Grammar - Mạo từ - Unit 1
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 1: Mạo từ
<h2><strong>1. Definite articles and omission of articles</strong></h2> <p><em>(Mạo từ x&aacute;c định v&agrave; lược bỏ mạo từ)</em></p> <p>Mạo từ x&aacute;c định &ldquo;<strong><em>the</em></strong>&rdquo; thường được sử dụng trước danh từ số &iacute;t hoặc số nhiều khi ch&uacute;ng ta n&oacute;i về một sự việc, sự vật hay h&agrave;nh động cụ thể.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p><strong>- The</strong>&nbsp;<strong>dog</strong> that bit me ran away.&nbsp;<em>(Ch&uacute; ch&oacute; đ&atilde; cắn t&ocirc;i chạy mất rồi.)</em></p> <p>- I like <strong>the</strong>&nbsp;<strong>films</strong> directed by Steven Spielberg.&nbsp;<em>(T&ocirc;i th&iacute;ch những bộ phim do Steven Spielberg l&agrave;m đạo diễn.)</em></p> <p><strong>Những quy tắc kh&aacute;c về mạo từ:</strong></p> <p><strong>- Sử dụng mạo từ "The" trước:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9065%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 47.1773%; text-align: center;"><strong>The đứng trước:</strong></td> <td style="width: 47.1773%; text-align: center;"><strong>V&iacute; dụ</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">T&ecirc;n nhạc cụ</td> <td style="width: 47.1773%;">play the piano&nbsp;<em>(chơi đ&agrave;n dương cầm)</em></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">t&ecirc;n đại dương, s&ocirc;ng, biển, d&atilde;y n&uacute;i, quần đảo</td> <td style="width: 47.1773%;">the Pacific Ocean&nbsp;<em>(Th&aacute;i B&igrave;nh Dương)</em>, the Red River&nbsp;<em>(s&ocirc;ng Hồng)</em>, the Sahara&nbsp;<em>(sa mạc Sahara)</em>, the Andes&nbsp;<em>(d&atilde;y n&uacute;i Andes)</em>, the Bahamas&nbsp;<em>(quần đảo Bahamas)</em></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">c&aacute;c khu vực địa l&yacute;, quốc gia m&agrave; trong t&ecirc;n c&oacute; chứa &ldquo;<strong><em>states</em></strong>&rdquo; hoặc &ldquo;<strong><em>kingdom</em></strong>&rdquo;, đất nước t&ecirc;n h&igrave;nh thức số nhiều</td> <td style="width: 47.1773%;">the Middle East&nbsp;<em>(khu vực Trung Đ&ocirc;ng)</em>, the United States&nbsp;<em>(Hoa Kỳ)</em>, the Netherlands&nbsp;<em>(nước Netherlands)</em></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">t&ecirc;n của c&aacute;c tổ chức, bảo t&agrave;ng, kh&aacute;ch sạn, t&ograve;a nh&agrave; quan trọng</td> <td style="width: 47.1773%;">the United Nations&nbsp;<em>(Li&ecirc;n hợp quốc)</em>, the Louvre&nbsp;<em>(bảo t&agrave;ng</em>&nbsp;<em>Louvre)</em>, the Grand Hotel&nbsp;<em>(kh&aacute;ch sạn Grand)</em>, the Twin Towers&nbsp;<em>(th&aacute;p đ&ocirc;i)</em></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">t&iacute;nh từ được sử dụng như danh từ, cư d&acirc;n của c&aacute;c quốc gia</td> <td style="width: 47.1773%;">the rich&nbsp;<em>(người gi&agrave;u)</em>, the poor&nbsp;<em>(người ngh&egrave;o)</em>, the Japanese&nbsp;<em>(người Nhật Bản)</em></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">những vật thể duy nhất, hệ thống vận tải</td> <td style="width: 47.1773%;">the sun&nbsp;<em>(mặt trời)</em>, the London Underground&nbsp;<em>(t&agrave;u điện ngầm Lu&acirc;n Đ&ocirc;n)</em></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">t&ecirc;n của c&aacute;c tờ b&aacute;o, phương tiện truyền th&ocirc;ng đại ch&uacute;ng</td> <td style="width: 47.1773%;">The Washington Post, the Internet</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>- Kh&ocirc;ng sử dụng mạo từ trước</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9065%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 47.1773%;">&nbsp;</td> <td style="width: 47.1773%; text-align: center;"><strong>V&iacute; dụ</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">c&aacute;c m&ocirc;n thể thao, phương tiện vận tải</td> <td style="width: 47.1773%;">play tennis&nbsp;<em>(chơi quần vợt)</em>, travel by underground&nbsp;<em>(đi bằng t&agrave;u điện ngầm)</em></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">con đường, ao hồ, vịnh, n&uacute;i, đảo, hầu hết c&aacute;c quốc gia, bang, th&agrave;nh phố, lục địa</td> <td style="width: 47.1773%;">Baker Street&nbsp;<em>(đường Baker)</em>, Sword Lake&nbsp;<em>(hồ Ho&agrave;n Kiếm)</em>, Easter Island&nbsp;<em>(đảo Easter)</em>, Mt Everest&nbsp;<em>(đỉnh n&uacute;i Everest)</em>, New York, Africa&nbsp;<em>(ch&acirc;u Phi)</em></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">m&ocirc;n học, quốc tịch v&agrave; ng&ocirc;n ngữ</td> <td style="width: 47.1773%;">history&nbsp;<em>(lịch sử)</em>, geography&nbsp;<em>(địa l&yacute;)</em>, Japanese&nbsp;<em>(tiếng Nhật)</em></td> </tr> <tr> <td style="width: 47.1773%;">tạp ch&iacute;</td> <td style="width: 47.1773%;">New Scientist&nbsp;<em>(Nh&agrave; khoa học mới)</em></td> </tr> </tbody> </table> <h2><strong>2. Indefinite articles</strong></h2> <p><em>(Mạo từ kh&ocirc;ng x&aacute;c định)</em></p> <p>Th&ocirc;ng thường, &ldquo;a/an&rdquo; được sử dụng trước danh từ số &iacute;t, đếm được. Kh&ocirc;ng sử dụng mạo từ trước danh từ số nhiều hoặc danh từ kh&ocirc;ng đếm được khi ch&uacute;ng được sử dụng với nghĩa trừu tượng, nghĩa chung chung.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>- I have <strong>a cat</strong>.&nbsp;<em>(T&ocirc;i c&oacute; một con m&egrave;o.)</em></p> <p><em>(cat: con m&egrave;o =&gt; danh từ số &iacute;t, đếm được)</em></p> <p>- <strong>Children</strong> should not stay up late at night.&nbsp;<em>(Trẻ em kh&ocirc;ng n&ecirc;n thức khuya.)</em></p> <p><em>(children: trẻ em =&gt; danh từ số nhiều, nghĩa chung chung)</em></p> <p>- We need more <strong>information</strong>&nbsp;and&nbsp;<strong>advice</strong>. <em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i cần th&ecirc;m th&ocirc;ng tin v&agrave; lời khuy&ecirc;n.)</em></p> <p><em>(information, advice: th&ocirc;ng tin, lời khuy&ecirc;n =&gt; danh từ kh&ocirc;ng đếm được)</em></p> <p><strong>Quy tắc sử dụng a/an:</strong></p> <p><em>*Sau what, such, quite (+ danh từ đếm được):</em></p> <p>VD:</p> <p>- What <strong>a magnificent house</strong>! (Thật l&agrave; một ng&ocirc;i nh&agrave; ho&agrave;nh tr&aacute;ng)</p> <p>- We shouldn&rsquo;t go out in <strong>such a</strong> bad storm <em>(Ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng n&ecirc;n ra ngo&agrave;i khi b&atilde;o to thế n&agrave;y)</em></p> <p>- It&rsquo;s <strong>quite a</strong> small house (N&oacute; l&agrave; một nh&agrave; kh&aacute; l&agrave; nhỏ).</p> <p><em>*Để m&ocirc; tả c&ocirc;ng việc, x&aacute;c minh danh t&iacute;nh:</em></p> <p>VD:</p> <p>- My mother is <strong>a doctor</strong> (Mẹ t&ocirc;i l&agrave; b&aacute;c sĩ).</p> <p>- Brian<strong> </strong>is&nbsp;<strong>an Englishman </strong>(Brian l&agrave; người Anh)</p> <p><em>*Với sự sở hữu:</em></p> <p>VD: He&rsquo;s a friend of mine <em>(Anh ấy l&agrave; bạn của t&ocirc;i)</em></p> <p><em>*Trước căn bệnh (Ngoại lệ: have (the) flu/ measles (bị bệnh cảm hoặc bệnh sởi):</em></p> <p>VD: I&rsquo;ve&nbsp;a headache/ a cold (T&ocirc;i bị đau đầu/ bị cảm lạnh.)</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài