Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 38 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p><strong>Bài 5 (Trang 38 SGK Tiếng Anh 7 Global Success):</strong></p>
<p><strong>Turn the sentences into negative statements or questions.</strong></p>
<p><em>(Chuyển câu thành câu phủ định hoặc câu hỏi.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> She liked exercising. (not)</p>
<p><em>(Cô ấy thích tập thể dục.)</em></p>
<p>=> She ________________</p>
<p><strong>2.</strong> My family always spends time doing housework together on Sundays. (not)</p>
<p><em>(Gia đình tôi luôn dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật.)</em></p>
<p>=> My family ________________</p>
<p><strong>3.</strong> I used a lot of suncream during my holiday. (not)</p>
<p><em>(Tôi đã sử dụng rất nhiều kem chống nắng trong kỳ nghỉ của mình.)</em></p>
<p>=> I ________________</p>
<p><strong>4.</strong> My community organised a fair to raise money for the homeless last week. (?) </p>
<p><em>(Cộng đồng của tôi đã tổ chức một hội chợ để quyên góp tiền cho những người vô gia cư vào tuần trước.)</em></p>
<p>=> ________________</p>
<p><strong>5.</strong> Tim makes beautiful pieces of art from dry leaves and sticks. (?)</p>
<p><em>(Tim tạo ra những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que củi.)</em></p>
<p>=> ________________</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></span></em></p>
<p><strong>1.</strong> She <strong>didn't like</strong> exercising. <em>(Cô ấy đã không thích tập thể dục.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Thì quá khứ đơn, câu phủ định: S + didn't + V.</p>
<p><strong>2.</strong> My family <strong>doesn't always spend</strong> time doing housework together on Sundays.</p>
<p><em>(Gia đình tôi không thường xuyên dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Thì hiện tại đơn, câu phủ định, chủ ngữ “my family” số ít => S + doesn't + V.</p>
<p><strong>3.</strong> I <strong>didn't use</strong> a lot of suncream during my holiday.</p>
<p><em>(Tôi đã không sử dụng nhiều kem chống nắng trong suốt kỉ nghỉ của tôi.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Thì quá khứ đơn, câu phủ định => S + didn't + V.</p>
<p><strong>4.</strong> <strong>Did</strong> your community <strong>organise</strong> a fair to raise money for the homeless last week?</p>
<p><em>(Tuần trước, cộng đồng của bạn có tổ chức hội chợ quyên góp tiền cho người vô gia cư không?)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Thì quá khứ đơn, câu nghi vấn, thêm trợ từ “Did”, động từ “organised” đổi về nguyên thể “organise”.</p>
<p><strong>5.</strong> <strong>Does</strong> Tim <strong>make</strong> beautiful pieces of art from dry leaves and sticks?</p>
<p><em>(Tim có làm những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que không?)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Thì hiện tại đơn, câu nghi vấn, chủ ngữ “Tim” số ít => Does + S + V?</p>