Review Unit 5
Review Unit 5 (Trang 104-105 SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)
<p><strong>1. Listening</strong></p> <p><strong>You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C).</strong></p> <p><em>(Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc tr&ograve; chuyện hai lần. C&oacute; một c&acirc;u hỏi cho mỗi cuộc tr&ograve; chuyện. Đối với mỗi c&acirc;u hỏi, h&atilde;y chọn c&acirc;u trả lời đ&uacute;ng (A, B hoặc C).)</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0222/cd2-track-72.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p><strong>Example:&nbsp;</strong><em>(V&iacute; dụ)</em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/30122022/listenind-review-u10-lfHM3n.jpg" /></p> <p><strong>B&agrave;i nghe:</strong></p> <p><strong>Example: Which city is more crowded?</strong></p> <p><em>(V&iacute; dụ: Th&agrave;nh phố n&agrave;o đ&ocirc;ng đ&uacute;c hơn?)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;Do you want to go to Penang or Jakarta?</p> <p><em>(Bạn muốn đến Penang hay Jakarta?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Penang. Jakarta is more crowded than Penang.</p> <p><em>(Penang. Jakarta đ&ocirc;ng đ&uacute;c hơn Penang.)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;What can we do in Penang?</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta c&oacute; thể l&agrave;m g&igrave; ở Penang?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;We can go shopping, go hiking, or visit the old town.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta c&oacute; thể đi mua sắm, đi bộ đường d&agrave;i, hoặc tham quan khu phố cổ.)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;OK. That sounds fun. Let's go to Penang.</p> <p><em>(Được rồi. Nghe vui đ&oacute;. Ch&uacute;ng ta đến Penang nh&eacute;.)</em></p> <p>The answer is "Jakarta," so there is a tick in Box A.</p> <p><em>(C&acirc;u trả lời l&agrave; "Jakarta", v&igrave; vậy c&oacute; một đ&aacute;nh dấu v&agrave;o &ocirc; A.)</em></p> <p><strong>1. What will Suzy do if it rains?</strong></p> <p><em>(Suzy sẽ l&agrave;m g&igrave; nếu trời mưa?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Suzy, what are you going to do for your vacation?</p> <p><em>(Suzy, bạn định l&agrave;m g&igrave; cho kỳ nghỉ của m&igrave;nh?)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;I'm going to visit the Summer Palace.</p> <p><em>(T&ocirc;i sẽ đi thăm Cung điện M&ugrave;a h&egrave;.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;What will you do if it rains?</p> <p><em>(Bạn sẽ l&agrave;m g&igrave; nếu trời mưa?)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;If it rains, I'll go to a teahouse, have some tea, and read a book.</p> <p><em>(Nếu trời mưa, t&ocirc;i sẽ đến qu&aacute;n tr&agrave;, uống tr&agrave; v&agrave; đọc s&aacute;ch.)</em></p> <p><strong>2. Which city is cheaper?</strong></p> <p><em>(Th&agrave;nh phố n&agrave;o rẻ hơn?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Where do you want to go, Charlotte?</p> <p><em>(Bạn muốn đi đ&acirc;u, Charlotte?)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;Which city is hotter, Singapore or Shanghai?</p> <p><em>(Th&agrave;nh phố n&agrave;o n&oacute;ng hơn, Singapore hay Thượng Hải?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Singapore is hotter than Shanghai.</p> <p><em>(Singapore n&oacute;ng hơn Thượng Hải.)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;Which city is cheaper?</p> <p><em>(Th&agrave;nh phố n&agrave;o rẻ hơn?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Shanghai is cheaper than Singapore. It's even cheaper than Osaka.</p> <p><em>(Thượng Hải rẻ hơn Singapore. N&oacute; thậm ch&iacute; c&ograve;n rẻ hơn Osaka.)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;Let's go to Shanghai.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta h&atilde;y đến Thượng Hải nh&eacute;.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;OK.</p> <p><em>(Đồng &yacute;.)</em></p> <p><strong>3. Where will Gill visit?</strong></p> <p><em>(Gill sẽ đến tham quan ở đ&acirc;u?)</em></p> <p><strong>Gill:</strong>&nbsp;Jack, do you know about Salisbury?</p> <p><em>(Jack, bạn c&oacute; biết về Salisbury kh&ocirc;ng?)</em></p> <p><strong>Jack:</strong>&nbsp;Yeah. It's famous for its cathedral. It has two museums as well.</p> <p><em>(V&acirc;ng. N&oacute; nổi tiếng với nh&agrave; thờ lớn. N&oacute; cũng c&oacute; hai bảo t&agrave;ng.)</em></p> <p><strong>Gill:</strong>&nbsp;I'm only there for a couple of hours.</p> <p><em>(T&ocirc;i chỉ ở đ&oacute; v&agrave;i giờ.)</em></p> <p><strong>Jack:</strong>&nbsp;Well, you should go to the cathedral, then.</p> <p><em>(Vậy th&igrave;, bạn n&ecirc;n đến nh&agrave; thờ.)</em></p> <p><strong>Gill:</strong>&nbsp;OK.</p> <p><em>(Đồng &yacute;.)</em></p> <p><strong>4. What will Emma do if she can't get a ticket?</strong></p> <p><em>(Emma sẽ l&agrave;m g&igrave; nếu kh&ocirc;ng mua được v&eacute;?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;What are you going to do for your vacation, Emma?</p> <p><em>(Bạn định l&agrave;m g&igrave; cho kỳ nghỉ của m&igrave;nh, Emma?)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;I'm going to go to an amusement park. But it might be very crowded.</p> <p><em>(T&ocirc;i định đến c&ocirc;ng vi&ecirc;n giải tr&iacute;. Nhưng n&oacute; c&oacute; thể rất đ&ocirc;ng.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;What will you do if you can't get a ticket?</p> <p><em>(Bạn sẽ l&agrave;m g&igrave; nếu kh&ocirc;ng mua được v&eacute;?)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;If I can't get in, I think I'll go to the nearby zoo.</p> <p><em>(Nếu t&ocirc;i kh&ocirc;ng v&agrave;o được, t&ocirc;i nghĩ t&ocirc;i sẽ đến sở th&uacute; gần đ&oacute;.)</em></p> <p><strong>5. Which city has more big buildings?</strong></p> <p><em>(Th&agrave;nh phố n&agrave;o c&oacute; nhiều t&ograve;a nh&agrave; lớn hơn?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Which city is more modern, Kyoto or Beijing?</p> <p><em>(Th&agrave;nh phố n&agrave;o hiện đại hơn, Kyoto hay Bắc Kinh?)</em></p> <p><strong>G:&nbsp;</strong>I think Beijing is more modern than Kyoto.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ rằng Bắc Kinh hiện đại hơn Kyoto.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Why?&nbsp;<em>(Tại sao?)</em></p> <p><strong>G:</strong>&nbsp;Beijing has more big buildings than Kyoto. Kyoto has lots of old houses and temples.</p> <p><em>(Bắc Kinh c&oacute; nhiều t&ograve;a nh&agrave; lớn hơn Kyoto. Kyoto c&oacute; rất nhiều ng&ocirc;i nh&agrave; cổ v&agrave; đền thờ.)</em></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="144"> <p><strong>1. B</strong></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p><strong>2. B</strong></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p><strong>3. A</strong></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p><strong>4. C</strong></p> </td> <td valign="top" width="144"> <p><strong>5. C</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Chi tiết:</strong></p> <p>0. Which city is more crowded? =&gt; A. Jakarta</p> <p><em>(Th&agrave;nh phố n&agrave;o đ&ocirc;ng đ&uacute;c hơn? =&gt; A. Jakarta)</em></p> <p>1. What will Suzy do if it rains? =&gt; B. go to a teahouse, have some tea, and read a book</p> <p><em>(Suzy sẽ l&agrave;m g&igrave; nếu trời mưa? =&gt; B. đi đến qu&aacute;n tr&agrave;, uống tr&agrave; v&agrave; đọc s&aacute;ch)</em></p> <p>2. Which city is cheaper? =&gt; B. Shanghai</p> <p><em>(Th&agrave;nh phố n&agrave;o rẻ hơn? =&gt; B. Thượng Hải)</em></p> <p>3. Where will Gill visit? =&gt; A. the cathedral</p> <p><em>(Gill sẽ đến thăm ở đ&acirc;u? =&gt; A. nh&agrave; thờ lớn)</em></p> <p>4. What will Emma do if she can&rsquo;t get a ticket? =&gt; C. go to the zoo</p> <p><em>(Emma sẽ l&agrave;m g&igrave; nếu kh&ocirc;ng nhận được v&eacute;? =&gt; C. đi đến sở th&uacute;)</em></p> <p>5. Which city has more big buildings? =&gt; C. Beijing</p> <p><em>(Th&agrave;nh phố n&agrave;o c&oacute; nhiều t&ograve;a nh&agrave; lớn hơn? =&gt; C. Bắc Kinh)</em></p> <p><strong>2. Reading</strong></p> <p><strong>Read the email. Write one word for each blank.</strong></p> <p><em>(Đọc thư điện tử. Viết một từ cho mỗi chỗ trống.)</em></p> <p>To: jessie129@frendzmail.com</p> <p>Subject: RE: How's Carson City?</p> <p>Hi, Jess,</p> <p>Thanks&nbsp;<strong>(0) for</strong>&nbsp;your email. I miss you a lot.</p> <p>Yesterday, my parents took me (1) ________ my sister for a drive around Carson City. It's smaller and more peaceful (2) ________ San Francisco. It's also hotter. And there are (3) ________of spaces for outdoor activities here. I think I will start going hiking.</p> <p>Tomorrow (4) ________ my first day at the new school. I'm so nervous!</p> <p>I'll write (5) ________ you again after the first day of school.</p> <p>Your friend,</p> <p>Julie</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="144"> <p>1. and</p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>2. than</p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>3. lots</p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>4. is</p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>5. to</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>To: jessie129@frendzmail.com</p> <p>Subject: RE: How's Carson City?</p> <p>Hi, Jess,</p> <p>Thanks&nbsp;<strong>(0) for</strong>&nbsp;your email. I miss you a lot.</p> <p>Yesterday, my parents took me&nbsp;<strong>(1) and</strong>&nbsp;my sister for a drive around Carson City. It's smaller and more peaceful&nbsp;<strong>(2) than</strong>&nbsp;San Francisco. It's also hotter. And there are&nbsp;<strong>(3) lots</strong>&nbsp;of spaces for outdoor activities here. I think I will start going hiking.</p> <p>Tomorrow&nbsp;<strong>(4) is</strong>&nbsp;my first day at the new school. I'm so nervous!</p> <p>I'll write&nbsp;<strong>(5) to</strong>&nbsp;you again after the first day of school.</p> <p>Your friend,</p> <p>Julie</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>Gửi đến: jessie129@frendzmail.com</em></p> <p><em>Chủ đề: Về: Th&agrave;nh phố Carson thế n&agrave;o?</em></p> <p><em>Ch&agrave;o Jess,</em></p> <p><em>Cảm ơn về email của bạn. M&igrave;nh nhớ bạn lắm.</em></p> <p><em>H&ocirc;m qua, bố mẹ m&igrave;nh đ&atilde; đưa m&igrave;nh v&agrave; em g&aacute;i đi dạo quanh th&agrave;nh phố Carson. N&oacute; nhỏ hơn v&agrave; y&ecirc;n b&igrave;nh hơn San Francisco. N&oacute; cũng n&oacute;ng hơn. V&agrave; c&oacute; rất nhiều kh&ocirc;ng gian cho c&aacute;c hoạt động ngo&agrave;i trời ở đ&acirc;y. M&igrave;nh nghĩ m&igrave;nh sẽ bắt đầu đi bộ đường d&agrave;i.</em></p> <p><em>Ng&agrave;y mai l&agrave; ng&agrave;y đầu ti&ecirc;n m&igrave;nh đến trường mới. M&igrave;nh rất lo lắng!</em></p> <p><em>M&igrave;nh sẽ lại viết thư cho bạn sau ng&agrave;y đầu ti&ecirc;n đi học nh&eacute;.</em></p> <p><em>Bạn của bạn,</em></p> <p><em>Julie</em></p> <p><strong>3. Vocabulary</strong></p> <p><strong>Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.</strong></p> <p><em>(Điền v&agrave;o c&aacute;c chỗ trống với c&aacute;c từ trong b&agrave;i học. Chữ c&aacute;i đầu ti&ecirc;n đ&atilde; được cho sẵn.)</em></p> <p>1. An&nbsp;<strong><em>opera house</em></strong>&nbsp;is a place to watch musical performances. The one in Sydney is very famous.</p> <p><em>(Nh&agrave; h&aacute;t opera l&agrave; nơi để xem c&aacute;c buổi biểu diễn &acirc;m nhạc. Nh&agrave; h&aacute;t Sydney rất nổi tiếng.)</em></p> <p>2. Kings and queens often live in a p__________. Versailles in France has a very famous one.</p> <p>3. A b__________ helps people travel over rivers.</p> <p>4. I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very c__________.</p> <p>5. The park in my town is very p__________. There are only a few people and it's very quiet.</p> <p>6. The average t__________ in Kuala Lumpur in October is 27.5 &deg;C.</p> <p>7. There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being c__________.</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="240"> <p>2. palace</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>3. bridge</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>4. crowded</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p>5. peaceful</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>6. temperature</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>7. clean</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Chi tiết:</strong></p> <p><strong>2. </strong>palace (n): dinh thự</p> <p>Kings and queens often live in a&nbsp;<strong>palace</strong>. Versailles in France has a very famous one.</p> <p><em>(C&aacute;c vị vua v&agrave; ho&agrave;ng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Ph&aacute;p c&oacute; một cung điện rất nổi tiếng.)</em></p> <p><strong>3.&nbsp;</strong>bridge (n): c&acirc;y cầu</p> <p>A&nbsp;<strong>bridge</strong>&nbsp;helps people travel over rivers.</p> <p><em>(C&acirc;y cầu gi&uacute;p mọi người đi lại qua s&ocirc;ng.)</em></p> <p><strong>4.&nbsp;</strong>crowded (adj): đ&ocirc;ng đ&uacute;c</p> <p>I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very&nbsp;<strong>crowded</strong>.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng th&iacute;ch đi t&agrave;u l&uacute;c 7 giờ s&aacute;ng v&igrave; c&oacute; qu&aacute; nhiều người v&agrave; rất đ&ocirc;ng đ&uacute;c.)</em></p> <p><strong>5.&nbsp;</strong>peaceful (adj): y&ecirc;n b&igrave;nh</p> <p>The park in my town is very&nbsp;<strong>peaceful</strong>. There are only a few people and it's very quiet.</p> <p><em>(C&ocirc;ng vi&ecirc;n ở thị trấn của t&ocirc;i rất y&ecirc;n b&igrave;nh. Chỉ c&oacute; một v&agrave;i người v&agrave; n&oacute; rất y&ecirc;n tĩnh.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;temperature (n): nhiệt độ</p> <p>The average&nbsp;<strong>temperature</strong>&nbsp;in Kuala Lumpur in October is 27.5 &deg;C.</p> <p><em>(Nhiệt độ trung b&igrave;nh ở Kuala Lumpur v&agrave;o th&aacute;ng Mười l&agrave; 27,5 &deg; C.)</em></p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;clean (adj): sạch sẽ</p> <p>There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being&nbsp;<strong>clean</strong>.</p> <p><em>(Kh&ocirc;ng c&oacute; th&ugrave;ng r&aacute;c tr&ecirc;n đường phố ở Singapore. N&oacute; nổi tiếng l&agrave; sạch sẽ.)</em></p> <p><strong>4. Grammar</strong></p> <p><strong>Unscramble the sentences.</strong></p> <p><em>(Sắp xếp c&aacute;c từ để tạo th&agrave;nh c&acirc;u ho&agrave;n chỉnh.)</em></p> <p>1. Moscow/is/than/polluted/London./more/think/I</p> <p>I think Moscow is more polluted than London.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ Moscow &ocirc; nhiễm hơn London.)</em></p> <p>2. This/most/is/expensive/article/Singapore/the/city/says/in/the world.</p> <p>3. New York/than/has/more/museums/Mexico City.</p> <p>4. January in/than/Đ&agrave; N&aring;ng/hotter/is/in Paris.</p> <p>5. cleanest/USA./the/is/city/in/the/Honolulu</p> <p>6. than/Hanoi/think/\/crowded/is/more/Ph&uacute; Quốc.</p> <p>7. modern/think/Los Angeles/is/more/I/than/Berlin.</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;This article says Singapore is the most expensive city in the world.</p> <p><em>(B&agrave;i b&aacute;o n&agrave;y n&oacute;i Singapore l&agrave; th&agrave;nh phố đắt đỏ nhất thế giới.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;New York has more museums than Mexico City.</p> <p><em>(New York c&oacute; nhiều bảo t&agrave;ng hơn Mexico City.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;January in Đ&agrave; Năng is hotter than in Paris.</p> <p><em>(Th&aacute;ng 1 ở Đ&agrave; Năng n&oacute;ng hơn ở Paris.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Honolulu is the cleanest city in the USA.</p> <p><em>(Honolulu l&agrave; th&agrave;nh phố sạch nhất ở Mỹ.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;I think Hanoi is more crowded than Ph&uacute; Quốc.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ H&agrave; Nội đ&ocirc;ng đ&uacute;c hơn Ph&uacute; Quốc.)</em></p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;I think Los Angeles is more modern than Berlin.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ Los Angeles hiện đại hơn Berlin.)</em></p> <p><strong>5. Pronunciation</strong></p> <p><strong>Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.</strong></p> <p><em>(Khoanh chọn từ m&agrave; phần gạch dưới được ph&aacute;t &acirc;m kh&aacute;c với c&aacute;c từ c&ograve;n lại.)</em></p> <table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>1. A.&nbsp;<u>th</u>ing</p> <p>2. A. al<u>th</u>ough</p> <p>3. A.&nbsp;<u>th</u>eater</p> <p>4. A.&nbsp;<u>th</u>ose</p> <p>5. A. bro<u>th</u>er</p> <p>6. A. ba<u>th</u></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p><strong>B.</strong><strong>&nbsp;</strong><u>th</u>is</p> <p>B.&nbsp;<u>th</u>ere</p> <p>B.&nbsp;<u>th</u>ird</p> <p>B.&nbsp;<u>th</u>ree</p> <p>B. clo<u>th</u>es</p> <p>B. brea<u>th</u></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>C.&nbsp;<u>th</u>ank</p> <p>C. too<u>th</u></p> <p>C. mon<u>th</u></p> <p>C. fif<u>th</u></p> <p>C. bo<u>th</u></p> <p>C. tee<u>th</u></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>D.&nbsp;<u>th</u>ink</p> <p>D. wea<u>th</u>er</p> <p>D.&nbsp;<u>th</u>en</p> <p>D. bir<u>th</u>day</p> <p>D.&nbsp;<u>th</u>an</p> <p>D. brea<u>th</u>e</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="144"> <p>2. C</p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>3. D</p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>4. A</p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>5. C</p> </td> <td valign="top" width="144"> <p>6. D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. B</strong></p> <p>think /<strong>&theta;</strong>ɪŋk/</p> <p>this /<strong>&eth;</strong>ɪs/</p> <p>thank /<strong>&theta;</strong>&aelig;ŋk/</p> <p>think /<strong>&theta;</strong>ɪŋk/</p> <p>[th] trong phương &aacute;n B được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&eth;/, trong c&aacute;c phương &aacute;n c&ograve;n lại được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&theta;/.</p> <p><strong>2. C</strong></p> <p>although /ɔːlˈ<strong>&eth;</strong>əʊ/</p> <p>there /<strong>&eth;</strong>eə(r)/</p> <p>tooth /tuː<strong>&theta;</strong>/</p> <p>weather /ˈwe<strong>&eth;</strong>ə(r)/</p> <p>[th] trong phương &aacute;n C được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&theta;/, trong c&aacute;c phương &aacute;n c&ograve;n lại được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&eth;/.</p> <p><strong>3. D</strong></p> <p>theater /ˈ<strong>&theta;</strong>ɪətə(r)/</p> <p>third /<strong>&theta;</strong>ɜːd/</p> <p>month /mʌn<strong>&theta;</strong>/</p> <p>then /<strong>&eth;</strong>en/</p> <p>[th] trong phương &aacute;n D được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&eth;/, trong c&aacute;c phương &aacute;n c&ograve;n lại được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&theta;/.</p> <p><strong>4. A</strong></p> <p>those /<strong>&eth;</strong>əʊz/</p> <p>three /<strong>&theta;</strong>riː/</p> <p>fifth /fɪf<strong>&theta;</strong>/</p> <p>birthday /ˈbɜː<strong>&theta;</strong>deɪ/</p> <p>[th] trong phương &aacute;n A được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&eth;/, trong c&aacute;c phương &aacute;n c&ograve;n lại được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&theta;/.</p> <p><strong>5. C</strong></p> <p>brother /ˈbrʌ<strong>&eth;</strong>ə(r)/</p> <p>clothes /kləʊ<strong>&eth;</strong>z/</p> <p>both /bəʊ<strong>&theta;</strong>/</p> <p>than /<strong>&eth;</strong>ən/</p> <p>[th] trong phương &aacute;n C được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&theta;/, trong c&aacute;c phương &aacute;n c&ograve;n lại được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&eth;/.</p> <p><strong>6. D</strong></p> <p>bath /bɑː<strong>&theta;</strong>/</p> <p>breath /bre<strong>&theta;</strong>/</p> <p>teeth /tiː<strong>&theta;</strong>/</p> <p>breathe /briː<strong>&eth;</strong>/</p> <p>[th] trong phương &aacute;n D được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&eth;/, trong c&aacute;c phương &aacute;n c&ograve;n lại được ph&aacute;t &acirc;m l&agrave; /&theta;/.</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài