Grammar (Trang 20 SGK Tiếng Anh 10 Global Success)
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>1. Complete the following sentences with <em>will</em> or the correct forms of <em>be going to</em>.</strong></p>
<p>1. I don’t think she ________ come tonight. She has to revise for her exam tomorrow.</p>
<p>2. We have already made the decision. We ________ buy a new house next month.</p>
<p>3. I’m sure she ________ pass the final exam.</p>
<p>4. Look at the sun. It ________ be a beautiful day.</p>
<p>5. I forgot to phone Dad. I ________ do it right after lunch.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Chúng ta dùng <em>will</em> để nói về:</p>
<p>- kế hoạch được xây dựng ở thời điểm nói.</p>
<p>- dự đoán dựa trên những gì chúng ta nghĩ hoặc chúng ta tin về tương lai.</p>
<p>Cấu trúc: S + will + V-nguyên thể</p>
<p>Chúng ta dùng <em>be going to</em> để nói về:</p>
<p>- kế hoạch đã được xây dựng trước thời điểm nói.</p>
<p>- dự đoán dựa trên những gì chúng ta nhìn thấy hoặc dựa vào hiểu biết.</p>
<p>Cấu trúc:</p>
<p>S (singular) + am/is + going to + V-nguyên thể</p>
<p>S (plural) + are + going to + V-nguyên thể</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p>1. will</p>
</td>
<td valign="top" width="140">
<p>2. are going to</p>
</td>
<td valign="top" width="125">
<p>3. will</p>
</td>
<td valign="top" width="151">
<p>4. is going to</p>
</td>
<td valign="top" width="141">
<p>5. will</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. </strong>I don’t think she <strong>will </strong>come tonight. She has to revise for her exam tomorrow.</p>
<p><strong>Giải thích</strong><strong>: </strong>Nói về suy đoán của một người ta dùng cấu trúc “S1 + think + S2 + will V”.</p>
<p><strong>2.</strong> We have already made the decision. We <strong>are going to</strong> buy a new house next month.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Nói về kế hoạch đã được quyết định trước dùng “be going to”.</p>
<p><strong>3.</strong> I’m sure she <strong>will</strong> pass the final exam.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Nói về suy nghĩ của một người ta dùng cấu trúc “S1 + be sure + S2 + will V”.</p>
<p><strong>4.</strong> Look at the sun. It <strong>is going to</strong> be a beautiful day.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Nói về một suy đoán có cơ sở <em>“Look at the sun.”</em></p>
<p><strong>5.</strong> I forgot to phone Dad. I <strong>will</strong> do it right after lunch.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Nói về một quyết định hành động tức thời không có dự định trước dùng “<em>will</em>”.</p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p> </p>
<p><strong>2. Rewrite the following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown.</strong></p>
<p>1. More and more people adopt a green lifestyle.</p>
<p>A green lifestyle ________________________________________________________________________.</p>
<p>2. The students didn’t put the rubbish in the bins after the party yesterday.</p>
<p>The rubbish ____________________________________________________________________________.</p>
<p>3. We will plant more trees in the neighbourhood.</p>
<p>More trees _____________________________________________________________________________.</p>
<p>4. Our club is going to organise a lot of clean-up activities this weekend.</p>
<p>A lot of clean-up activities ________________________________________________________________.</p>
<p>5. They discussed important environmental issues at the meeting.</p>
<p>Important environmental issues ____________________________________________________________.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Cấu trúc câu bị động:</p>
<p>- Thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V-pp</p>
<p>- Thì quá khứ đơn: S + were/was + V-pp</p>
<p>- Thì tương lai đơn: S + will be + V-pp</p>
<p>- Thì tương lai gần: S + am/is/are + going to be + V-pp</p>
<p>Vị trí trạng từ: trạng từ chỉ nơi chốn + by O + trạng từ chỉ thời gian</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1.</strong> A green lifestyle is adopted by more and more people.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V-pp + by O</p>
<p><strong>2.</strong> The rubbish wasn’t put in the bins by the students after the party yesterday.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + were/was + V-pp + by O + trạng từ thời gian</p>
<p><strong>3.</strong> More trees will be planted in the neighbourhood.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S + will be + V-pp (+ by O)</p>
<p><strong>4.</strong> A lot of clean-up activities are going to be organised by our club this weekend.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Cấu trúc câu bị động thì tương lai gần: S + am/is/are + going to be + V-pp + by O + trạng từ thời gian</p>
<p><strong>5.</strong> Important environmental issues were discussed at the meeting.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong><strong> </strong>Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + were/was + V-pp (+ by O)</p>
</div>