Grammar - Unit 4
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 4: Past simple vs Past continuous with when and while
<h2><strong>I. C&aacute;ch sử dụng</strong></h2> <p>Ch&uacute;ng ta sử dụng:</p> <p>- th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn cho một h&agrave;nh động đang diễn ra trong qu&aacute; khứ (h&agrave;nh động d&agrave;i hơn).</p> <p>- th&igrave; qu&aacute; khứ đơn cho h&agrave;nh động chen ngang l&agrave;m gi&aacute;n đoạn h&agrave;nh động đang diễn ra đ&oacute; (h&agrave;nh động ngắn hơn).</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>I was reading an article when she called.</p> <p>While I was reading an article, she called.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ndu-phap-unit-4-qua-khu-don-va-qua-khu-tiep-dien-UuQUgI.jpg" /></p> <h2><strong>II. Cấu tr&uacute;c với when</strong></h2> <p>Khi một h&agrave;nh động đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể, th&igrave; một h&agrave;nh động kh&aacute;c xảy đến.</p> <p>- When + S1 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn), S2 + Ved/V2 (qu&aacute; khứ đơn)</p> <p>V&iacute; dụ: When we were playing football at 5.30 p.m yesterday, there was a terrible explosion.</p> <p>- S1 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn) when S2 + Ved/V2 (qu&aacute; khứ đơn)</p> <p>V&iacute; dụ: He was watching Netflix when you knocked on his door.</p> <p>=&gt; H&agrave;nh động xen v&agrave;o ở đ&acirc;y đ&oacute; l&agrave; &ldquo;l&uacute;c bạn g&otilde; cửa&rdquo;.</p> <p>- When S1 + Ved/V2 (qu&aacute; khứ đơn), S1 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn)</p> <p>V&iacute; dụ: When you knocked on his door, He was watching Netflix.</p> <h2><strong>III. Cấu tr&uacute;c với while</strong></h2> <p>Mệnh đề c&oacute; chứa WHILE, ch&uacute;ng ta thường chia động từ ở dạng tiếp diễn.</p> <p>Khi đ&oacute; th&igrave; h&agrave;nh động đang diễn ra sẽ d&ugrave; th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn v&agrave; h&agrave;nh động cắt ngang sẽ d&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ đơn.</p> <p>- While + S1 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn), S2 + Ved/V2 (qu&aacute; khứ đơn)</p> <p>V&iacute; dụ: While she was talking to us, his baby slept.</p> <p>- S1 + Ved/V2 (qu&aacute; khứ đơn) while + S2 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn)</p> <p>V&iacute; dụ: His baby slept while she was talking to us,.</p> <p>- &nbsp;While + S1 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn), S2 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn)</p> <p>Khi n&oacute;i về 2 h&agrave;nh động xảy ra gần như c&ugrave;ng 1 l&uacute;c với nhau (k&eacute;o d&agrave;i trong một khoảng thời gian n&agrave;o đ&oacute;).</p> <p>V&iacute; dụ: While he was playing soccer, she was reading the newspaper.</p> <p>- S1 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn) while S2 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn)</p> <p>V&iacute; dụ: He was playing soccer while she was reading the newspaper.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài