8. CLIL: Natural science: Animals - Unit 3
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>B&agrave;i 3 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p> <p><strong>Exercise 3. Read the text again and answer the questions.</strong></p> <p><em>(Đọc lại văn bản v&agrave; trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi.)</em></p> <p>1. Which type of animal doesn't live on land?</p> <p>2. Which types of animals have got scales?</p> <p>3. Which type of animal hasn't got lungs when it's young?</p> <p>4. Which type of animal feeds its babies milk?</p> <p>5. Which type of animal is different when it's older?</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1. </strong>Fish.</p> <p><em>(Động vật n&agrave;o kh&ocirc;ng sống tr&ecirc;n cạn? &ndash; C&aacute;.)</em></p> <p><strong>2. </strong>Fish and reptiles.</p> <p><em>(Động vật n&agrave;o c&oacute; vảy? &ndash; C&aacute; v&agrave; b&ograve; s&aacute;t.)</em></p> <p><strong>3. </strong>Amphabians.</p> <p><em>(Động vật n&agrave;o kh&ocirc;ng c&oacute; phổi khi c&ograve;n nhỏ? &ndash; Động vật lưỡng cư.)</em></p> <p><strong>4. </strong>Mammals.</p> <p><em>(Động vật n&agrave;o cho con b&uacute; sữa? &ndash; Động vật c&oacute; v&uacute;.)</em></p> <p><strong>5. </strong>Amphabians.</p> <p><em>(Động vật n&agrave;o kh&aacute;c hẳn khi ch&uacute;ng lớn l&ecirc;n? &ndash; Động vật lưỡng cư.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài