2. Skills - Review 2
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 71 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p dir="ltr"><strong>3. Listen to a man talking about his meal at a restaurant and tick (✓) the adjectives you hear.</strong></p> <p dir="ltr"><em>(Nghe một người đ&agrave;n &ocirc;ng n&oacute;i về bữa ăn của anh ấy tại nh&agrave; h&agrave;ng v&agrave; đ&aacute;nh dấu (✓) v&agrave;o những t&iacute;nh từ m&agrave; bạn nghe được.)</em></p> <p dir="ltr"><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0713/045.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p dir="ltr">1.&nbsp;fresh&nbsp;<em>(tươi)&nbsp;</em>&nbsp;</p> <p dir="ltr">2.&nbsp;tasty&nbsp;<em>(ngon)&nbsp;</em></p> <p dir="ltr">3.&nbsp;fine&nbsp;<em>(cũng được)&nbsp;</em></p> <p dir="ltr">4.&nbsp;delicious<em>&nbsp;(ngon)&nbsp;</em></p> <p dir="ltr">5.&nbsp;expensive<em>&nbsp;(đắt tiền)</em></p> <p><strong>Audio script</strong></p> <p>Last weekend, I went to a restaurant near my sister's home. For a starter, I had a fresh salad. My main dish was fish. I really enjoyed the spices in it. The vegetables were good - very fresh and tasty. For dessert, I had an ice cream. It's usually delicious but this time it wasn't very sweet. So, I didn't eat much. Then I had a glass of juice. I think the meal was OK.</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>Cuối tuần trước, t&ocirc;i đến một nh&agrave; h&agrave;ng gần nh&agrave; của chị g&aacute;i t&ocirc;i. Phần khai vị, t&ocirc;i đ&atilde; ăn m&oacute;n salad tươi. M&oacute;n ch&iacute;nh của t&ocirc;i l&agrave; c&aacute;. T&ocirc;i thực sự rất th&iacute;ch c&aacute;c loại gia vị trong đ&oacute;. C&aacute;c loại rau tốt - rất tươi v&agrave; ngon. Với m&oacute;n tr&aacute;ng miệng, t&ocirc;i đ&atilde; ăn một que kem. N&oacute; thường ngon nhưng lần n&agrave;y n&oacute; kh&ocirc;ng ngọt lắm. V&igrave; vậy, t&ocirc;i đ&atilde; kh&ocirc;ng ăn nhiều. Sau đ&oacute;, t&ocirc;i uống một ly nước tr&aacute;i c&acirc;y. T&ocirc;i nghĩ bữa ăn cũng được.</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>Đ&aacute;p &aacute;n:</strong>&nbsp;</p> <p dir="ltr">1.&nbsp;fresh&nbsp;<em>(tươi)&nbsp;</em>&nbsp;</p> <p dir="ltr">2.&nbsp;tasty&nbsp;<em>(ngon)&nbsp;</em></p> <p dir="ltr">4.&nbsp;delicious<em>&nbsp;(ngon)&nbsp;</em></p> <p dir="ltr"><strong>Th&ocirc;ng tin:&nbsp;</strong></p> <p dir="ltr">For a starter, I had a fresh salad.</p> <p dir="ltr"><em>(Phần khai vị, t&ocirc;i đ&atilde; ăn m&oacute;n salad tươi.)</em></p> <p dir="ltr">The vegetables were good - very fresh and tasty.</p> <p dir="ltr"><em>(C&aacute;c loại rau tốt - rất tươi v&agrave; ngon.)</em></p> <p dir="ltr">It's usually delicious but this time it wasn't very sweet.&nbsp;</p> <p dir="ltr"><em>(N&oacute; thường ngon nhưng lần n&agrave;y n&oacute; kh&ocirc;ng ngọt lắm.)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài