Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 12 / Tiếng Anh / Grammar - Thì quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn - Unit 1
Grammar - Thì quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn - Unit 1
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 1: Thì quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
<h2><strong>I. Thì quá khứ đơn</strong></h2>
<p><strong>1. Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.</strong></p>
<p>Ví dụ: Dickens <strong>wrote</strong> Oliver Twist</p>
<p><strong>2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ</strong></p>
<p>VD: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.</p>
<p><strong>3. Được sử dụng trong một số công thức sau:</strong></p>
<p>VD:</p>
<p>- I <strong>used to</strong> ride bicycle to school (thói quen trong quá khứ)</p>
<p>- I was eating dinner when she <strong>came</strong>.</p>
<p>- If I <strong>were</strong> you,I wouldn't get engaged to him (Câu điều kiện loại II)</p>
<p><strong>4. Từ nhận biết</strong></p>
<p>- Last night/ year/month;</p>
<p>- Yesterday,...</p>
<p>- 2 years ago;</p>
<p>- 1999...</p>
<h2><strong>II. Thì quá khứ tiếp diễn</strong></h2>
<p><strong>1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ</strong></p>
<p>Ví dụ: What <strong>were</strong> you <strong>doing</strong> at 8:30 last night?</p>
<p><strong>2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ</strong></p>
<p>VD: While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner.</p>
<p><strong>3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau:</strong></p>
<p>VD: </p>
<p>I saw Henry <strong>while</strong> he <strong>was walking</strong> in the park.</p>
<p>I <strong>was listening</strong> to the news <strong>when</strong> she phoned (một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang)</p>
<p><strong>4. Từ nhận biết</strong></p>
<p>- At this time last night;</p>
<p>- At this moment last year;</p>
<p>- At 8 p.m last night;</p>
<p>- While... </p>