Review Unit 4 (Trang 92-93 SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World)
<p><strong>1. Listening</strong></p>
<p><strong>You will hear two friends talking about festivals. Listen and fill in the blanks. You will hear the conversation twice.</strong></p>
<p><em>(Em sẽ nghe hai người bạn nói về các lễ hội. Nghe và điền vào chỗ trống. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2021/1122/cd2-track-66.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td colspan="2" valign="top" width="558">
<p align="center"><strong>FESTIVALS</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>Where they go first:<br /><em>(Nơi họ đi trước tiên)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(0) <u>fashion</u> show</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>What were pretty:<br /><em>(Cái xinh đẹp:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(1) the_________________</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>What Tim thinks are boring:</p>
<p><em>(Điều Tim nghĩ nhàm chán:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(2) _________________</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>What Lucy thinks of the tug of war:</p>
<p><em>(Điền Lucy nghĩ về kéo co:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(3) _________________</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>Tim’s favorite thing at festivals:</p>
<p><em>(Điều yêu thích của Tim ở lễ hội:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(4) _________________ performances</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>Lucy’s favorite thing at the festivals:</p>
<p><em>(Điều yêu thích của Lucy ở lễ hội:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(5) _________________ shows</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Bài nghe:</strong></p>
<p><strong>Lucy:</strong> What do you want to do first? It’s such a big fastival.</p>
<p><strong>Tim:</strong> There's a fashion show. Do you want to check it out?</p>
<p><strong>Lucy:</strong> Yes, that sounds great. Wow, those dresses were pretty.</p>
<p><strong>Tim:</strong> Yes, they were. What do you want to do now?</p>
<p><strong>Lucy:</strong> There's a fower stand. Do you want to see some fowers?</p>
<p><strong>Tim:</strong> No, fowers are boring. But there's a tug of war. That sounds interesting</p>
<p><strong>Lucy:</strong> OK. Let's check it out. Wow, that was fun.</p>
<p><strong>Tim:</strong> Yeah, but it was tiring.</p>
<p><strong>Lucy:</strong> So, what's your favorite thing to do at festivals, Tim?</p>
<p><strong>Tim:</strong> Mine's watching the music performances. What's yours?</p>
<p><strong>Lucy:</strong> Mine's the talent shows. They're always good fun!</p>
<p><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p>
<p><em><strong>Lucy:</strong> bạn muốn làm gì đầu tiên? Đó là một lễ hội lớn.</em></p>
<p><em><strong>Tim:</strong> Có một buổi biểu diễn thời trang. Bạn có muốn xem không?</em></p>
<p><em><strong>Lucy:</strong> Vâng, nghe hay đấy. Wow, những chiếc váy đó thật đẹp.</em></p>
<p><em><strong>Tim:</strong> Đúng vậy. Bây giờ bạn muốn làm gì?</em></p>
<p><em><strong>Lucy:</strong> Có một cửa hàng gia cầm. Bạn có muốn xem những con gia cầm không?</em></p>
<p><em><strong>Tim:</strong> Không, gia cầm thật nhàm chán. Nhưng có một cuộc thi kéo co. Điều đó nghe có vẻ thú vị.</em></p>
<p><em><strong>Lucy:</strong> Được rồi. Hãy cùng đến xem nào. Wow, thật là vui.</em></p>
<p><em><strong>Tim:</strong> Vâng, nhưng nó rất mệt.</em></p>
<p><em><strong>Lucy:</strong> Vậy, điều yêu thích của bạn là làm gì ở lễ hội, Tim?</em></p>
<p><em><strong>Tim:</strong> Mìnhthích xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Của bạn là gì?</em></p>
<p><em><strong>Lucy:</strong> Của mình là các tiết mục tài năng. Chúng luôn rất vui!</em></p>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="144">
<p>1. dresses</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>2. fowers</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>3. fun</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>4. music</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>5. talent</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td colspan="2" valign="top" width="558">
<p align="center"><strong>FESTIVALS</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>Where they go first:<br /><em>(Nơi họ đi trước tiên:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(0) <u>fashion</u> show</p>
<p><em>(biểu diễn thời trang)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>What were pretty:<br /><em>(Cái xinh đẹp:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(1) the <strong>dresses</strong></p>
<p><em>(những chiếc váy)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>What Tim thinks are boring:</p>
<p><em>(Điều Tim nghĩ nhàm chán:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(2) <strong>fowers</strong></p>
<p><em>(những con gia cầm)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>What Lucy thinks of the tug of war:</p>
<p><em>(Điền Lucy nghĩ về kéo co:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(3) <strong>fun</strong></p>
<p><em>(vui)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>Tim’s favorite thing at festivals:</p>
<p><em>(Điều yêu thích của Tim ở lễ hội:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(4) <strong>music</strong> performances</p>
<p><em>(biểu diễn âm nhạc)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="270">
<p>Lucy’s favorite thing at the festivals:</p>
<p><em>(Điều yêu thích của Lucy ở lễ hội:)</em></p>
</td>
<td valign="top" width="288">
<p>(5) <strong>talent</strong>shows</p>
<p><em>(các tiết mục tài năng)</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>2. Reading</strong></p>
<p><strong>Look and read. Choose the correct answer (A,B or C).</strong></p>
<p><em>(Nhìn và đọc. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)</em></p>
<p><em><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/28122022/u4-review-readind-4kNNGG.png" /></em></p>
<p>Example: <em>(Ví dụ)</em></p>
<p>0. You can’t…at Winter Festival.</p>
<p><em>(Bạn không thể…ở Lễ hội mùa đông.)</em></p>
<p>A. play games <em>(chơi trò chơi)</em></p>
<p><strong>B. watch live music </strong><em>(xem âm nhạc trực tiếp)</em></p>
<p>C. eat <em>(ăn)</em></p>
<p><strong>1.</strong> Lena wants to go to a…</p>
<p>A. music festival.</p>
<p>B. food festival.</p>
<p>C. flower festival.</p>
<p><strong>2.</strong> When can you visit the art festival?</p>
<p>A. 1 p.m.</p>
<p>B. 8 p.m.</p>
<p>C. 3 a.m.</p>
<p><strong>3.</strong> What kind of festival is the Fat Pig?</p>
<p>A. a flower festival</p>
<p>B. a food festival</p>
<p>C. an arts festival</p>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="240">
<p>1. C</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p>2. A</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p>3. B</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Chi tiết:</strong></p>
<p>1. C</p>
<p><em>(Lena muốn đến lễ hội hoa.)</em></p>
<p>2. A</p>
<p><em>(Khi nào bạn có thể đến thăm lễ hội nghệ thuật? => 1 giờ chiều)</em></p>
<p>3. B</p>
<p><em>(Lễ hội chú lợn mập là lễ hội gì? => lễ hội ẩm thực)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>3. Vocabulary</strong></p>
<p><strong>Fill in the blanks with the words from the box.</strong></p>
<p><em>(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)</em></p>
<table style="width: 65.576%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 100%;" valign="top" width="540">
<p>fireworks get lucky money eat traditional foods talent show always <span style="text-decoration: line-through;">rarely</span> food stands never</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> 1. I <u>rarely</u>eat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick.</p>
<p><em>(Tôi hiếm khi ăn thức nhanh. Tôi không thích vị của nó và nó thường làm tôi phát ốm.)</em></p>
<p>2. My favorite part about Tết is to __________. I usually use it to buy new books.</p>
<p>3. I think you should participate in the __________. You can dance really well.</p>
<p>4. Mary __________waters her flowers before going to school. She waters them every morning.</p>
<p>5. I want to check out the __________. All the dishes look very tasty.</p>
<p>6. Let's watch __________together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.</p>
<p>7. We__________go out after eight. My dad doesn't think it's safe.</p>
<p>8. We __________such as stollen, a special cake, on Christmas Day.</p>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="108">
<p>1. rarely</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>2. get lucky money</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>3. talent show</p>
</td>
<td valign="top" width="162">
<p>4. always</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="108">
<p>5. food stands</p>
</td>
<td valign="top" width="144">
<p>6. fireworks</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>7. never</p>
</td>
<td valign="top" width="162">
<p>8. eat traditional foods</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Chi tiết:</strong></p>
<p>2. My favorite part about Tết is to <strong>get lucky money</strong>. I usually use it to buy new books.</p>
<p><em>(Phần yêu thích của tôi về Tết là được lì xì. Tôi thường dùng nó để mua sách mới.)</em></p>
<p>3. I think you should participate in the <strong>talent show</strong>. You can dance really well.</p>
<p><em>(Tôi nghĩ bạn nên tham gia chương trình tài năng. Bạn có thể nhảy rất tốt.)</em></p>
<p>4. Mary <strong>always </strong>waters her flowers before going to school. She waters them every morning.</p>
<p><em>(Mary luôn tưới hoa trước khi đến trường. Cô ấy tưới nước mỗi sáng.)</em></p>
<p>5. I want to check out the <strong>food stands</strong>. All the dishes look very tasty.</p>
<p><em>(Tôi muốn kiểm tra quầy bán đồ ăn. Tất cả các món ăn trông rất ngon.)</em></p>
<p>6. Let's watch <strong>fireworks </strong>together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.</p>
<p><em>(Cùng nhau xem pháo hoa nhé. Mẹ mình cho phép chúng ta thức khuya và bạn có thể ngủ tại căn hộ của mình.)</em></p>
<p>7. We <strong>never </strong>go out after eight. My dad doesn't think it's safe.</p>
<p><em>(Chúng tôi không bao giờ đi chơi sau tám giờ. Cha tôi không nghĩ rằng nó an toàn.)</em></p>
<p>8. We <strong>eat traditional foods </strong>such as stollen, a special cake, on Christmas Day.</p>
<p><em>(Chúng tôi ăn những món ăn truyền thống như stollen, một loại bánh đặc biệt, vào ngày Giáng sinh.)</em></p>
</div>
<p><strong>4. Grammar</strong></p>
<p><strong>Write sentences using the words below.</strong></p>
<p><em>(Viết các câu sử dụng các từ bên dưới.)</em></p>
<p>1. We/decorate/houses/Halloween.</p>
<p>We decorate our houses for Halloween.</p>
<p><em>(Chúng tôi trang trí nhà cho lễ Halloween.)</em></p>
<p>2. John/sometimes/play video games/his friends/after school.</p>
<p>______________________</p>
<p>3. fashion show/start/8 p.m.</p>
<p>______________________</p>
<p>4. How/people/prepare/Christmas?</p>
<p>______________________</p>
<p>5. How/often/you/go shopping?</p>
<p>______________________</p>
<p>6. bus/leave/10a.m.</p>
<p>______________________</p>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p>
<p>2. John sometimes plays video games with his friends after school.</p>
<p><em>(John thỉnh thoảng chơi trò chơi điện tử với bạn bè sau giờ học.)</em></p>
<p>3. The fashion show starts at 8 p.m.</p>
<p><em>(Buổi biểu diễn thời trang bắt đầu lúc 8 giờ tối.)</em></p>
<p>4. How do people prepare for Christmas?</p>
<p><em>(Mọi người chuẩn bị cho Giáng sinh như thế nào?)</em></p>
<p>5. How often do you go shopping?</p>
<p><em>(Bạn thường đi mua sắm bao lâu một lần?)</em></p>
<p>6. The bus leaves at 10 a.m.</p>
<p><em>(Xe buýt khởi hành lúc 10 giờ sáng.)</em></p>
<p><strong>5. Pronunciation</strong></p>
<p><strong>Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.</strong></p>
<p><em>(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)</em></p>
<table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="126">
<p>1. A. f<u>a</u>shion</p>
<p>2. A. sh<u>ow</u></p>
<p>3. A. sometime<u>s</u></p>
</td>
<td valign="top" width="114">
<p>B. t<u>a</u>lent</p>
<p>B. c<u>ow</u></p>
<p>B. firework<u>s</u></p>
</td>
<td valign="top" width="102">
<p>C. c<u>a</u>ndy</p>
<p>C. fl<u>ow</u>er</p>
<p>C. alway<u>s</u></p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p><strong>D. milksh<u>a</u>ke</strong></p>
<p>D. t<u>ow</u>n</p>
<p>D. parade<u>s</u></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.</strong></p>
<p><em>(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí của trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="126">
<p>4. A. festival</p>
<p>5. A. location</p>
<p>6. A. before</p>
</td>
<td valign="top" width="126">
<p>B. decorate</p>
<p>B. apartment</p>
<p>B. lucky</p>
</td>
<td valign="top" width="126">
<p>C. important</p>
<p>C. important</p>
<p>C. visit</p>
</td>
<td valign="top" width="132">
<p>D. family</p>
<p>D. Halloween</p>
<p>D. pizza</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="120">
<p>1. D</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>2. A</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>3. B</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>4. C</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>5. D</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>6. A</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Chi tiết:</strong></p>
<p>1. D</p>
<p>Phần được gạch dưới ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm /æ/.</p>
<p>2. A</p>
<p>Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/.</p>
<p>3. B</p>
<p>Phần được gạch dưới ở phương án B được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.</p>
<p>4. C</p>
<p>Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.</p>
<p>5. D</p>
<p>Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.</p>
<p>6. A</p>
<p>Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài