Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 6 / Tiếng Anh / 1. Vocabulary 1: Free time - Starter Unit
1. Vocabulary 1: Free time - Starter Unit
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 6 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>Bài 4 (Trang 6 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p>
<p><strong>4. Write six sentences about your interests. Use the Key Phrases in exercise 3 and the words in exercise 1.</strong></p>
<p><em>(Viết 6 câu về những điều em thích. Sử dụng Key Phrases ở bài tập 3 và các từ ở bài tập 1.)</em></p>
<p><strong>Example</strong>: <em>(Ví dụ:)</em></p>
<p>- I'm into sport.</p>
<p><em>(Tôi thích thể thao.)</em></p>
<p>- I'm not good at music.</p>
<p><em>(</em><em>Tôi không giỏi về âm nhạc.)</em></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1. </strong>I’m interested in films.</p>
<p><em>(Tôi thích phim.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> I’m not into shopping.</p>
<p><em>(Tôi không thích mua sắm.)</em></p>
<p><strong>3. </strong>I like cycling.</p>
<p><em>(Tôi thích đi xe đạp.)</em></p>
<p><strong>4. </strong>I don’t like video games.</p>
<p><em>(Tôi không thích trò chơi điện tử.)</em></p>
<p><strong>5. </strong>My favourite colours are black and white.</p>
<p><em>(Tôi thích màu đen và trắng.)</em></p>
<p><strong>6. </strong>I’m good at cooking.</p>
<p><em>(Tôi giỏi nấu ăn.)</em></p>
<p> </p>