Phần Ngữ âm - Pronunciation - Unit 7: Trọng âm từ có nhiều hơn ba âm tiết
<h2><strong>I. Quy tắc 1</strong></h2>
<p>Một số từ dài có trọng âm thứ 2 yếu hơn nhiều so với trọng âm chính.</p>
<p><strong>Ví dụ:</strong> eco’nomic (thuộc về kinh tế)</p>
<p>Trong từ điển, trọng âm chính được đánh dấu phía trên và trọng âm thứ hai được đánh dấu phía dưới trước âm tiết được nhấn.</p>
<h2><strong>II. Quy tắc 2</strong></h2>
<p>Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai từ dưới lên của các từ có hậu tố: -ic, -ics, -ion, -ian, -ual, -o/-ow, -ient, -ience, -eous, -ious, -ish</p>
<p>Ví dụ:</p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 99.9804%; height: 268.8px;" border="1">
<tbody>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; text-align: center; height: 22.4px;"><strong>Hậu tố</strong></td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center; height: 22.4px;"><strong>Từ</strong></td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ic</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">a’quatic (thuộc về nước)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ics</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">mathe’matics (toán học)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ion</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">con’version (sự hoán đổi)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ian</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">mu’sician (nhạc sĩ)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ial</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;"> fi’nancial (thuộc về tài chính)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ual</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">indi’vidual (cá nhân)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-o/-ow</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">to’morrow (ngày mai)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ient</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">con’venient (tiện nghi)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ience</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">ex’perience (kinh nghiệm)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-eous</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">advan’tageous (thuận lợi)</td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ious</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">con’tagious (truyền nhiễm)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%;">-ish</td>
<td style="width: 48.6092%;">‘yellowish (hơi vàng)</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>* Một số ngoại lệ:</p>
<p> ‘lunatic (người mất trí)</p>
<p> ‘television (truyền hình)</p>
<h2><strong>III. Quy tắc 3</strong></h2>
<p>Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ dưới lên của các từ có hậu tố: <em>-itive, -ate, -gy, -phy, -try, -fy, -ical,-inal, -ity, -ety, -ible, -ise/-ize</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 99.9804%; height: 112px;" border="1">
<tbody>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; text-align: center; height: 22.4px;"><strong>Hậu tố</strong></td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center; height: 22.4px;"><strong>Từ</strong></td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-itive</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">i’nitiative <em>(sáng kiến)</em></td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-ate</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">‘candidate <em>(thí sinh)</em></td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-gy</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">a’pology <em>(lời xin lỗi)</em></td>
</tr>
<tr style="height: 22.4px;">
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">-phy</td>
<td style="width: 48.6092%; height: 22.4px;">‘chemistry <em>(hóa học)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%;">-try</td>
<td style="width: 48.6092%;"> i’dentify <em>(xác định)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%;">-fy</td>
<td style="width: 48.6092%;"> ‘technical <em>(thuộc về kỹ thuật)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%;">-ical</td>
<td style="width: 48.6092%;"> ‘criminal <em>(tội phạm)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%;">-inal</td>
<td style="width: 48.6092%;"> ‘charity <em>(từ thiện)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%;">-ity</td>
<td style="width: 48.6092%;"> so‘ciety <em>(xã hội)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%;">-ety</td>
<td style="width: 48.6092%;"> ‘possible <em>(có thể)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%;">-ible</td>
<td style="width: 48.6092%;">‘minimise <em>(tối thiểu)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%;">-ize/-ise</td>
<td style="width: 48.6092%;"> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>* Một số ngoại lệ</p>
<p> ‘characterize <em>(đặc trưng)</em></p>
<p> ‘capitalize <em>(viết hoa)</em></p>
<h2><strong>IV. Quy tắc 4</strong></h2>
<p>Trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư từ dưới lên của các từ có hậu tố: <em>-ary, -ative</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 99.9804%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"><strong>Hậu tố</strong></td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"><strong>Từ</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-ary</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">i’maginary <em>(tưởng tượng)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-ative</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">con‘servative <em>(bảo thủ)</em></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<h2><strong>V. Quy tắc 5</strong></h2>
<p>Trọng âm rơi vào âm tiết cuối của các từ có hậu tố: <em>ee, eer, oo, oon, aire, ain, ade, ique, esque, ese, ette</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 99.9804%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"><strong>Hậu tố</strong></td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"><strong>Từ</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-ee</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> nomi’nee <em>(người được đề cử)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-eer</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> engi’neer <em>(kĩ sư)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-oo</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> kanga’roo <em>(chuột túi)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-oon</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> after’noon <em>(buổi chiều)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-aire</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> question’naire <em>(bảng câu hỏi khảo sát)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-ain</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> enter’tain <em>(giải trí)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-ade</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> ar’cade <em>(cửa tò vò)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-ique</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> u’nique <em>(độc đáo)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-esque</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> pictu’resque <em>(đẹp như tranh)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-ese</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;"> Vietna’mese <em>(tiếng Việt)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">-ette</td>
<td style="width: 48.6092%; text-align: center;">ca’ssette <em>(máy cát-sét)</em></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>* Một số ngoại lệ:</p>
<p> ‘coffee <em>(cà phê)</em></p>
<p> co’mmittee <em>(ủy ban)</em></p>
<h2><strong>VI. Quy tắc 6</strong></h2>
<p><strong>1. Danh từ ghép:</strong> Trọng âm thường rơi vào từ đầu tiên</p>
<p>Ví dụ: ‘greenhouse <em>(nhà kính)</em>, ‘blackboard <em>(bảng đen)</em></p>
<p><strong>2. Tính từ ghép:</strong></p>
<p>- Danh từ đứng trước: trọng âm rơi vào phần thứ nhất.</p>
<p>Ví dụ: ‘homesick <em>(nhớ nhà)</em>, ‘heart-broken <em>(đau khổ)</em></p>
<p>- Tính từ/ trạng từ đứng trước: trọng âm rơi vào phần thứ hai.</p>
<p>Ví dụ: good-‘looking <em>(ưu nhìn)</em>, <span class="speaker-img"> </span>self-‘confident <em>(tự tin)</em>, well-‘dressed <em>(ăn mặc đẹp)</em></p>
<p><strong>3. Động từ ghép:</strong> Trọng âm thường rơi vào từ thứ hai.</p>
<p>Ví dụ: under’stand <em>(hiểu)</em>, over’see <em>(giám sát)</em></p>
<p><strong>4. Một số chú ý</strong></p>
<p>Một số tiền tố và hậu tố khi thêm vào từ không làm thay đổi trọng âm của từ đó. Khi gặp các từ chứa tiền tố và hậu tố, việc tách các tiền tố và hậu tố này để xác định từ gốc từ đó xác định trọng âm trong tiếng Anh theo các quy tắc trên.</p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 99.9804%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"><strong>Tiền tố</strong></td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"><strong>Từ gốc</strong></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"><strong>Ví dụ</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">un-</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘pleasant <em>(vui lòng)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">un’pleasant <em>(không vui lòng)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">im-</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘possible <em>(khả thi)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">im’possible <em>(bất khả thi)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">in-</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘difference <em>(sự khác biệt)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">in‘difference <em>(thờ ơ)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">ir-</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘regular <em>(có quy tắc)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">ir‘regular <em>(bất quy tắc)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">dis-</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> a’gree <em>(đồng ý)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">disa’gree <em>(không đồng ý)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">non-</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> acol’holic <em>(chứa cồn)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">non-acol’holic <em>(không chứa cồn)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">en-</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘able <em>(có thể)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">en’able <em>(làm cho có khả năng)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">re-</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> a’rrange <em>(sắp xếp)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">rea’rrange <em>(sắp xếp lại)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">over-</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘think <em>(nghĩ)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">over’think <em>(suy nghĩ quá nhiều)</em></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<div tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"> </div>
<div tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"><strong>* Ngoại lệ: </strong>Đối với tiền tố "under", trọng tâm thương bị thay đổi</div>
<p>Ví dụ:<span class="speaker-img"> </span> ‘statement <em>(câu trần thuật)</em> -> ‘understatement <em>(sự nói nhỏ)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 99.9804%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"><strong>Hậu tố</strong></td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"><strong>Từ gốc</strong></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"><strong>Ví dụ</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-ly</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">con’venient <em>(tiện nghi)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">con’veniently <em>(một cách tiện nghi)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-ing</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">‘interest <em>(sự thú vị)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">‘interesting <em>(thú vị)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-al</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘commune <em>(xã)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"> ‘communal <em>(thuộc về thị xã)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-able</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘comfort <em>(sự thoải mái)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"> ‘comfortable <em>(thoải mái)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-less</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘care <em>(sự quan tâm)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"> ‘careless <em>(bất cẩn)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-ful</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘beauty <em>(vẻ đẹp)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"> ‘beautiful <em>(xinh đẹp)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-er/or</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘work <em>(công việc)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"> ‘worker <em>(công nhân)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-en</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">‘broad <em>(rộng rãi)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"> ‘broaden <em>(mở rộng)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-ment</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> enter’tain <em>(giải trí)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"> enter’tainment <em>(sự giải trí)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-ness</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘happy <em>(vui vẻ)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"> ‘happiness <em>(niềm vui)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-ship</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> re’lation <em>(sự liên quan)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;"> re’lationship <em>(mối quan hệ)</em></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;">-hood</td>
<td style="width: 31.9552%; text-align: center;"> ‘child <em>(trẻ em)</em></td>
<td style="width: 31.9564%; text-align: center;">‘childhood <em>(thời thơ ấu)</em></td>
</tr>
</tbody>
</table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài