Grammar - Unit 8
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 8: Relative clauses: defining and non-defining relative clauses with who, that, which, and whose
<h2><strong>I. Định nghĩa</strong></h2> <p>- Mệnh đề quan hệ cung cấp th&ecirc;m th&ocirc;ng tin về một người hoặc vật bằng việc x&aacute;c định danh từ trước n&oacute;. N&oacute; thường bắt đầu với một đại từ quan hệ:&nbsp;<em>who, that, which</em>&nbsp;hoặc&nbsp;<em>whose</em>.</p> <p>- C&oacute; hai loại mệnh đề quan hệ:</p> <p>+ Mệnh đề quan hệ x&aacute;c định cung cấp th&ocirc;ng tin cần thiết về một người hoặc vật được đề cập đến.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;The man&nbsp;<strong><em>who visited us yesterday</em></strong>&nbsp;is a famous doctor.</p> <p>+ Mệnh đề quan hệ kh&ocirc;ng x&aacute;c định cung cấp th&ocirc;ng tin bổ sung về người hoặc vật được đề cập. N&oacute; thường được đặt giữa c&aacute;c dấu phẩy.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;My uncle,&nbsp;<strong><em>who visited us yesterday</em></strong>, is a famous doctor.</p> <h2><strong>II. C&aacute;c đại từ quan hệ</strong></h2> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.084%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 13.7336%; text-align: center;"><strong>Đại từ</strong><br /><strong>quan hệ</strong></td> <td style="width: 43.302%; text-align: center;"><strong>&Yacute; nghĩa</strong></td> <td style="width: 42.981%; text-align: center;"><strong>V&iacute; dụ</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 13.7336%; text-align: center;"><strong>who</strong></td> <td style="width: 43.302%;"> <p>- L&agrave; đại từ quan hệ chỉ người, &ldquo;who&rdquo; c&oacute; thể đ&oacute;ng vai tr&ograve; l&agrave; chủ ngữ hoặc t&acirc;n ngữ trong mệnh đề trong hệ.</p> <p>- Khi &ldquo;who&rdquo; l&agrave; chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau n&oacute; l&agrave; một động từ.</p> <p>- Khi &ldquo;who&rdquo; sẽ đ&oacute;ng vai tr&ograve; như một t&acirc;n ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau n&oacute; l&agrave; chủ ngữ của động từ.</p> </td> <td style="width: 42.981%;"> <p>- The little boy <strong>who is riding the bike</strong> is my kid.</p> <p>=&gt; Ở đ&acirc;y, mệnh đề "who is riding the bike" bổ nghĩa cho danh tư "the little boy" v&agrave; đại từ quan hệ "who" cũng ch&iacute;nh l&agrave; chủ ngữ thực hiện h&agrave;nh động "is riding the bike"</p> <p>- Do you know the man <strong>who I met yesterday</strong>?</p> <p>=&gt; Mệnh đề "who I met yesterday" bổ nghĩa cho danh từ "the man" nhưng đại từ quan hệ "who" kh&ocirc;ng mang chức năng chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 13.7336%; text-align: center;"><strong>whom</strong></td> <td style="width: 43.302%;"> <p>- L&agrave; đại từ quan hệ chỉ người l&agrave;m t&acirc;n ngữ, &ldquo;whom&rdquo; đ&oacute;ng vai tr&ograve; l&agrave; t&acirc;n ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau n&oacute; l&agrave; chủ ngữ của động từ.</p> <p>- Lưu &yacute;: Ta c&oacute; thể sử dụng &ldquo;who&rdquo; thay thế cho "whom".</p> </td> <td style="width: 42.981%;"> <p>The beautiful woman <strong>whom we saw yesterday</strong> is a doctor.</p> <p>=&gt; Mệnh đề quan hệ "whom we saw yesterday" bổ nghĩa cho danh từ "the beautiful woman". Đại từ "whom" l&agrave; t&acirc;n ngữ của động từ "saw" v&agrave; được theo sau bởi chủ ngữ "we".</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 13.7336%; text-align: center;"><strong>which</strong></td> <td style="width: 43.302%;"> <p>- L&agrave; đại từ quan hệ chỉ vật, &ldquo;which&rdquo; c&oacute; thể đ&oacute;ng vai tr&ograve; l&agrave; chủ ngữ hoặc t&acirc;n ngữ trong mệnh đề trong hệ.</p> <p>- Khi &ldquo;which&rdquo; l&agrave; chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau n&oacute; l&agrave; một động từ.</p> <p>- Khi &ldquo;which&rdquo; sẽ đ&oacute;ng vai tr&ograve; như một t&acirc;n ngữ trong mệnh đề quan hệ, theo sau n&oacute; l&agrave; chủ ngữ của động từ.</p> </td> <td style="width: 42.981%;"> <p>- The mug <strong>which is on the right side</strong> is mine.</p> <p>=&gt; Ở đ&acirc;y, mệnh đề "who is on the right side" bổ nghĩa cho danh từ "the mug" v&agrave; đại từ quan hệ "which" cũng ch&iacute;nh l&agrave; chủ ngữ của động từ "is"</p> <p>- The story <strong>which she told me yesterday</strong> is very interesting.</p> <p>=&gt; Mệnh đề "which she told me yesterday" bổ nghĩa cho danh từ "the story" v&agrave; đại từ quan hệ "which" l&agrave; t&acirc;n ngữ trong mệnh đề quan hệ.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 13.7336%; text-align: center;"><strong>that</strong></td> <td style="width: 43.302%;"> <p>L&agrave; đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, c&oacute; thể sử dụng để thay thế cho who, whom v&agrave; which trong mệnh đề quan hệ x&aacute;c định.</p> </td> <td style="width: 42.981%;"> <p>- This is the book <strong>which/ that I like best</strong>.</p> <p>- He is the person <strong>whom/that I admire most</strong>.</p> <p>- Can you see the girl <strong>who/that is running with a big dog</strong>?</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 13.7336%; text-align: center;"><strong>whose</strong></td> <td style="width: 43.302%;">L&agrave; đại từ quan hệ chỉ người, thay cho t&iacute;nh từ sở hữu, theo sau whose lu&ocirc;n l&agrave; 1 danh từ. Ch&uacute;ng ta c&oacute; thể d&ugrave;ng &ldquo;of which&rdquo; thay thế cho "whose" m&agrave; kh&ocirc;ng l&agrave;m thay đỏi &yacute; nghĩa của c&acirc;u.</td> <td style="width: 42.981%;">The boy <strong>whose pen you borrowed yesterday</strong> is Harry.</td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài