Phần Ngữ âm - Pronunciation - Unit 6: Trọng âm của tính từ & động từ có 3 âm tiết
<h2><strong>1. Động từ có 3 âm tiết</strong></h2>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="66">
<p><strong> </strong></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p align="center"><strong>Nội dung</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p align="center"><strong>Ví dụ</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="66">
<p align="center"><strong>Quy tắc 1:</strong></p>
<p align="center"><strong>-O-</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>- Âm tiết cuối có nguyên âm ngắn (bao gồm các âm: /i/, /e/, /ʊ/, /ʌ/, /ɒ/, /ə/)</p>
<p>- Động từ kết thúc bằng phụ âm</p>
<p>=> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2</p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p><span class="speaker-img"> </span>encounter /ɪnˈkaʊn.tər/ (v): <em>g</em><em>ặp gỡ, đụng độ</em></p>
<p><span class="speaker-img"> </span>determine /dɪˈtɜː.mɪnd/ (v): <em>x</em><em>ác định</em></p>
<p> deliver /dɪˈlɪvər/ (v): <em>g</em><em>iao hàng</em></p>
<p><strong> </strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="66">
<p align="center"><strong>Quy tắc 2:</strong><strong> O--</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>- Kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên</p>
<p>- Hoặc âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi (bao gồm: /ɪə/, /eə/, /ʊə/, /eɪ/, /ai/, /ɔɪ/, /əʊ/, /aʊ/)</p>
<p>=> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1</p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p> compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v): <em>t</em><em>hỏa hiệp</em></p>
<p> exercise /ˈɛksəsaɪz/ (v): <em>t</em><em>ập thể thao</em></p>
<p> tolerate /ˈtɑː.lə.reɪt/ (v): <em>c</em><em>hịu đựng</em></p>
<p><strong> </strong></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<h2><strong>2</strong><strong>. Tính từ có 3 âm tiết</strong></h2>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="66">
<p><strong> </strong></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p align="center"><strong>Nội dung</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p align="center"><strong>Ví dụ</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="66">
<p align="center"><strong>Quy tắc 1:</strong></p>
<p align="center"><strong>-O-</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>Âm tiết thứ 1 chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/)</p>
<p><strong>=> </strong>Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2</p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p> retarded /rɪˈtɑːrdɪd/ (adj): <em>c</em><em>hậm phát triển</em></p>
<p> developed /dɪˈvel.əpt/ (adj): chu đáo</p>
<p> annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (adj): <em>k</em><em>hó chịu, bực mình</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="66">
<p align="center"><strong>Quy tắc 2:</strong></p>
<p align="center"><strong> </strong><strong>-O-</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>- Âm tiết cuối có nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/)</p>
<p>- Âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, hoặc nguyên âm đôi</p>
<p>=> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2</p>
</td>
<td valign="top" width="319">
<p> amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): <em>xuất sắc</em></p>
<p> dependent /dɪˈpen.dənt/ (adj): <em>phụ thuộc vào</em></p>
<p> excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj): <em>hào hứng</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài