Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 134 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p><strong>Bài 4 (Trang 134 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>4. Use the correct tense and form of each verb in brackets to complete the sentence.</strong></p>
<p dir="ltr"><em>(Sử dụng thì và dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)</em></p>
<p dir="ltr">1. At present, our class (do) ______a big project on how to save energy in our school.</p>
<p dir="ltr">2. My biggest dream is that I (visit) Edinburgh one day.</p>
<p dir="ltr">3. At present, my city (build) ______stations for skyTrans.</p>
<p dir="ltr">4. In the future, people (use) _______ more renewable energy in our daily life.</p>
<p dir="ltr">5. I hope that we (have)____ flying cars for faster travel soon.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> is doing</p>
<p dir="ltr"><strong>Dấu hiệu:</strong> at present <em>(ngay lúc này)</em> => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn</p>
<p dir="ltr"><strong>Cấu trúc:</strong> S + is/ am/ are + Ving</p>
<p dir="ltr">At present, our class is doing a big project on how to save energy in our school.</p>
<p dir="ltr"><strong>Tạm dịch:</strong> <em>Hiện tại, lớp chúng tôi đang thực hiện một dự án lớn về cách tiết kiệm năng lượng trong trường học của chúng tôi.</em></p>
<p dir="ltr"> </p>
<p dir="ltr"><strong>2. </strong>will visit</p>
<p dir="ltr"><strong>Dấu hiệu:</strong> one day <em>(một ngày nào đó)</em> => sử dụng thì tương lai đơn</p>
<p dir="ltr"><strong>Cấu trúc: </strong>S + will + V nguyên thể</p>
<p dir="ltr">My biggest dream is that I will visit Edinburgh one day.</p>
<p dir="ltr"><strong>Tạm dịch:</strong><em> Ước mơ lớn nhất của tôi là một ngày nào đó tôi sẽ đến thăm Edinburgh.</em></p>
<p dir="ltr"> </p>
<p dir="ltr"><strong>3. </strong>is building</p>
<p dir="ltr"><strong>Dấu hiệu:</strong> at present <em>(ngay lúc này)</em> => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn</p>
<p dir="ltr"><strong>Cấu trúc: </strong>S + is/ am/ are + Ving</p>
<p dir="ltr">At present, my city is building stations for skyTrans.</p>
<p dir="ltr"><strong>Tạm dịch:</strong> <em>Hiện tại, thành phố của tôi đang xây dựng các trạm cho tàu trên cao.</em></p>
<p dir="ltr"> </p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> will use</p>
<p dir="ltr"><strong>Dấu hiệu:</strong> In the future<em> (trong tương lai)</em> => sử dụng thì tương lai đơn</p>
<p dir="ltr"><strong>Cấu trúc: </strong>S + will + V nguyên thể</p>
<p dir="ltr">In the future, people will use more renewable energy in our daily life.</p>
<p dir="ltr"><strong>Tạm dịch:</strong> <em>Trong tương lai, con người sẽ sử dụng nhiều năng lượng tái tạo hơn trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.</em></p>
<p dir="ltr"> </p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong> will have</p>
<p dir="ltr"><strong>Dấu hiệu:</strong> soon<em> (sớm)</em> => sử dụng thì tương lai đơn</p>
<p dir="ltr"><strong>Cấu trúc:</strong> S + will + V nguyên thể</p>
<p dir="ltr">I hope that we will have flying cars for faster travel soon.</p>
<p dir="ltr"><strong>Tạm dịch:</strong> <em>Tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ sớm có ô tô bay để đi lại nhanh hơn.</em></p>