2. Language focus 1 - Starter Unit
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 7 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 7 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p> <p><strong>2. Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb "<em>be"</em>.</strong></p> <p><em>(Viết những c&acirc;u đ&uacute;ng. Sử dụng dạng khẳng định v&agrave; phủ định của động từ &ldquo;be&rdquo;.)</em></p> <p>1. Zebras.......... animals.</p> <p>2. Oxford........... in Brazil.</p> <p>3. My friends......... twelve.</p> <p>4. The name of this book ....... Friends Plus.</p> <p>5. I....... interesting in video games.</p> <p>6. I........ from Da Nang.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="122"> <p>1. are</p> </td> <td valign="top" width="122"> <p>2. isn&rsquo;t</p> </td> <td valign="top" width="122"> <p>3. are</p> </td> <td valign="top" width="122"> <p>4. is</p> </td> <td valign="top" width="122"> <p>5. am</p> </td> <td valign="top" width="122"> <p>6. am</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Zebras&nbsp;<strong><u>are</u></strong>&nbsp;animals.</p> <p><em>(Ngựa vằn l&agrave; động vật.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;&ldquo;zebras&rdquo; l&agrave; chủ ngữ số nhiều, c&acirc;u n&agrave;y sự thật đ&uacute;ng n&ecirc;n d&ugrave;ng &ldquo;are&rdquo;.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Oxford&nbsp;<strong><u>isn&rsquo;t</u></strong>&nbsp;in Brazil.</p> <p><em>(Oxford kh&ocirc;ng phải Brazil.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Oxford l&agrave; chủ ngữ số &iacute;t, v&agrave; c&acirc;u sai với sự thật v&igrave; Oxford ở Anh chứ kh&ocirc;ng ở Brazil n&ecirc;n d&ugrave;ng &ldquo;isn&rsquo;t&rdquo;.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;My friends&nbsp;<strong><u>are</u></strong>&nbsp;twelve.</p> <p><em>(C&aacute;c bạn của t&ocirc;i 12 tuổi.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;&ldquo;my friends&rdquo; l&agrave; chủ ngữ số nhiều v&agrave; c&acirc;u đ&uacute;ng với sự thật n&ecirc;n d&ugrave;ng &ldquo;are&rdquo;.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;The name of this book&nbsp;<strong><u>is</u></strong>&nbsp;Friends Plus.</p> <p><em>(T&ecirc;n của quyển s&aacute;ch n&agrave;y l&agrave; Friends Plus.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;&ldquo;the name&rdquo; l&agrave; chủ ngữ số &iacute;t v&agrave; c&acirc;u đ&uacute;ng với sự thật n&ecirc;n d&ugrave;ng &ldquo;is&rdquo;.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;I&nbsp;<strong><u>am</u></strong>&nbsp;interesting in video games.</p> <p><em>(T&ocirc;i th&iacute;ch video games.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Chủ ngữ &ldquo;I&rdquo; chỉ c&oacute; thể đi với động từ be l&agrave; &ldquo;am&rdquo; v&agrave; c&acirc;u n&agrave;y đ&uacute;ng với sự thật n&ecirc;n d&ugrave;ng &ldquo;am&rdquo;.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;I&nbsp;&nbsp;<strong><u>am</u></strong>&nbsp;from Da Nang.</p> <p><em>(T&ocirc;i đến từ Đ&agrave; Nẵng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Chủ ngữ &ldquo;I&rdquo; chỉ c&oacute; thể đi với động từ be l&agrave; &ldquo;am&rdquo; v&agrave; c&acirc;u n&agrave;y đ&uacute;ng với sự thật n&ecirc;n d&ugrave;ng &ldquo;am&rdquo;.&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài