Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 39 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p><strong>Bài 4 (Trang 39 SGK Tiếng Anh 7 Global Success):</strong></p>
<p><strong>Writing</strong></p>
<p><strong>Write complete sentences to make a passage describing community activities.</strong></p>
<p><em>(Viết các câu hoàn chỉnh để tạo thành đoạn văn miêu tả các hoạt động của cộng đồng.)</em></p>
<p>1. we / join / community activities / once a month.</p>
<p>2. last month / we / plant / trees / park.</p>
<p>3. we / dig / holes / put / young trees / in.</p>
<p>4. then / we / water / them / two or three weeks.</p>
<p>5. now / trees / grow / very well.</p>
<p>6. they / make / park / greener / air / fresher.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></span></em></p>
<p><strong>1.</strong> We join community activities once a month. <em>(Chúng tôi tham gia các hoạt động cộng đồng mỗi tháng một lần.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong></p>
<p>- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tịa đơn <em>“once a month”</em>, chủ ngữ <em>“we”</em> số nhiều nên động từ <em>“join”</em> giữ nguyên => We join...</p>
<p> </p>
<p><strong>2.</strong> Last month we planted trees in the park. <em>(Tháng trước chúng tôi đã trồng cây trong công viên.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong></p>
<p>- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn <em>“last month”, </em>dạng khẳng định: plant<em> =></em> planted</p>
<p>- Trước danh từ đã xác định "park"<em> (công viên)</em> ta dùng mạo từ “the” => the park</p>
<p>- Trước danh từ chỉ địa điểm rộng, chung chung ta dùng giới từ “in” => in the park<em> (trong công viên)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>3.</strong> We dug holes to put young trees in. <em>(Chúng tôi đào hố để cho cây non vào.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong></p>
<p>- Dựa vào nghĩa của câu dùng thì quá khứ đơn, dạng khẳng định: dig => dug<em> (đào/ bới)</em></p>
<p>- Nhằm thể hiện mục đích/ mục tiêu của sự việc ta dùng cấu trúc: to + V<em> (để mà)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>4.</strong> Then we watered them for two or three weeks. <em>(Sau đó chúng tôi tưới nước cho chúng trong hai hoặc ba tuần.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong></p>
<p>- Dựa vào nghĩa của câu dùng thì quá khứ đơn, dạng khẳng định: water => watered</p>
<p>- Trước khoảng thời gian, ta dùng giới từ “for” => for two or three weeks<em> (khoảng 2 hoặc 3 tuần)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>5.</strong> Now trees are growing very well. <em>(Bây giờ cây cối đang phát triển rất tốt.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn "now", chủ ngữ "trees" số nhiều => Cấu trúc: S + are V-ing.</p>
<p> </p>
<p><strong>6.</strong> They make the park greener and air fresher. <em>(Chúng làm cho công viên xanh hơn và không khí trong lành hơn.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong></p>
<p>- Dựa vào nghĩa của câu dùng thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “they” số nhiều nên động từ “make” giữ nguyên => They make</p>
<p>- Dùng liên từ nối “and” liên kết hai thành phần cùng cấp với nhau: park greener <em>(công viên xanh hơn)</em>, air fresher <em>(không khí trong lành hơn)</em></p>
<p>- Trước danh từ đã xác định "park"<em> (công viên)</em> ta dùng mạo từ “the” => the park</p>