trường), on the second floor (trên tầng 2)</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài