Grammar (Trang 39 SGK Tiếng Anh 10 Global Success)
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 1</strong></p>
<p><strong>1. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets.</strong></p>
<p>1. Nam often (clean) _____ the house, but he can’t now because he (help) _____ his sister with her homework.</p>
<p>2. I wanted (improve) _____ my cooking skills, and my mum let me (take) ______ a cooking course last year.</p>
<p>3. My grandparents (practise) _______ singing twice a week, and they (practise) _______ at the moment.</p>
<p>4. Next Sunday evening, I (watch) _______ their show live on TV. I think they (win) _______ a prize.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>* Một số động từ được theo sau bởi nguyên mẫu có <em>to</em>, như: <em>decide, expect, plan, want, promise, agree, hope, hesitate, ask,…</em></p>
<p>* Một số động từ được theo sau bởi nguyên mẫu (không <em>to</em>), như: <em>make, let, hear, notice,…</em></p>
<p>* Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: <em>now, at the moment, …</em></p>
<p>* Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: <em>often, once a week, twice a week, every day,…</em></p>
<p>* Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: <em>last + thời gian ở quá khứ, yesterday, ago, …</em></p>
<p>* Chúng ta dùng will để nói về:</p>
<p>- kế hoạch được xây dựng ở thời điểm nói.</p>
<p>- dự đoán dựa trên những gì chúng ta nghĩ hoặc chúng ta tin về tương lai.</p>
<p>Cấu trúc: S + will + V-nguyên thể</p>
<p>* Chúng ta dùng be going to để nói về:</p>
<p>- kế hoạch đã được xây dựng trước thời điểm nói.</p>
<p>- dự đoán dựa trên những gì chúng ta nhìn thấy hoặc dựa vào hiểu biết.</p>
<p>Cấu trúc:</p>
<p>S (singular) + am/is + going to + V-nguyên thể</p>
<p>S (plural) + are + going to + V-nguyên thể</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="151">
<p>1. cleans – is helping</p>
</td>
<td valign="top" width="145">
<p>2. to improve – take</p>
</td>
<td valign="top" width="194">
<p>3. practise – are practising</p>
</td>
<td valign="top" width="223">
<p>4. am going to watch – will win</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Nam often <strong>cleans</strong> the house, but he can’t now because he <strong>is helping</strong> his sister with her homework.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Vế đầu có "<em>often</em>" dùng thì hiện tại đơn, vế sau có "<em>now</em>" dùng thì hiện tại tiếp diễn.</p>
<p><strong>2.</strong> I wanted <strong>to improve</strong> my cooking skills, and my mum let me <strong>take</strong> a cooking course last year.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> want + to V <em>(muốn làm việc gì); </em>let + O + V<em> (để ai đó làm việc gì)</em></p>
<p><strong>3.</strong> My grandparents <strong>practise</strong> singing twice a week, and they <strong>are practising</strong> at the moment.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Vế đầu có "<em>twice a week</em>" dùng thì hiện tại đơn, vế sau có "<em>at the moment</em>" dùng thì hiện tại tiếp diễn.</p>
<p><strong>4.</strong> Next Sunday evening, I <strong>am going to watch</strong> their show live on TV. I think they <strong>will win</strong> a prize.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Vế đầu có "<em>next Sunday evening</em>" diễn tả kế hoạch dự định nên dùng thì tương lai gần, vế sau có <em>"I think"</em> dùng thì tương lai đơn.</p>
<p> </p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 2</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>2. Complete the sentences. Make sure they mean the same as the sentences above them.</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> They collect the rubbish in the neighbourhood three times a week.</p>
<p>=> The rubbish __________________________________________.</p>
<p><strong>2.</strong> We turned off all the electrical devices in the house.</p>
<p>=> All the electrical devices ________________________________.</p>
<p><strong>3.</strong> Millions of people will watch his music videos online.</p>
<p>=> His music videos ______________________________________.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Cấu trúc câu bị động:</p>
<p>- Thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V-pp (+ by O)</p>
<p>- Thì quá khứ đơn: S + were/were + V-pp (+ by O)</p>
<p>- Thì tương lai đơn: S + will be + V-pp (+ by O)</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1.</strong> The rubbish in the neighbourhood is collected three times a week.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S (số ít) + is + V-pp (+ by O) + trạng từ thời gian.</p>
<p><strong>2.</strong> All the electrical devices in the house were turned off.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S (số nhiều) + were + V-pp (+ by O).</p>
<p><strong>3.</strong> His music videos will be watched by millions of people.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S + will be+ V-pp (+ by O).</p>
<p> </p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 3</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>3. Match the two parts to make complete sentences.</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="349">
<p>1. We divide household chores equally in our family,</p>
</td>
<td valign="top" width="349">
<p>a. or I can buy tickets for the Vietnam Idol Finals next week.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="349">
<p>2. I usually do the laundry,</p>
</td>
<td valign="top" width="349">
<p>b. so everyone has some responsibilities.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="349">
<p>3. Don’t throw away unwanted items,</p>
</td>
<td valign="top" width="349">
<p>c. and my sister does the washing-up.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="349">
<p>4. We can attend the V-pop Festival this week,</p>
</td>
<td valign="top" width="349">
<p>d. but sort them and send them for recycling.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>or: <em>hoặc</em> (chỉ sự lựa chọn)</p>
<p>so: <em>vì thế, vì vậy</em> (chỉ kết quả)</p>
<p>and: <em>và</em> (thêm thông tin)</p>
<p>but: <em>nhưng</em> (chỉ sự tương phản, đối lập)</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="174">
<p>1 - b</p>
</td>
<td valign="top" width="174">
<p>2 - c</p>
</td>
<td valign="top" width="174">
<p>3 - d</p>
</td>
<td valign="top" width="174">
<p>4 - a</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> We divide household chores equally in our family, so everyone has some responsibilities.</p>
<p><strong>2.</strong> I usually do the laundry, and my sister does the washing-up.</p>
<p><strong>3.</strong> Don’t throw away unwanted items, but sort them and send them for recycling.</p>
<p><strong>4.</strong> We can attend the V-pop Festival this week, or I can buy tickets for the Vietnam Idol Finals next week.</p>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài