Language - Review 2 (Units 4 - 5)
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 70 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary 1</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<div>
<p><strong>1. Use the correct form of the words or phrases in the box to complete the sentences. </strong><em>(Sử dụng các hình thức đúng của từ hoặc cụm từ trong khung để hoàn thành câu.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="719">
<p>digital device social networking blog mass media instant messaging advent</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. He uses his ___________ to write about his passion for science.</p>
<p>2. In general, ___________ sites are good for our society because they help to connect people.</p>
<p>3. Smartphones, tablets, laptops and desktop computers are all ___________.</p>
<p>4. People rely on the ___________ such as television, radio, newspapers and the Internet as the main source of information.</p>
<p>5. ___________ allows people to communicate in real-time with friends and family directly from their smartphones or computers.</p>
<p>6. With the ___________ of mobile technology, people have come to expect a response immediately.</p>
</div>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. blog</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. social networking</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. digital devices</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. mass media</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. Instant messaging</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. advent</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> He uses his <strong><u>blog</u></strong> to write about his passion for science.</p>
<p><em>(Anh ấy sử dụng blog để viết về niềm đam mê khoa học của mình.</em><em>) </em></p>
<p><strong>2.</strong> In general, <strong><u>social networking</u></strong> sites are good for our society because they help to connect people.</p>
<p><em>(Nói chung, các trang web <strong><u>mạng xã hội</u></strong> là tốt cho xã hội của chúng ta bởi vì chúng giúp kết nối mọi người.</em><em>) </em></p>
<p><strong>3.</strong> Smartphones, tablets, laptops and desktop computers are all <strong><u>digital devices</u></strong>.</p>
<p><em>(Điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy tính xách tay và máy tính để bàn là tất cả các <strong><u>thiết bị kỹ thuật số</u></strong>.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> People rely on the <strong><u>mass medi</u></strong>a such as television, radio, newspapers and the Internet as the main source of information.</p>
<p><em>(Người ta dựa vào các <strong><u>phương tiện thông tin đại chún</u></strong>g như truyền hình, đài phát thanh, báo chí và Internet làm nguồn thông tin</em> <em>chính.</em><em>) </em></p>
<p><strong>5.</strong> <strong><u>Instant messaging</u></strong> allows people to communicate in real-time with friends and family directly from their smartphones or computers.</p>
<p><em>(<strong><u>Nhắn tin nhanh</u></strong> cho phép mọi người giao tiếp trực tiếp với bạn bè và gia đình bằng điện thoại thông minh hoặc máy tính của họ với bạn bè và</em> <em>gia đình.</em><em>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> With the <strong><u>advent</u></strong> of mobile technology, people have come to expect a response immediately.</p>
<p><em>(Với <strong><u>sự ra đời</u></strong> của công nghệ di động, con người mong chờ hiệu ứng tức thì.</em><em>)</em></p>
</div>
</div>
<p> </p>
<div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p> </p>
<p><strong>Vocabulary 2</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<div><strong>2. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets</strong></div>
<p><em>(Hoàn thành các câu, sử dụng hình thức đúng của từ trong ngoặc.) </em></p>
<p>1. Many immigrants were forced to __________ into the dominant culture. (assimilation)</p>
<p>2. Languages represent a way of life and are important for preserving a people's cultural __________. (identify)</p>
<p>3. __________ costumes help people to learn about their history and preserve their heritage. (nation)</p>
<p>4. Differences between people based on nationality, __________, gender, class, religion beliefs, etc. might be sources of conficts in a multicultural environment. (ethnic)</p>
<p>5. In the age of globalisation, many young people choose to maintain their own culture and __________ different aspects of other cultures into it. (integration)</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. assimilate</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. identity</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. National</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. ethnicity</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. integrate</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Many immigrants were forced to <strong><u>assimilate</u></strong> into the dominant culture. </p>
<p><em>(Nhiều người nhập cư bị đồng hóa vào nền văn hóa thống trị.</em><em>) </em></p>
<p>- Sau "to" nên cần một động từ nguyên thể</p>
<p><strong>2.</strong> Languages represent a way of life and are important for preserving a people’s cultural <strong><u>identity</u></strong>.</p>
<p><em>(Ngôn ngữ đại diện cho một lối sống và rất quan trọng để bảo vệ văn hóa của người dân một cách xác định.</em><em>)</em></p>
<p>Sau tính từ "<em>cultural</em>" cần danh từ.</p>
<p><strong>3.</strong> <strong><u>National</u></strong> costumes help people to learn about their history and preserve their heritage. </p>
<p><em>(Trang phục truyền thống giúp mọi người tìm hiểu về lịch sử của họ và bảo tồn di sản của họ.</em><em>)</em></p>
<p>- Cần 1 tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ "<em>costumes</em>".</p>
<p><strong>4.</strong> Differences between people based on nationality, <strong><u>ethnicity</u></strong>, gender, class, religion beliefs, etc. might be sources of conficts in a multicultural environment. </p>
<p><em>(Sự khác biệt giữa người dân dựa trên quốc tịch,dân tộc, giới tính, tầng lớp, niềm tin tôn giáo, vân vân ... có thể là nguồn gốc của sự oán hận</em> <em>trong môi trường đa văn hóa.</em><em>)</em></p>
<p>- Sau chỗ trống là liệt kê các từ ở dạng danh từ nên cần điền 1 danh từ vào chỗ trống</p>
<p><strong>5.</strong> In the age of globalisation, many young people choose to maintain their own culture and <strong><u>integrate</u></strong> different aspects of other cultures into it. </p>
<p><em>(Trong thời đại toàn cầu hoá, nhiều thanh niên chọn cách duy trì nền văn hoá và hội nhập các khía cạnh khác nhau của các nền văn hoá khác vào</em> <em>nó.</em><em>)</em></p>
<p>- Sau "<em>to</em>" động từ "<em>maintain</em>" ở dạng nguyên thể nên sau "<em>and</em>" cũng phải là một động từ nguyên thể để đảm bảo sự hòa hợp về dạng.</p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
</div>
</div>
Review 2 - Language - Vocabulary - Task 1
GV:
GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài