4. 7D
Tiếng Anh 10 Unit 7 7D
<div id="box-content"> <div id="before_sub_question_nav"></div> <span></span> <div data-id="sp-target-div-outstream" style="height: auto !important;"> <script async="" src="https://aj1559.online/ba298f04.js"></script> </div><div class="box-question top20" id="sub-question-1"> <p><strong style="color:#2888e1"> A</strong></p> <p dir="ltr"><strong><span>Reading </span></strong><span style="color: #888888;"><em>(Đọc hiểu)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>A. Does each type of human communication use the sense of sight, hearing, touch, or more than one?</span></strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Mỗi kiểu giao tiếp của con người thì sử dụng các giác quan về thị giác, thính giác, xúc giác, hay nhiều hơn một loại phải không?)</em></span></p> <table style="width: 100%;" border="0"> <tbody> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-1055ed49-7fff-fa73-e049-b3dd6d6220c8"><span>shaking hands</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-fe079256-7fff-1740-9993-fc9ead573c60"><span>smiling&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-cb0d730c-7fff-3365-eeb4-74fad146f314"><span>waving</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-a522b6ef-7fff-523e-305a-035c99052990"><span>writing</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-22e70ef9-7fff-6d45-5e70-931f0239101e"><span>kissing</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-13b6d3f0-7fff-8b73-43bd-d7d347c0a9bb"><span>shaking your head</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-9c6c03e7-7fff-ab32-20aa-9f8fe0e49bc3"><span>nodding your head</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-89aaea8d-7fff-c568-4cd3-06c844b02956"><span>laughing</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-9e3d0bbc-7fff-e7c7-9ad8-3d17983facbd"><span>yelling</span></span></td> </tr> </tbody> </table><p><strong>Phương pháp giải:</strong></p><p dir="ltr">- shaking hands:&nbsp;<em>bắt tay</em></p> <p dir="ltr">- smiling:<em>&nbsp;mỉm cười</em></p> <p dir="ltr">- waving:&nbsp;<em>vẫy tay</em></p> <p dir="ltr">- writing:&nbsp;<em>viết</em></p> <p dir="ltr">- kissing:&nbsp;<em>hôn</em></p> <p dir="ltr">- shaking your head:&nbsp;<em>lắc đầu</em></p> <p dir="ltr">- nodding your head:&nbsp;<em>gật đầu</em></p> <p dir="ltr">- laughing:&nbsp;<em>cười</em></p> <p dir="ltr">- yelling:&nbsp;<em>la hét</em></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p dir="ltr"><span>- Each type of human communication uses more than one.</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Mỗi kiểu giao tiếp con người sử dụng nhiều hơn một loại.)</em></span></p> <p dir="ltr">&nbsp;</p> </div> <div class="box-question top20" id="sub-question-2"> <p><strong style="color:#2888e1"> B</strong></p> <p dir="ltr"><strong><span>B.&nbsp;Match these sentences to actions in A.</span></strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nối những câu sau với những hành động trong bài A.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>1.</span></strong><span> “I disagree with you.”</span></p> <p dir="ltr"><strong><span>2.</span></strong><span> “I agree with you.”</span></p> <p dir="ltr"><strong><span>3.</span></strong><span> “I'm happy to see you.”</span></p> <p dir="ltr"><strong><span>4.</span></strong><span> “That's so funny!”&nbsp;</span></p> <p dir="ltr"><strong><span>5.</span></strong><span> “Nice to meet you.”&nbsp;</span></p> <p><span id="docs-internal-guid-f8d277dc-7fff-907f-cca3-38849ccb8e44"><strong><span>6.</span></strong><span> “Goodbye.”</span></span></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p dir="ltr"><strong><span>1.</span></strong><span> “I disagree with you.” – shaking your head</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Tôi không đồng ý với bạn.” – lắc đầu)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>2.</span></strong><span> “I agree with you.” – nodding your head</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Tôi đồng ý với bạn.” – gật đầu)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>3.</span></strong><span> “I'm happy to see you.” – shaking hands, smiling</span><span>&nbsp;</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Tôi rất vui khi gặp bạn.” – bắt tay, mỉm cười)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>4.</span></strong><span> “That's so funny!” – laughing</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Thật là buồn cười!” – cười)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>5.</span></strong><span> “Nice to meet you.” – shaking hands, smiling</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Rất vui được gặp bạn.” – bắt tay, mỉm cười)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>6.</span></strong><span> “Goodbye.” – waving, kissing&nbsp;</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Tạm biệt” – vẫy tay, hôn)</em></span></p> </div> <div class="box-question top20" id="sub-question-3"> <p><strong style="color:#2888e1"> C</strong></p> <p dir="ltr"><strong><span>C. MY WORLD: Do any of the examples of body language in A have a different meaning in your country? What are some examples of body language used in your country?</span></strong></p> <p><span style="color: #888888;"><em><span id="docs-internal-guid-d855c244-7fff-3c52-07bb-5eda118d5e3a">(THẾ GIỚI CỦA TÔI: Có bất kỳ ví dụ nào về ngôn ngữ cơ thể trong bài A mang một ý nghĩa khác ở đất nước của bạn không? Một số ví dụ về ngôn ngữ cơ thể được sử dụng ở quốc gia của bạn là gì?)</span></em></span></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p dir="ltr"><span>- Nodding your head in Vietnam means a greeting or sign of agreement.</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Gật đầu ở Việt Nam có nghĩa là một lời chào hoặc dấu hiệu đồng ý.)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>- Common Vietnamese gestures and body language:</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Các cử chỉ và ngôn ngữ cơ thể thông dụng của người Việt Nam:)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ Nodding: a greeting, affirmative reply or sign of agreement</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Gật đầu: một lời chào, một câu trả lời khẳng định hoặc một dấu hiệu đồng ý)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ Shaking one’s head: negative reply, a sign of disagreement</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Lắc đầu: câu trả lời phủ định, dấu hiệu không đồng ý)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ Bowing: greeting or a sign of great respect</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Cúi đầu: lời chào hoặc một dấu hiệu kính trọng)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ Frowning: an expression of frustration, anger or worry</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Cau mày: biểu hiện của sự thất vọng, tức giận hoặc lo lắng)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ Avoiding eye contact: shows respect to seniors in age or status or of the opposite sex</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Tránh giao tiếp bằng mắt: thể hiện sự tôn trọng với những người có tuổi tác và địa vị cao hơn hoặc khác giới)</em></span></p> <div style="text-align: center;margin-top: 15px;margin-bottom: 15px"> <!-- lgh-detail-inject-middle-content --> </div> </div> <div class="box-question top20" id="sub-question-4"> <p><strong style="color:#2888e1"> D</strong></p> <p dir="ltr"><strong><span>D. Read the article. Match the words to the definitions.</span></strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Đọc bài viết. Nối các từ với các định nghĩa.)</em></span></p> <p style="text-align: center;" dir="ltr"><strong><span>Do you speak “elephant”?</span></strong></p> <p dir="ltr"><span>As humans, we communicate using the senses of sight, touch, and hearing. We send messages with body language, we greet friends with touch and we speak using words to show our emotions and ideas. Animals don't communicate in as many ways as humans – for example, they don't have language like we do – but many animals do also use the senses of sight, touch, and hearing. A good example of this is elephant communication.</span></p> <p dir="ltr"><span>Like humans, elephants understand each other by looking at each other's body language. To send a message, they use their whole body, or individually their heads, eyes, mouth, ears, trunk, tail, or feet. For example, elephants spread their ears to show anger. And while humans shake their heads to disagree elephants do this to show they are happy.</span></p> <p dir="ltr"><span>As with humans, touch is also very important between elephants. Just like a human mother holds her baby, a mother elephant regularly touches her young </span><strong><span>calf</span></strong><span> with her trunk. Elephants also show they are friendly when they touch other elephants. And when they want to have fun, they hold each other by the trunk and pull, like in this photo. Even if they can’t laugh like a human, elephants have a great sense of humor.</span></p> <p dir="ltr"><span>Elephants have very large ears, which means they can hear other elephants from as far as 2.5 miles away. Like humans, they can also copy sounds and make their own sounds that seem to communicate basic human words and phrases like, “Hello,” “I love you,” and “Let's go.”</span></p> <p><span id="docs-internal-guid-5d96e192-7fff-fe5e-7787-47d157434179"><strong><span>calf</span></strong><span><strong> (n):</strong> a young elephant</span></span></p> <p>&nbsp;</p> <table style="width: 100%;" border="0"> <tbody> <tr> <td><u>a</u>.</td> <td><span id="docs-internal-guid-2d29b6ef-7fff-a187-8050-8afd948dd749"><strong><span>1.</span></strong><span> body language</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-acadabeb-7fff-7b0c-bc1a-e43dde06e1ab"><strong><span>a.</span></strong><span> communication with the body</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-2504e349-7fff-5d9f-9a8c-2df0b3e63ded"><span>____</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-3797273b-7fff-d649-c68b-beb91752d766"><strong><span>2.</span></strong><span> to greet</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-d843106c-7fff-0ff6-98af-298c4deceb73"><strong><span>b.</span></strong><span> feelings</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-2504e349-7fff-5d9f-9a8c-2df0b3e63ded"><span>____</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-6642e597-7fff-fdcc-a1ec-ab42ef22b24c"><strong><span>3.</span></strong><span> emotions</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-7a92c45a-7fff-37f0-21cb-0d3b99ab3c83"><strong><span>c.</span></strong><span> to do in a similar way</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-2504e349-7fff-5d9f-9a8c-2df0b3e63ded"><span>____</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-6a1e4ce0-7fff-24ad-85ab-78a0ffcff0e4"><strong><span>4.</span></strong><span> sense of humor</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-86e72ae6-7fff-61dc-94ad-44054d949b3b"><strong><span>d.</span></strong><span> to meet and say “hello”</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-2504e349-7fff-5d9f-9a8c-2df0b3e63ded"><span>____</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-6f9ebe2f-7fff-4a12-a626-de0626a16c4a"><strong><span>5.</span></strong><span> to copy</span></span></td> <td><span id="docs-internal-guid-6ac36e16-7fff-86dd-5cff-7fae3544cb15"><strong><span>e.</span></strong><span> ability to have fun</span></span></td> </tr> </tbody> </table><p><strong>Phương pháp giải:</strong></p><p dir="ltr"><em><strong><span>Tạm dịch:</span></strong></em></p> <p style="text-align: center;" dir="ltr"><strong><em><span>Bạn có nói “ngôn ngữ của loài voi” không?</span></em></strong></p> <p dir="ltr"><em><span>Là con người, chúng ta giao tiếp bằng cách sử dụng các giác quan của thị giác, xúc giác và thính giác. Chúng ta gửi đi những thông điệp bằng ngôn ngữ cơ thể, chúng ta chào đón bạn bè qua việc động chạm và chúng ta nói bằng cách sử dụng từ ngữ để thể hiện cảm xúc và ý tưởng của bản thân. Động vật không giao tiếp theo nhiều cách như con người – ví dụ, chúng không có ngôn ngữ như chúng ta – nhưng nhiều loài động vật cũng sử dụng các giác quan của thị giác, xúc giác và thính giác. Một ví dụ điển hình về điều này sự giao tiếp của loài voi.</span></em></p> <p dir="ltr"><em><span>Giống như con người, loài voi hiểu nhau bằng cách nhìn vào ngôn ngữ cơ thể của nhau. Để truyền thông điệp, chúng sử dụng toàn bộ cơ thể hoặc chỉ riêng phần đầu, mắt, miệng, tai, thân, đuôi hoặc bàn chân. Ví dụ, voi xòe tai để thể hiện sự tức giận. Và trong khi con người lắc đầu tỏ vẻ không đồng ý thì voi làm điều này để thể hiện chúng đang hạnh phúc.</span></em></p> <p dir="ltr"><em><span>Như con người, việc động chạm cũng rất quan trọng giữa các con voi. Giống như một người mẹ bế con, voi mẹ thường xuyên dùng vòi chạm vào </span><strong><span>con non </span></strong><span>của mình. Voi cũng tỏ ra thân thiện khi chạm vào những con voi khác. Và khi chúng muốn vui chơi, chúng nắm vòi vào nhau và kéo, như trong bức ảnh này. Ngay cả khi chúng không thể cười như con người, voi có một khiếu hài hước tuyệt vời.</span></em></p> <p dir="ltr"><em><span>Voi có đôi tai rất lớn, có nghĩa là chúng có thể nghe thấy những con voi khác từ xa tới 2,5 dặm. Giống như con người, chúng cũng có thể sao chép âm thanh và tạo ra âm thanh của riêng mình dường như để giao tiếp các từ và cụm từ cơ bản của con người như, “Xin chào”, “Tôi yêu bạn” và “Đi thôi.”</span></em></p> <p><span id="docs-internal-guid-76e3973d-7fff-dd4c-9f1c-1c49f4a56baa"><strong><span>calf</span></strong><span><strong> (n):</strong> <em>con voi non</em></span></span></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><table style="width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td>&nbsp;<strong>1 - d</strong></td> <td><strong>2 - b&nbsp;</strong></td> <td><strong>3 - e&nbsp;</strong></td> <td>&nbsp;<strong>4 - c</strong></td> </tr> </tbody> </table> <p dir="ltr"><strong><span>1 – a</span></strong><span><strong>:</strong> body language – communication with the body</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(ngôn ngữ cơ thể - giao tiếp bằng cơ thể)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>2 – d</span></strong><span><strong>:</strong> to greet - to meet and say “hello”</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(chào hỏi – chào và nói “xin chào”)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>3 – b</span></strong><span><strong>:</strong> emotions – feelings</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(cảm xúc – cảm nhận)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>4 – e</span></strong><span><strong>:</strong> sense of humor – ability to have fun</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(khướu hài hước – khả năng để vui vẻ)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>5 – c</span></strong><span><strong>:</strong> to copy – to do in a similar way</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(sao chép – làm theo cách tương tự)</em></span></p> </div> <div class="box-question top20" id="sub-question-5"> <p><strong style="color:#2888e1"> E</strong></p> <p dir="ltr"><strong><span>E. Are these actions done by humans, elephants, or both? Underline the supporting information in the article.</span></strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Những hành động này được thực hiện bởi con người, voi hay cả hai? Gạch chân thông tin hỗ trợ trong bài viết.)</em></span></p> <div> <table style="width: 100%;" border="0"> <tbody> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-3f0628e8-7fff-6329-2e65-32f89847303b"><strong><span>1.</span></strong><span> Speak with words and language</span></span></td> <td style="text-align: center;"><u><span id="docs-internal-guid-132b8d67-7fff-eb03-ac1a-b82f46e72bcc"><span>humans</span></span></u></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-c1cb1cf2-7fff-8ace-f285-9ddb19a738fc"><strong><span>2.</span></strong><span> Spread ears to show anger or aggression</span></span></td> <td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-806dd04c-7fff-7950-8545-306cb8ddb7ed"><span>_______</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-9fe30949-7fff-a879-0c5c-33a5dd81822d"><strong><span>3.</span></strong><span> Shake their head to disagree</span></span></td> <td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-806dd04c-7fff-7950-8545-306cb8ddb7ed"><span>_______</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-33cb612b-7fff-c5dc-2876-7b958b20a5dd"><strong><span>4.</span></strong><span> Shake their head to show they are happy</span></span></td> <td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-806dd04c-7fff-7950-8545-306cb8ddb7ed"><span>_______</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-c1e0d100-7fff-e3f2-9557-0bda29acfd90"><strong><span>5.</span></strong><span> Touch each other to show their feelings</span></span></td> <td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-806dd04c-7fff-7950-8545-306cb8ddb7ed"><span>_______</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-f97312d8-7fff-0163-2035-4c1be352f5f2"><strong><span>6.</span></strong><span> Laugh</span></span></td> <td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-806dd04c-7fff-7950-8545-306cb8ddb7ed"><span>_______</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-bca7f8e1-7fff-2824-87c0-ce76c67b4b94"><strong><span>7.</span></strong><span> Have a sense of humor</span></span></td> <td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-806dd04c-7fff-7950-8545-306cb8ddb7ed"><span>_______</span></span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-a97e894e-7fff-4cd1-c35d-3e67d7bfab07"><strong><span>8.</span></strong><span> Copy sounds they hear</span></span></td> <td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-806dd04c-7fff-7950-8545-306cb8ddb7ed"><span>_______</span></span></td> </tr> </tbody> </table> </div><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p dir="ltr"><strong><span>1.</span></strong><span> Speak with words and language&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</span><span>humans</span></p> <p dir="ltr"><span>&nbsp; &nbsp; <span style="color: #888888;"><em>(Nói bằng từ và ngôn ngữ)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; </em></span></span><span style="color: #888888;"><em>(con người)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><em><span>Thông tin:</span></em></strong></p> <p dir="ltr"><span>We send messages with body language, we greet friends with touch and we speak using words to show our emotions and ideas.</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Chúng ta gửi đi những thông điệp bằng ngôn ngữ cơ thể, chúng ta chào đón bạn bè qua việc động chạm và chúng ta nói bằng cách sử dụng từ ngữ để thể hiện cảm xúc và ý tưởng của bản thân.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>2.</span></strong><span> Spread ears to show anger or aggression&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; </span><span>elephants</span></p> <p dir="ltr"><span>&nbsp; &nbsp; <span style="color: #888888;"><em>(Xòe tai để thể hiện sự tức giận hoặc hung hăng)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</em></span></span><span style="color: #888888;"><em>(voi)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong><span>Thông tin:</span></strong></em></p> <p dir="ltr"><span>For example, elephants spread their ears to show anger.</span><span>&nbsp;</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ví dụ, voi xòe tai để thể hiện sự tức giận.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>3.</span></strong><span> Shake their head to disagree&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</span><span>humans</span></p> <p dir="ltr"><span>&nbsp; &nbsp;<span style="color: #888888;"><em> (Lắc đầu thể hiện sự không đồng ý)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</em></span></span><span style="color: #888888;"><em>(con người)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong><span>Thông tin:</span></strong></em></p> <p dir="ltr"><span>And while humans shake their heads to disagree elephants do this to show they are happy.</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Và trong khi con người lắc đầu tỏ vẻ không đồng ý thì voi làm điều này để thể hiện chúng đang hạnh phúc.)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>4.</span><span> Shake their head to show they are happy&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</span><span>elephants</span></p> <p dir="ltr"><span>&nbsp; &nbsp; <span style="color: #888888;"><em>(Lắc đầu để thể hiện chúng đang hạnh phúc)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</em></span></span><span style="color: #888888;"><em>(voi)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong><span>Thông tin:</span></strong></em></p> <p dir="ltr"><span>And while humans shake their heads to disagree elephants do this to show they are happy.</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Và trong khi con người lắc đầu tỏ vẻ không đồng ý thì voi làm điều này để thể hiện chúng đang hạnh phúc.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>5.</span></strong><span> Touch each other to show their feelings&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; </span><span>both</span></p> <p dir="ltr"><span>&nbsp; &nbsp; <span style="color: #888888;"><em>(Chạm vào nhau để thể hiện tình cảm)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</em></span></span><span style="color: #888888;"><em>(cả hai)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong><span>Thông tin:</span></strong></em></p> <p dir="ltr"><span>As with humans, touch is also very important between elephants.</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Như con người, việc động chạm cũng rất quan trọng giữa các con voi.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>6.</span></strong><span> Laugh&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</span><span>humans</span></p> <p dir="ltr"><span>&nbsp; &nbsp; <span style="color: #888888;"><em>(Cười)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</em></span></span><span style="color: #888888;"><em>(con người)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong><span>Thông tin:</span></strong></em></p> <p dir="ltr"><span>Even if they can’t laugh like a human, elephants have a great sense of humor.</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ngay cả khi chúng không thể cười như con người, voi có một khiếu hài hước tuyệt vời.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>7.</span></strong><span> Have a sense of humor&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</span><span>both</span></p> <p dir="ltr"><span>&nbsp; &nbsp;<span style="color: #888888;"><em> (Có khiếu hài hước)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</em></span></span><span style="color: #888888;"><em>(cả hai)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong><span>Thông tin:</span></strong></em></p> <p dir="ltr"><span>Even if they can’t laugh like a human, elephants have a great sense of humor.</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ngay cả khi chúng không thể cười như con người, voi có một khiếu hài hước tuyệt vời.)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>8.</span><span> Copy sounds they hear&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</span><span>both</span></p> <p dir="ltr"><span>&nbsp; &nbsp; <span style="color: #888888;"><em>(Sao chép âm thanh nghe được)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</em></span></span><span style="color: #888888;"><em>(cả hai)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong><span>Thông tin:</span></strong></em></p> <p dir="ltr"><span>Like humans, they can also copy sounds and make their own sounds that seem to communicate basic human words and phrases like, “Hello,” “I love you,” and “Let's go.”</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Giống như con người, chúng cũng có thể sao chép âm thanh và tạo ra âm thanh của riêng mình dường như để giao tiếp các từ và cụm từ cơ bản của con người như, “Xin chào”, “Tôi yêu bạn” và “Đi thôi.”)</em></span></p> </div> <div class="box-question top20" id="sub-question-6"> <p><strong style="color:#2888e1"> Goal check</strong></p> <p dir="ltr"><strong><span>GOAL CHECK </span></strong><span style="color: #888888;"><em>(Kiểm tra mục tiêu)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong><span>In groups, describe at least one similarity and one difference between the different types of communication in each pair.</span></strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Làm việc theo nhóm, hãy mô tả ít nhất một điểm giống nhau và một điểm khác nhau giữa các kiểu giao tiếp khác nhau trong mỗi cặp.)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>- Human / Animal </span><span style="color: #888888;"><em>(Con người / Động vật)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>- Speaking / Writing </span><em><span style="color: #888888;">(Nói / Viết)</span></em></p> <p dir="ltr"><span>- Face-to-face / Electronic </span><span style="color: #888888;"><em>(Mặt đối mặt / Thiết bị điện tử)</em></span></p> <p><span id="docs-internal-guid-84f0b526-7fff-dfd3-084f-0f33f17283c7"><span>- Social media / Text </span><span style="color: #888888;"><em>(Mạng xã hội / Tin nhắn)</em></span></span></p><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><p dir="ltr"><span>- Human and animal </span><span style="color: #888888;"><em>(Con người / Động vật)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ similarity: communicate by touching</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(giống nhau: giao tiếp bằng cách chạm vào nhau)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ difference: animals can’t speak languages, people can speak languages</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(khác nhau: động vật không thể nói ngôn ngữ, nhưng con người có thể nói ngôn ngữ)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>- Speaking / Writing </span><span style="color: #888888;"><em>(Nói / Viết)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ similarity: both use languages</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(giống nhau: cả hai đều dùng ngôn ngữ)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ difference: emotion is far easier to interpret from speaking than in writing</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(khác nhau: cảm xúc được truyền tải qua lời nói dễ hơn là viết)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>- Face-to-face / Electronic </span><span style="color: #888888;"><em>(Mặt đối mặt / Thiết bị điện tử)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ similarity: both communication ways limit the number of people a person can interact with</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(giống nhau: cả hai cách giao tiếp đều giới hạn về số lượng người mà một người có thể tương tác)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ difference: a person can use body language in face-to-face communication; however, one cannot use body language in the written way of online communication</span></p> <p dir="ltr"><em><span style="color: #888888;">(khác nhau: một người có thể sử dụng ngôn ngữ cơ thể trong giao tiếp mặt đối mặt; tuy nhiên, người ta không thể sử dụng ngôn ngữ cơ thể trong giao tiếp trực tuyến bằng văn bản)</span></em></p> <p dir="ltr"><span>- Social media / Text </span><span style="color: #888888;"><em>(Mạng xã hội / Văn bản)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ similarity: both types can reach massive audiences</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(giống nhau: cả hai loại đều có thể tiếp cận đến một lượng khán giả lớn)</em></span></p> <p dir="ltr"><span>+ difference: social media lets people communicate in two-way. It means unlike text, social media users can leave reactions, comments, etc.</span></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(khác nhau: mạng xã hội cho phép mọi người giao tiếp hai chiều. Không giống như văn bản, người dùng mạng xã hội có thể để lại phản ứng, bình luận, v.v.)</em></span></p> </div> <div id="end_sub_question_nav"></div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài