3. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn - Unit 3
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 3: Past Simple (Quá khứ đơn)
<div id="box-content"> <h2><strong>I. Định nghĩa th&igrave; qu&aacute; khứ đơn:</strong></h2> <p>- Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn l&agrave; một trong những th&igrave; cơ bản nhất trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả h&agrave;nh động bắt đầu v&agrave; kết th&uacute;c trong qu&aacute; khứ v&agrave; kh&ocirc;ng c&ograve;n li&ecirc;n quan tới hiện tại.</p> <p>- Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn c&oacute; thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong qu&aacute; khứ hoặc tại một thời điểm x&aacute;c đinh.</p> <h2><strong>II. Cấu tr&uacute;c th&igrave; qu&aacute; khứ đơn:</strong></h2> <p><strong><em>1. Cấu tr&uacute;c th&igrave; qu&aacute; khứ đơn với động từ &ldquo;be&rdquo; (was/were)</em></strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.035%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 8.87273%;">&nbsp;</td> <td style="width: 28.5091%;"><strong>Thể khẳng định</strong></td> <td style="width: 34.1818%;"><strong>Thể phủ định</strong></td> <td style="width: 28.4364%;"><strong>C&acirc;u hỏi</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 8.87273%;" rowspan="2"><strong>Cấu tr&uacute;c</strong></td> <td style="width: 28.5091%;">I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số &iacute;t + was</td> <td style="width: 34.1818%;">I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số &iacute;t + was not (= wasn't)</td> <td style="width: 28.4364%;">Wh - word) was + I/ he/ she/ &iacute;t, chủ ngữ số &iacute;t...?</td> </tr> <tr> <td style="width: 28.5091%;">you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were</td> <td style="width: 34.1818%;">you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were not (= weren't)</td> <td style="width: 28.4364%;">Wh - word) were + you/ we/ they, chủ ngữ số nhiều...?</td> </tr> <tr> <td style="width: 8.87273%;"><strong>V&iacute; dụ</strong></td> <td style="width: 28.5091%;">They were friends (Họ từng l&agrave; bạn)</td> <td style="width: 34.1818%;">They weren't friends (Họ kh&ocirc;ng phải l&agrave; bạn)</td> <td style="width: 28.4364%;">Were they friends? (Họ c&oacute; phải l&agrave; bạn b&egrave; kh&ocirc;ng?)</td> </tr> </tbody> </table> <div class="zoom_image-container"> <p><strong><em>2. Cấu tr&uacute;c th&igrave; qu&aacute; khứ đơn với động từ thường</em></strong></p> </div> <p>Động từ thường tiếng Anh ở qu&aacute; khứ dưới viết dưới dạng V-ed. Tuy nhi&ecirc;n, c&oacute; v&agrave;i trăm động từ bất quy tắc với c&aacute;c dạng kh&aacute;c nhau.</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.035%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 15.7091%; text-align: center;"><strong>Thể</strong></td> <td style="width: 35.4203%; text-align: center;"><strong>Cấu tr&uacute;c</strong></td> <td style="width: 48.8706%; text-align: center;"><strong>V&iacute; dụ</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 15.7091%;" rowspan="2">Khẳng định</td> <td style="width: 35.4203%;" rowspan="2">S + V-ed /V2 (cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc)</td> <td style="width: 48.8706%;">She worked yesterday (C&ocirc; ấy đ&atilde; l&agrave;m việc ng&agrave;y h&ocirc;m qua)</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8706%;">They went to Spain for their holidays (Họ đến T&acirc;y Ban Nha v&agrave;o kỳ nghỉ)</td> </tr> <tr> <td style="width: 15.7091%;" rowspan="2">Phủ định</td> <td style="width: 35.4203%;" rowspan="2">S + did not ( = didn't) + V (nguy&ecirc;n thể)</td> <td style="width: 48.8706%;">She didn't work yesterday (C&ocirc; ấy kh&ocirc;ng l&agrave;m việc ng&agrave;y h&ocirc;m qua)</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8706%;">They didn't go to Spain for their holidays (Họ kh&ocirc;ng đến T&acirc;y Ban Nha v&agrave;o kỳ nghỉ của họ)</td> </tr> <tr> <td style="width: 15.7091%;">C&acirc;u hỏi</td> <td style="width: 35.4203%;">(Wh-word) did + S + V (nguy&ecirc;n thể)?</td> <td style="width: 48.8706%;">Did she work yesterday? (C&ocirc; ấy c&oacute; đi l&agrave;m việc ng&agrave;y h&ocirc;m qua kh&ocirc;ng?)</td> </tr> <tr> <td style="width: 15.7091%;">&nbsp;</td> <td style="width: 35.4203%;">&nbsp;</td> <td style="width: 48.8706%;">Did they go to Spain for their holidays (Họ c&oacute; đến T&acirc;y Ban Nha v&agrave; kỳ nghỉ kh&ocirc;ng?)</td> </tr> </tbody> </table> <div class="zoom_image-container"> <h2><strong style="color: #000080;">III. C&aacute;ch th&ecirc;m -ed sau động từ:</strong></h2> </div> <p>- Th&ocirc;ng thường ta th&ecirc;m &ldquo;ed&rdquo; v&agrave;o sau động từ.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> watch &ndash; watched, turn &ndash; turned, want &ndash; wanted, &hellip;</p> <p>- Động từ tận c&ugrave;ng l&agrave; &ldquo;e&rdquo; -&gt; ta chỉ cần th&ecirc;m &ldquo;d&rdquo;.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> type &ndash; typed, smile &ndash; smiled, agree &ndash; agreed, &hellip;</p> <p>- Động từ c&oacute; MỘT &acirc;m tiết, tận c&ugrave;ng l&agrave; MỘT phụ &acirc;m, trước phụ &acirc;m l&agrave; MỘT nguy&ecirc;n &acirc;m -&gt; ta nh&acirc;n đ&ocirc;i phụ &acirc;m cuối rồi th&ecirc;m &ldquo;-ed&rdquo;.</p> <div style="height: auto !important;" data-id="sp-target-div-outstream">&nbsp;</div> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> stop &ndash; sto<strong>pp</strong>ed, shop &ndash; sho<strong>pp</strong>ed, tap &ndash; ta<strong>pp</strong>ed, &hellip;</p> <p>- NGOẠI LỆ: commit &ndash; committed, travel &ndash; travelled, prefer &ndash; preferred, &hellip;</p> <p>- Động từ tận c&ugrave;ng l&agrave; &ldquo;y&rdquo;:</p> <p>+ Nếu trước &ldquo;y&rdquo; l&agrave; MỘT nguy&ecirc;n &acirc;m (a,e,i,o,u) ta chỉ th&ecirc;m &ldquo;ed&rdquo;.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> play &ndash; played, stay &ndash; stayed, &hellip;</p> <p>+ Nếu trước &ldquo;y&rdquo; l&agrave; phụ &acirc;m ta đổi &ldquo;y&rdquo; th&agrave;nh &ldquo;i + ed&rdquo;.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> study &ndash; stud<strong><em>ied</em></strong>, cry &ndash; cr<strong><em>ied</em></strong>, &hellip;</p> <p>- Một số động từ bất qui tắc kh&ocirc;ng th&ecirc;m &ldquo;ed&rdquo;.</p> <p>C&oacute; một số động từ khi sử dụng ở th&igrave; qu&aacute; khứ kh&ocirc;ng theo qui tắc th&ecirc;m &ldquo;ed&rdquo;. Những động từ n&agrave;y ta cần học thuộc.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> go &ndash; went, get &ndash; got, see &ndash; saw, buy &ndash; bought, &hellip;</p> <p><strong>IV. C&aacute;ch d&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ đơn:</strong></p> <p>- &nbsp;Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn diễn tả h&agrave;nh động đ&atilde; ho&agrave;n th&agrave;nh trong qu&aacute; khứ.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> I <strong><em>saw</em></strong> a ghost last Friday.</p> <div style="text-align: center; margin-top: 10px; margin-bottom: 10px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div> <p><em>(T&ocirc;i nh&igrave;n thấy con ma v&agrave;o thứ S&aacute;u tuần trước.)</em></p> <p>- &nbsp;Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn diễn tả chuỗi h&agrave;nh động xảy ra trong qu&aacute; khứ.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> I <strong><em>finished</em></strong> work, <strong><em>walked</em></strong> to the beach, and <strong><em>found</em></strong> a nice place to swim.</p> <p><em>(T&ocirc;i đ&atilde; l&agrave;m xong việc, đi dạo tr&ecirc;n biển v&agrave; t&igrave;m thấy địa điểm đẹp để bơi.)</em></p> <p>- Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn diễn tả th&oacute;i quen trong qu&aacute; khứ.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> When I was young, I <strong><em>watched</em></strong> lots of television every day after school.</p> <p><em>(Khi t&ocirc;i c&ograve;n nhỏ, t&ocirc;i xem TV mỗi ng&agrave;y sau giờ học ở trường.)</em></p> <p>- Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn d&ugrave;ng để n&oacute;i về một sự kiện lịch sử.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> The light bulb was invented by Thomas Edison in 1879.</p> <p><em>(B&oacute;ng đ&egrave;n điện được ph&aacute;t minh bởi Thomas Edison v&agrave;o năm 1879.)</em></p> <p><strong>V. Dấu hiệu nhận biết th&igrave; qu&aacute; khứ đơn:</strong></p> <p>Ch&uacute;ng ta c&oacute; thể nhận biết th&igrave; qu&aacute; khứ đơn qua một số trang từ chỉ thời gian dưới đ&acirc;y:</p> <p>- <strong><em>yesterday</em></strong> <em>(ng&agrave;y h&ocirc;m qua)</em></p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> I watched this movie <u>yesterday</u>.</p> <div style="text-align: center; margin-top: 10px; margin-bottom: 10px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div> <p><em>(T&ocirc;i đ&atilde; xem bộ phim n&agrave;y h&ocirc;m qua.)</em></p> <p>- khoảng thời gian + <strong><em>ago</em></strong>: two years ago <em>(2 năm trước)</em>, 3 days ago <em>(3 ng&agrave;y trước)</em>, &hellip;</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> I moved to Ho Chi Minh City <u>two years ago</u>.</p> <p><em>(T&ocirc;i chuyển đến th&agrave;nh phố Hồ Ch&iacute; Minh hai năm trước.)</em></p> <p>- <strong><em>last</em></strong> + mốc thời gian: last night <em>(tối qua)</em>, last month <em>(th&aacute;ng trước)</em>, last week <em>(tuần trước)</em>, last year <em>(năm ngo&aacute;i)</em>, &hellip;</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> <u>Last month</u>, I travelled to Thailand.</p> <p><em>(Th&aacute;ng trước, t&ocirc;i đ&atilde; đi du lịch Th&aacute;i Lan.)</em></p> <p>- C&aacute;c mốc thời gian trong qu&aacute; khứ: in 1999, in 2007, in 2018, &hellip;</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> They built this house <u>in 2018</u>.</p> <p><em>(Họ đ&atilde; x&acirc;y ng&ocirc;i nh&agrave; n&agrave;y v&agrave;o năm 2018.)</em></p> <p>- <strong><em>in the past</em></strong> <em>(trong qu&aacute; khứ)</em></p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> She was an excellent leader in the past.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy l&agrave; một l&atilde;nh đạo kiệt xuất trong qu&aacute; khứ.)</em></p> <p>- <strong><em>the day before</em></strong> <em>(1 ng&agrave;y trước)</em></p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> The child disappeared the day before.</p> <p><em>(Đứa trẻ đ&atilde; biến mất 1 ng&agrave;y trước.)</em></p> <p>- Ch&uacute;ng ta cũng d&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ đơn trong c&aacute;c c&acirc;u c&oacute; c&aacute;c trạng từ chỉ một phần thời gian đ&atilde; qua trong ng&agrave;y như: <em><strong>today</strong> (h&ocirc;m nay)</em>, <em><strong>this morning</strong></em> <em>(s&aacute;ng nay)</em>,<em><strong> this afternoon</strong></em> <em>(chiều nay)</em>, &hellip;</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> I finished the report <u>this morning</u>.</p> <p><em>(T&ocirc;i đ&atilde; ho&agrave;n th&agrave;nh b&aacute;o c&aacute;o s&aacute;ng nay.)</em></p> <div class="zoom_image-container"> <p><strong> [IMAGE: https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0908/past-simple-tense1.png] </strong></p> </div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài