8. Skills 1 - Unit 4
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 7 Global Success)
<p><strong>2. Read the email and match the highlighted words with their meanings.</strong></p> <p><em>(Đọc email v&agrave; nối c&aacute;c từ được đ&aacute;nh dấu với nghĩa của ch&uacute;ng.)</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0706/to-suefastmailcom-subje1657081587.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p>1. showed or presented</p> <p>2. following tradition</p> <p>3. nice, interesting</p> <p>4. event or celebration&nbsp;</p> <table border="1"> <tbody> <tr> <td> <p><strong>To:</strong>&nbsp;sue@fastmail.com&nbsp;</p> <p><strong>Subject:</strong>&nbsp;A water puppet show&nbsp;</p> <p>Dear Sue,</p> <p>How are things with you? I arrived in Viet Nam three days ago, and everything is perfect.</p> <p>Yesterday I went to see a puppet show at a theatre in the centre of Ha Noi. The show was&nbsp;fantastic! The artists&nbsp;performed&nbsp;the show in a pool. They stood behind a screen. They used strings under the water to control the puppets and make them move on the water! The show was about rice farming and a&nbsp;festival&nbsp;in a village. People say that these shows are normally about everyday life in the countryside of Viet Nam. Water puppetry is a special&nbsp;traditional&nbsp;art form. People love it, and most tourists coming to Viet Nam love to see it. I wish you were here with me. See you next week.</p> <p>Love,</p> <p>Mary</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>Tới: sue@fastmail.com</em></p> <p><em>Chủ đề: M&uacute;a rối nước</em></p> <p><em>Sue th&acirc;n mến,</em></p> <p><em>Mọi việc với bạn thế n&agrave;o? T&ocirc;i đến Việt Nam ba ng&agrave;y trước, v&agrave; mọi thứ đều ho&agrave;n hảo.</em></p> <p><em>H&ocirc;m qua t&ocirc;i đi xem m&uacute;a rối ở một nh&agrave; h&aacute;t ở trung t&acirc;m H&agrave; Nội. Buổi biểu diễn thật tuyệt vời! C&aacute;c nghệ sĩ biểu diễn chương tr&igrave;nh trong một bể bơi. Họ đứng sau một bức b&igrave;nh phong. Họ sử dụng d&acirc;y dưới nước để điều khiển c&aacute;c con rối v&agrave; l&agrave;m cho ch&uacute;ng di chuyển tr&ecirc;n mặt nước! Chương tr&igrave;nh n&oacute;i về việc trồng l&uacute;a v&agrave; lễ hội ở một ng&ocirc;i l&agrave;ng. Mọi người n&oacute;i rằng những chương tr&igrave;nh n&agrave;y l&agrave; b&igrave;nh thường về cuộc sống h&agrave;ng ng&agrave;y ở c&aacute;c v&ugrave;ng qu&ecirc; Việt Nam. M&uacute;a rối nước l&agrave; một loại h&igrave;nh nghệ thuật truyền thống đặc biệt. Mọi người y&ecirc;u th&iacute;ch n&oacute; v&agrave; hầu hết kh&aacute;ch du lịch đến Việt Nam đều th&iacute;ch xem n&oacute;. Ước g&igrave; bạn ở đ&acirc;y với t&ocirc;i. Gặp lại bạn v&agrave;o tuần tới.</em></p> <p><em>Y&ecirc;u v&agrave; qu&yacute;,</em></p> <p><em>Mary</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong> showed or presented - performed&nbsp;<em>(thể hiện hoặc tr&igrave;nh b&agrave;y - tr&igrave;nh diễn)</em></p> <p><strong>2.</strong> following tradition - traditional (<em>theo truyền thống - thuộc về truyền thống)</em></p> <p><strong>3.</strong> nice, interesting- fantastic&nbsp;<em>(tuyệt vời, th&uacute; vị - xuất sắc, hay)</em></p> <p><strong>4.</strong> event or celebration - festival&nbsp;<em>(sự kiện hoặc sự tổ chức lễ kỉ niệm - lễ hội)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài