III. Skills - Unit 8
Hướng dẫn giải Speaking (Trang 35 - 36 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>Speaking 1 - </strong><strong>Skills and qualities&nbsp;</strong><em><span class="Bodytext17Exact">(Kỹ năng v&agrave; phẩm chất)</span></em></p> <div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p class="Bodytext30" align="left"><strong>1.&nbsp;Look at the lists of skills and qualities. Can add more of them? Choose a job in the box and decide on the skills and qualities needec the job. Tell your partner about the job.&nbsp;</strong></p> <p class="Bodytext30" align="left"><em>(Nh&igrave;n v&agrave;o danh s&aacute;ch c&aacute;c kỹ năng v&agrave; phẩm chất. bạn c&oacute; thể th&ecirc;m nhiều hơn kh&ocirc;ng? Chọn một c&ocirc;ng việc trong hộp v&agrave; quyết định về c&aacute;c kỹ năng v&agrave; phẩm chất cần thiết trong c&ocirc;ng việc. N&oacute;i với bạn về c&ocirc;ng việc.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="719"> <p>shop assistant&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; doctor&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; chef&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; police officer&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p>teacher &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;flight attendant&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; farmer&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; engineer</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="180"> <p><strong>Skills</strong>&nbsp;<em>(kỹ năng)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p><strong>Qualities</strong>&nbsp;<em>(phẩm chất)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>working in a team</p> <p><em>(l&agrave;m việc trong nh&oacute;m)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>polite</p> <p><em>(lịch sự)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>applying new skills</p> <p><em>(&aacute;p dụng kỹ năng mới)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>trustworthy</p> <p><em>(đ&aacute;ng tin)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>solving problems</p> <p><em>(giải quyết vấn đề)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>self-motivated</p> <p><em>(cầu tiến)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>communicating ideas</p> <p><em>(truyền đạt &yacute; tưởng)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>confident</p> <p><em>(tự tin)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>following orders</p> <p><em>(thực thi mệnh lệnh)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>compassionate</p> <p><em>(thương người)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>working under pressure</p> <p><em>(chịu được &aacute;p lực)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>energetic</p> <p><em>(năng nổ)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>meeting deadlines</p> <p><em>(đ&aacute;p ứng đ&uacute;ng&nbsp;kỳ hạn)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>enthusiastic</p> <p><em>(nhiệt t&igrave;nh)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>prioritising tasks</p> <p><em>(ưu ti&ecirc;n c&ocirc;ng việc)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>creative</p> <p><em>(s&aacute;ng tạo)</em></p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>&hellip;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&hellip;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>&hellip;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&hellip;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>&nbsp;_________</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Example:</strong>&nbsp;<em>(V&iacute; dụ)</em></p> <p>I think a chef&nbsp;<strong>needs</strong>&nbsp;to be self-motivated, hardworking, and creative. He/She also&nbsp;<strong>needs</strong>&nbsp;to be good at planning menus and instructing cooks.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ rằng một bếp trưởng cần phải năng động, chăm chỉ v&agrave; s&aacute;ng tạo. Anh ấy / c&ocirc; ấy cũng cần phải giỏi trong việc l&ecirc;n thực đơn v&agrave; hướng dẫn đầu bếp.)</em></p> <p>I think the job of a doctor is very challenging. He/ She&nbsp;<strong>has to</strong>&nbsp;work under a lot of pressure. The job also&nbsp;<strong>involves</strong>&nbsp;a lot of interaction with patients. It is&nbsp;<strong>very important for a</strong>&nbsp;doctor to be kind, caring, and compassionate.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ rằng c&ocirc;ng việc của một b&aacute;c sĩ rất nhiều th&aacute;ch thức. Anh ấy / C&ocirc; ấy phải l&agrave;m việc dưới rất nhiều &aacute;p lực. C&ocirc;ng việc cũng tương t&aacute;c nhiều với bệnh nh&acirc;n. Điều rất quan trọng đối với một b&aacute;c sĩ l&agrave; phải tử tế, chu đ&aacute;o v&agrave; gi&agrave;u l&ograve;ng nh&acirc;n &aacute;i.)</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- shop assistant:&nbsp;<em>nh&acirc;n vi&ecirc;n b&aacute;n h&agrave;ng</em></p> <p>- doctor:<em>&nbsp;b&aacute;c sĩ&nbsp; &nbsp; &nbsp;</em>&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- chef:&nbsp;<em>đầu bếp&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</em></p> <p>- police officer:&nbsp;<em>nh&acirc;n vi&ecirc;n cảnh s&aacute;t&nbsp; &nbsp; &nbsp;</em>&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>- teacher:&nbsp;<em>gi&aacute;o vi&ecirc;n&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</em>&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- flight attendant:&nbsp;<em>tiếp vi&ecirc;n h&agrave;ng kh&ocirc;ng&nbsp;</em>&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- farmer:&nbsp;<em>n&ocirc;ng d&acirc;n</em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>- engineer:&nbsp;<em>kỹ sư</em></p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p>I think flight attendant is responsible for taking a good care of customers so it is important for them to be always&nbsp;polite&nbsp;and enthusiastic. Communication and problem-solving skills and a good command of languages are also some of the requirements&nbsp;for this job.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ rằng tiếp vi&ecirc;n h&agrave;ng kh&ocirc;ng c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm phải chăm s&oacute;c thật tốt cho h&agrave;nh kh&aacute;ch v&igrave; vậy họ cần phải lu&ocirc;n lịch sự v&agrave; hăng h&aacute;i. Kỹ năng giao tiếp v&agrave; giải quyết với đề v&agrave; khả năng ng&ocirc;n ngữ cũng một trong số c&aacute;c y&ecirc;u cầu cho c&ocirc;ng việc n&agrave;y.)</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p><strong>Speaking 2</strong></p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p class="Heading170"><strong>2.&nbsp;Complete the conversation between Lan and Nam using the information in the box. Then practise the conversation in pairs.&nbsp;</strong></p> <p class="Heading170"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh cuộc tr&ograve; chuyện giữa Lan v&agrave; Nam sử dụng th&ocirc;ng tin trong khung. Sau đ&oacute;, thực h&agrave;nh c&aacute;c cuộc tr&ograve; chuyện theo cặp.)</em></p> <p>Lan would like to work as a chef in the future. She is hard- working, creative, and self-motivated. She is also good at planning menus and can give clear instructions.</p> <p><em>(Lan muốn l&agrave;m đầu bếp trong tương lai. C&ocirc; ấy l&agrave;m việc chăm chỉ, s&aacute;ng tạo v&agrave; năng động. C&ocirc; ấy cũng giỏi l&ecirc;n thực đơn v&agrave; c&oacute; thể đưa ra hướng dẫn r&otilde; r&agrave;ng.)</em></p> <p>Nam wants to be a teacher. He is very good at science subjects. He is friendly. He loves children and can communicate his ideas very clearly to other people.</p> <p><em>(Nam muốn trở th&agrave;nh gi&aacute;o vi&ecirc;n. Anh ấy rất giỏi c&aacute;c m&ocirc;n khoa học. Anh ấy th&acirc;n thiện. Anh ấy y&ecirc;u trẻ con v&agrave; c&oacute; thể truyền đạt &yacute; tưởng của m&igrave;nh rất r&otilde; r&agrave;ng cho người kh&aacute;c.)</em></p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;What kind of job would you like to have in the future?</p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;I'd like to work&nbsp; (1) _________.</p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;Really? Why do you want to be a chef?</p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;Well, I think I have&nbsp; (2) _________. I'm&nbsp; (3) _________.</p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;I agree. I've always admired your creativity.</p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;I'm also good at&nbsp; (4)&nbsp; _________ and can&nbsp; (5) _________.</p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;Yes, you have excellent communication skills. I hope you will become a master chef one day.</p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;Thank you! What about you?</p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;I don't really know. My parents want me to study medicine, but I don't think I'd like to be a doctor. I want&nbsp; (6) _________ instead.</p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;Great, but do you think you can be a good teacher?</p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;Actually, I'm very good at&nbsp; (7) _________. I'm&nbsp; (8) _________, I love children, and I can (9) _________. My biology teacher also advised me to consider becoming a teacher.</p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;I think she is right. I believe that you will become a great biology teacher!</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1. as a chef:</strong>&nbsp;đầu bếp</p> <p><strong>2. the qualities needed to be a chef:</strong>&nbsp;những điều cần thiết để l&agrave;m đầu bếp</p> <p><strong>3. hard-working, creative, and self-motivated:</strong>&nbsp;chăm chỉ, s&aacute;ng tạo v&agrave; cầu tiến</p> <p><strong>4. planning menus:</strong>&nbsp;l&ecirc;n thực đơn</p> <p><strong>5. give clear instructions:</strong>&nbsp;giới thiệu r&otilde; r&agrave;ng</p> <p><strong>6. to be a teacher:</strong>&nbsp;gi&aacute;o vi&ecirc;n</p> <p><strong>7. science subjects:</strong>&nbsp;c&aacute;c m&ocirc;n khoa học tự nhi&ecirc;n</p> <p><strong>8. friendly:</strong>&nbsp;th&acirc;n thiện</p> <p><strong>9. communicate my ideas very clearly to other people</strong>: truyền đạt dễ hiểu</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;What kind of job would you like to have in the future?</p> <p><em>(Bạn muốn c&oacute; c&ocirc;ng việc g&igrave; trong tương lai?)</em></p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;I&rsquo;d like to work&nbsp;<strong>(1)</strong>&nbsp;<strong><u>as a chef</u></strong>.</p> <p><em>(T&ocirc;i muốn l&agrave;m đầu bếp.)</em></p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;Really? Why do you want to be a chef?</p> <p><em>(Thật sao? Tại sao bạn muốn trở th&agrave;nh đầu bếp?)</em></p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;Well, I think I have&nbsp;<strong>(2)&nbsp;<u>the qualities needed to be a chef</u></strong>. I&rsquo;m<strong>&nbsp;(3)</strong>&nbsp;<strong><u>hard-working, creative, and self-motivated.</u></strong></p> <p><em>(&Agrave;, t&ocirc;i nghĩ t&ocirc;i c&oacute; những phẩm chất cần thiết để l&agrave;m đầu bếp. T&ocirc;i l&agrave;m việc chăm chỉ, s&aacute;ng tạo v&agrave; năng động.)</em></p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;I agree. I&rsquo;ve always admired your creativity.</p> <p><em>(T&ocirc;i đồng &yacute;. T&ocirc;i lu&ocirc;n ngưỡng mộ sự s&aacute;ng tạo của bạn.)</em></p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;I&rsquo;m also good at&nbsp;<strong>(4)&nbsp;<u>planning menus</u></strong>&nbsp;and can&nbsp;<strong>(5)</strong>&nbsp;<strong><u>give clear instructions</u></strong>.</p> <p><em>(T&ocirc;i cũng giỏi hoạch định c&aacute;c thực đơn v&agrave; c&oacute; thể đưa ra những chỉ dẫn r&otilde; r&agrave;ng.)</em></p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;Yes, you have excellent communication skills. I hope you will become a master chef one day.</p> <p><em>(V&acirc;ng, bạn c&oacute; kỹ năng giao tiếp tuyệt vời. T&ocirc;i hy vọng bạn sẽ trở th&agrave;nh một bậc thầy đầu bếp v&agrave;o một ng&agrave;y n&agrave;o đ&oacute;.)</em></p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;Thank you! What about you?</p> <p><em>(Cảm ơn bạn! Thế c&ograve;n bạn?)</em></p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;I don&rsquo;t really know. My parents want me to study medicine, but I don&rsquo;t think I&rsquo;d like to be a doctor. I want&nbsp;<strong>(6)&nbsp;<u>to be a teacher&nbsp;instead</u></strong>.</p> <p><em>(T&ocirc;i thực sự kh&ocirc;ng biết. Cha mẹ t&ocirc;i muốn t&ocirc;i học dược, nhưng t&ocirc;i kh&ocirc;ng nghĩ t&ocirc;i muốn trở th&agrave;nh b&aacute;c sĩ. T&ocirc;i muốn trở th&agrave;nh một gi&aacute;o vi&ecirc;n.)</em></p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;Great, but do you think you can be a good teacher?</p> <p><em>(Tuyệt vời, nhưng bạn c&oacute; nghĩ bạn c&oacute; thể l&agrave; một gi&aacute;o vi&ecirc;n giỏi kh&ocirc;ng?)</em></p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;Actually, I&rsquo;m very good at&nbsp;<strong>(7)</strong>&nbsp;<strong><u>science subjects</u></strong>. I&rsquo;m&nbsp;<strong>(8)</strong>&nbsp;<strong><u>friendly</u></strong>, I love children, and I can&nbsp;<strong>(9)</strong>&nbsp;<strong><u>communicate my ideas very clearly to other people</u></strong>. My biology teacher also advised me to consider becoming a teacher.</p> <p><em>(Thực ra, t&ocirc;i rất giỏi m&ocirc;n khoa học. T&ocirc;i th&acirc;n thiện, t&ocirc;i y&ecirc;u trẻ con, v&agrave; t&ocirc;i c&oacute; thể truyền đạt &yacute; tưởng của t&ocirc;i cho người kh&aacute;c một c&aacute;ch r&otilde; r&agrave;ng. Gi&aacute;o vi&ecirc;n m&ocirc;n sinh học của t&ocirc;i cũng khuy&ecirc;n t&ocirc;i n&ecirc;n c&acirc;n nhắc trở th&agrave;nh một gi&aacute;o vi&ecirc;n.)</em></p> <p><strong>Lan:</strong>&nbsp;I think she is right. I believe that you will become a great biology teacher!</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ c&ocirc; ấy đ&uacute;ng. T&ocirc;i tin rằng bạn sẽ trở th&agrave;nh một gi&aacute;o vi&ecirc;n m&ocirc;n sinh học tuyệt vời!)</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-8" class="box-question top20"> <p><strong>Speaking 3</strong></p> </div> <p class="Heading170"><strong>3.&nbsp;Work in pairs. Make a similar conversation to the one in 2. Use the words and phrases in 1 and your own information.&nbsp;</strong></p> <p class="Heading170"><em>(L&agrave;m việc theo cặp. Thực hiện một cuộc tr&ograve; chuyện tương tự như trong 2. Sử dụng từ v&agrave; cụm từ trong 1 v&agrave; th&ocirc;ng tin ri&ecirc;ng của bạn.)&nbsp;</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p class="Heading170"><strong>A:</strong> What kind of job would you like to have in the future?&nbsp;<em>(Bạn muốn c&oacute; c&ocirc;ng việc g&igrave; trong tương lai?)</em></p> <p><strong>B:</strong> I&rsquo;d like to be a doctor.&nbsp;<em>(T&ocirc;i muốn trở th&agrave;nh b&aacute;c sĩ.)</em></p> <p><strong>A:</strong> Really? Why do you want to be a doctor?&nbsp;&nbsp;<em>(Thật sao? Tại sao bạn muốn trở th&agrave;nh một b&aacute;c sĩ?)</em></p> <p><strong>B:</strong> Well, I think I have the qualities needed to be a doctor. I&rsquo;m very kind, caring, and compassionate.&nbsp;<em>(&Agrave;, t&ocirc;i nghĩ t&ocirc;i c&oacute; những phẩm chất cần thiết để trở th&agrave;nh b&aacute;c sĩ. T&ocirc;i rất tử tế, quan t&acirc;m v&agrave; nh&acirc;n hậu.)</em></p> <p><strong>A:</strong> I agree. I&rsquo;ve always admired your compassion.&nbsp;<em>(T&ocirc;i đồng &yacute;. T&ocirc;i đ&atilde; lu&ocirc;n lu&ocirc;n ngưỡng mộ l&ograve;ng nh&acirc;n hậu của bạn.)</em></p> <p>&nbsp;</p> </div>
2. Hướng dẫn giải Skills Reading - trang 34 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới (P2)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
2. Hướng dẫn giải Skills Reading - trang 34 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới (P2)
GV: GV colearn