10. Looking back - Unit 1
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 16 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>Grammar</strong></p> <p><strong>3. Use the present simple form of each verb to complete the passage.</strong></p> <p><em>(Sử dụng động từ ở dạng th&igrave; hiện tại đơn để ho&agrave;n th&agrave;nh đoạn văn.)</em></p> <p>Each of my best friends has his or her own hobby. Mi (1. love) ______ drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark (2. have) ________ a different hobby. He (3. enjoy)_________ playing sport. I (4. not like) ________ playing sport. I like reading books because I can learn many things from them. However, there (5. be) ________ one hobby we share. It (6. be) _____ cooking. We all (7. go) _________ to the same cooking class. Our class (8. begin) _______ at 9 a.m on Sundays.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 70%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="126"> <p>1. loves</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p>2. has</p> </td> <td valign="top" width="96"> <p>3. enjoys</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p>4. don&rsquo;t like</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="126"> <p>5. is</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p>6. is</p> </td> <td valign="top" width="96"> <p>7. go</p> </td> <td valign="top" width="156"> <p>8. begins</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>Each of my best friends has his or her own hobby. Mi (1)&nbsp;<strong><u>loves</u></strong>&nbsp;drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark (2)&nbsp;<strong><u>has</u></strong>&nbsp;a different hobby. He (3)&nbsp;<strong><u>enjoys</u></strong>&nbsp;playing sports. I (4)&nbsp;<strong><u>don&rsquo;t like</u></strong>&nbsp;playing sports. I like reading books because I can learn many things from them. However, there (5)&nbsp;<strong><u>is</u>&nbsp;</strong>one hobby we share. It (6)&nbsp;<strong><u>is</u></strong>&nbsp;cooking. We all (7)&nbsp;<strong><u>go</u></strong>&nbsp;to the same cooking class. Our class (8)&nbsp;<strong><u>begins</u></strong>&nbsp;at 9 a.m. on Sundays.</p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p><strong>(1)</strong>&nbsp;Th&igrave; hiện tại đơn c&acirc;u khẳng định, chủ ngữ &ldquo;<em>Mi</em>&rdquo; số &iacute;t n&ecirc;n động từ &ldquo;<em>love</em>&rdquo; th&ecirc;m &ldquo;<em>-</em>s&rdquo; =&gt; loves</p> <p><strong>(2)</strong>&nbsp;Th&igrave; hiện tại đơn c&acirc;u khẳng định, chủ ngữ &ldquo;Mark&rdquo; số &iacute;t n&ecirc;n động từ &ldquo;have&rdquo; đổi th&agrave;nh =&gt;&nbsp;has</p> <p><strong>(3)</strong>&nbsp;Th&igrave; hiện tại đơn c&acirc;u khẳng định, chủ ngữ &ldquo;He&rdquo; số &iacute;t n&ecirc;n động từ &ldquo;enjoy&rdquo; th&ecirc;m s&nbsp;=&gt; enjoys</p> <p><strong>(4)</strong>&nbsp;Th&igrave; hiện tại đơn c&acirc;u phủ định, chủ ngữ &ldquo;I&rdquo; n&ecirc;n sử dụng trợ từ &ldquo;do not&rdquo;, động từ &ldquo;like&rdquo; giữ nguy&ecirc;n&nbsp;=&gt; don&rsquo;t like</p> <p><strong>(5)</strong>&nbsp;Th&igrave; hiện tại đơn c&acirc;u khẳng định, chủ ngữ &ldquo;there&rdquo;, ph&iacute;a sau c&oacute; lượng từ &ldquo;one&rdquo; số &iacute;t n&ecirc;n động từ tobe chuyển th&agrave;nh =&gt;&nbsp;is</p> <p><strong>(6)</strong>&nbsp;Th&igrave; hiện tại đơn c&acirc;u khẳng định, chủ ngữ &ldquo;it&rdquo; n&ecirc;n động từ to be chuyển th&agrave;nh&nbsp;=&gt; is</p> <p><strong>(7)</strong>&nbsp;Th&igrave; hiện tại đơn c&acirc;u khẳng định, chủ ngữ &ldquo;we&rdquo; số nhiều n&ecirc;n động từ giữ nguy&ecirc;n&nbsp;=&gt; go</p> <p><strong>(8)</strong>&nbsp;Th&igrave; hiện tại đơn c&acirc;u khẳng định, chủ ngữ &ldquo;our class&rdquo; số &iacute;t n&ecirc;n động từ &ldquo;begin&rdquo; th&ecirc;m &ldquo;-s&rdquo;&nbsp;=&gt; begins</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>Mỗi người bạn th&acirc;n của t&ocirc;i đều c&oacute; sở th&iacute;ch ri&ecirc;ng. Mi rất th&iacute;ch vẽ. C&ocirc; ấy c&oacute; thể d&agrave;nh h&agrave;ng giờ để vẽ những bức tranh mỗi ng&agrave;y. Mark c&oacute; một sở th&iacute;ch kh&aacute;c. Cậu ấy th&iacute;ch chơi thể thao. T&ocirc;i kh&ocirc;ng th&iacute;ch chơi thể thao. T&ocirc;i th&iacute;ch đọc s&aacute;ch v&igrave; t&ocirc;i c&oacute; thể học được nhiều điều từ ch&uacute;ng. Tuy nhi&ecirc;n, c&oacute; một sở th&iacute;ch ch&uacute;ng t&ocirc;i chia sẻ. Đ&oacute; l&agrave; nấu ăn. Tất cả ch&uacute;ng ta đều học c&ugrave;ng một lớp nấu ăn. Lớp học của ch&uacute;ng t&ocirc;i bắt đầu l&uacute;c 9 giờ s&aacute;ng Chủ Nhật.</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài