Tiếng Anh 10 Unit 6 6B
<div id="box-content">
<div id="before_sub_question_nav"></div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> A</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Listening </strong><span style="color: #888888;"><em>(Nghe)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>A. Look at the different types of vacations. Which can you see in the photo?Which types of vacations do you like? Why?</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nhìn vào các kiểu kỳ nghỉ khác nhau. Bạn có thể nhìn thấy cái nào trong bức ảnh? Bạn thích những kiểu kỳ nghỉ nào? Tại sao?)</em></span></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/01082023/0e0155b7e8262a787337-iKVa8j.jpg" /></p>
<div> </div>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr">- adventure and safari: <em>phiêu lưu khám phá động vật hoang dã</em></p>
<p dir="ltr">- beach: <em>bãi biển</em></p>
<p dir="ltr">- camping: <em>cắm trại</em></p>
<p dir="ltr">- cruise: <em>du thuyền</em></p>
<p dir="ltr">- sightseeing and guided tour: <em>chuyến thăm quan ngắm cảnh có hướng dẫn viên</em></p>
<p dir="ltr">- skiing: <em>trượt tuyết</em></p>
<p dir="ltr">- theme park: <em>công viên giải trí</em></p>
<div> </div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr">- The photo shows an adventure and safari vacation.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bức ảnh cho thấy một kỳ nghỉ theo kiểu phiêu lưu khám phá động vật hoang dã.)</em></span></p>
<p><span id="docs-internal-guid-4fb37137-7fff-6799-6a25-d6fd1e536cea">- I like a beach vacation. Because I love swimming and surfing. </span></p>
<p><span id="docs-internal-guid-4fb37137-7fff-6799-6a25-d6fd1e536cea"><span style="color: #888888;"><em>(Tôi thích một kỳ nghỉ ở bãi biển. Bởi vì tôi thích bơi lội và lướt sóng.)</em></span></span></p>
</div>
<div style="height: auto !important;" data-id="sp-target-div-outstream"> </div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> B</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>B. Listen to two conversations about two different types of vacations. Write the types of vacations.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nghe hai cuộc hội thoại về hai loại kỳ nghỉ khác nhau. Viết các loại kỳ nghỉ.)</em></span></p>
<p dir="ltr">Conversation 1: _____________________Conversation 2: _____________________</p>
<div> </div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>.</p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> C</strong></p>
<p><strong>C. Listen again. Circle T for true or F for false. Correct the false statements in your notebook.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nghe lại một lần nữa. Khoanh tròn chữ T nếu đúng hoặc F nếu sai. Sửa các câu sai trong vở của bạn.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>Conversation 1</strong></p>
<p dir="ltr"><span id="docs-internal-guid-05f32b64-7fff-5c02-e149-4a5a479dc956"><strong>1.</strong> Mike had a long vacation. T F</span></p>
<p dir="ltr"><span id="docs-internal-guid-d6a399dc-7fff-f259-51fe-01f9eb166341"><strong>2.</strong> Chen went to Tanzania. T F</span></p>
<p dir="ltr"><span id="docs-internal-guid-27d0687c-7fff-4409-56b4-3d3ecde3cf27"><strong>3.</strong> He took a boat to an island. T F</span></p>
<p dir="ltr"><span id="docs-internal-guid-219a9404-7fff-d709-e702-d83b7a8121e5"><strong>4.</strong> Chen climbed up Mount Kilimanjaro. T F</span></p>
<p dir="ltr"><span id="docs-internal-guid-9c2d6e36-7fff-4773-a05a-5635716b3c57"><strong>5.</strong> He photographed animals. T F</span></p>
<p dir="ltr"><strong>Conversation 2</strong></p>
<p dir="ltr"><strong><span id="docs-internal-guid-134fb78e-7fff-658f-dcf5-ab5da71edead">6.</span></strong><span id="docs-internal-guid-134fb78e-7fff-658f-dcf5-ab5da71edead"> Ellie took a day trip to Orlando. T F</span></p>
<p dir="ltr"><span id="docs-internal-guid-c15fe48d-7fff-15cf-07f9-e0f668ad2d63"><strong>7.</strong> Ellie visited five theme parks. T F</span></p>
<p dir="ltr"><span id="docs-internal-guid-d281fd5a-7fff-982c-0548-6bc1a3de55d5"><strong>8.</strong> She didn't like Sea World. T F</span></p>
<p dir="ltr"><span id="docs-internal-guid-34006be0-7fff-ec3c-2fa1-28625883ca93"><strong>9.</strong> She went on the Spider-Man ride. T F</span></p>
<p dir="ltr"><span id="docs-internal-guid-a549ef75-7fff-9cee-6461-4f5a3f832cf9"><strong>10.</strong> Mike wants to go there. T F</span></p>
<p dir="ltr"> </p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>Conversation 1</strong> <span style="color: #888888;"><em>(Hội thoại 1)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Mike had a long vacation. </p>
<p dir="ltr"><em><span style="color: #888888;">(Mike đã có một kỳ nghỉ dài.) </span></em></p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> Chen went to Tanzania.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Chen đã đến Tanzania.) </em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> He took a boat to an island.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Anh ấy đi thuyền đến một hòn đảo.) </em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> Chen climbed up Mount Kilimanjaro.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Chen đã leo lên núi Kilimanjaro.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong> He photographed animals. </p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Anh ấy chụp ảnh động vật.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>Conversation 2 </strong><span style="color: #888888;"><em>(Hội thoại 2)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>6.</strong> Ellie took a day trip to Orlando.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ellie đã có một chuyến đi trong ngày đến Orlando.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>7.</strong> Ellie visited five theme parks.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ellie đã đến thăm năm công viên giải trí.) </em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>8.</strong> She didn't like Sea World.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Cô ấy không thích Sea World.) </em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>9.</strong> She went on the Spider-Man ride.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Cô ấy đã đi trên chuyến xe Người Nhện.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>10.</strong> Mike wants to go there.</p>
<p><span style="color: #888888;"><em><span id="docs-internal-guid-3e8cfe8a-7fff-3258-3571-801ebd9ed85c">(Mike muốn đến đó.)</span></em></span></p>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> D</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>D. Listen and check (✔) the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nghe và đánh dấu (✔) vào ô đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và nhắc lại các từ.)</em></span></p>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><strong><span id="docs-internal-guid-7785fba5-7fff-5d2d-9d16-f2f46e8cda14">/d/ </span></strong></td>
<td style="text-align: center;"><strong><span id="docs-internal-guid-ede14b4e-7fff-b057-a447-eea23d6a46ea">/t/ </span></strong></td>
<td style="text-align: center;"><strong><span id="docs-internal-guid-eca3fdd0-7fff-f1ec-0973-6e2a55792392">/ɪd/</span></strong></td>
</tr>
<tr>
<td>packed</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>traveled</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>wanted</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>arrived</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>liked</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>visited</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em> </em></span></p>
<div> </div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><strong>/d/ </strong></td>
<td style="text-align: center;"><strong>/t/ </strong></td>
<td style="text-align: center;"><strong>/ɪd/</strong></td>
</tr>
<tr>
<td>packed /pæk<strong>t</strong>/ (v): <em>đóng gói</em></td>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-f96ebd75-7fff-b7c0-b735-43c8fa28d91b">✔</span></td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>traveled /ˈtrævl<strong>d</strong>/ (v): <em>đi du lịch</em></td>
<td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-f96ebd75-7fff-b7c0-b735-43c8fa28d91b">✔</span></td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>wanted /ˈwɒnt<strong>ɪd</strong>/ (v): <em>muốn</em></td>
<td> </td>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-f96ebd75-7fff-b7c0-b735-43c8fa28d91b">✔</span></td>
</tr>
<tr>
<td>arrived /əˈraɪv<strong>d</strong>/ (v): <em>đến</em></td>
<td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-f96ebd75-7fff-b7c0-b735-43c8fa28d91b">✔</span></td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>liked /laɪk<strong>t</strong>/ (v): <em>thích</em></td>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-f96ebd75-7fff-b7c0-b735-43c8fa28d91b">✔</span></td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>visited /ˈvɪzɪt<strong>ɪd</strong>/ (v): <em>thăm</em></td>
<td> </td>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-f96ebd75-7fff-b7c0-b735-43c8fa28d91b">✔</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> E</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>E. Listen to the sentences and check () the pronunciation of the -ed endings.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em><span id="docs-internal-guid-e4424a90-7fff-65d5-b37a-52e378154758">(Nghe các câu và đánh dấu (✔) cách phát âm của âm cuối -ed.)</span></em></span></p>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><strong><span id="docs-internal-guid-7a55646a-7fff-7443-fabd-fc8139227fa0">/d/ </span></strong></td>
<td style="text-align: center;"><strong>/t/ </strong></td>
<td style="text-align: center;"><strong><span id="docs-internal-guid-2d5ef308-7fff-b2fc-980f-b4c92ee9649c">/ɪd/</span></strong></td>
</tr>
<tr>
<td>We <strong>stayed</strong> in a hotel.</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>I <strong>packed</strong> my bags.</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>We <strong>rented</strong> a hotel.</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><span style="color: #888888;"><em> </em></span></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><strong>/d/ </strong></td>
<td style="text-align: center;"><strong>/t/ </strong></td>
<td style="text-align: center;"><strong>/ɪd/</strong></td>
</tr>
<tr>
<td>We <strong>stayed</strong> in a hotel. /steɪ<strong>d</strong>/<br /><span style="color: #888888;"><em>(Chúng tôi đã ở trong một khách sạn.)</em></span></td>
<td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-9ee0a86b-7fff-5b6a-0d21-45ac5a52c6a8">✔</span></td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">I <strong>packed</strong> my bags. /pæk<strong>t</strong>/</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Tôi đã đóng gói hành lý của mình.)</em></span></p>
</td>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-9ee0a86b-7fff-5b6a-0d21-45ac5a52c6a8">✔</span></td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">We <strong>rented</strong> a car. /ˈrent<strong>ɪd</strong>/</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Chúng tôi đã thuê một cái ô tô.)</em></span></p>
</td>
<td> </td>
<td> </td>
<td style="text-align: center;"><span id="docs-internal-guid-9ee0a86b-7fff-5b6a-0d21-45ac5a52c6a8">✔</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> F</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>F. Look at Activity D on page 65. Read the text aloud and practice saying the endings of the simple past verbs correctly.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Xem Hoạt động D ở trang 65. Đọc to đoạn văn và thực hành phát âm chính xác âm cuối của các động từ ở thì quá khứ đơn.)</em></span></p>
<div> </div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><span id="docs-internal-guid-3c05cf45-7fff-60ad-8c90-5ac038909de7">Last year, we went to Mexico for our vacation. We flew to Mexico City from Chicago and <u><strong>stayed</strong></u> at a hotel in the center. One day, we took the subway to Chapultepec Park and <u><strong>visited</strong></u> the zoo. In the middle of the week, we flew to Cancun and spent lot of time on the beach. We also took a tour to Merida and saw the old city. It was beautiful and I bought a lot of souvenirs! Finally, we <u><strong>rented</strong></u> a car and <u><strong>visited</strong></u> Uxmal. The pyramids were amazing!</span></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> G</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Communication </strong><span style="color: #888888;"><em>(Giao tiếp)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>G. Unscramble the words to make questions.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> go / where / did / you </p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> did you / there / stay / how long </p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> see / did / what / you </p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> did / take / any photos / you </p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong> theme parks / visit / how many / did you </p>
<p dir="ltr"><strong>6.</strong> you like / which theme park / did / the most </p>
<p><span id="docs-internal-guid-3eee2e01-7fff-96d7-89a1-6fbb1ea5f68b"><strong>7.</strong> you / go / on / did / the Spider-Man ride</span></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr"><em>- Thì quá khứ đơn:</em></p>
<p dir="ltr"><em>+ Câu hỏi Yes/ No: Did + S + V_infinitive + …?</em></p>
<p dir="ltr"><em>+ Câu hỏi có từ để hỏi: Wh- + did + S + V_infinitive + …?</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Where did you go?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn đã đi đâu?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong><em>Giải thích:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em>Câu có từ để hỏi “Where” – Ở đâu, chủ ngữ “you”, động từ “go”, nên dùng cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi</em></p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> How long did you stay there?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn đã ở đó bao lâu?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong><em>Giải thích:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em>Câu có từ để hỏi “How long” – Bao lâu, chủ ngữ “you”, động từ “stay”, nên dùng cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi</em></p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> What did you see?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn đã nhìn thấy gì?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong><em>Giải thích:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em>Câu có từ để hỏi “What” – Cái gì, chủ ngữ “you”, động từ “see”, nên dùng cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi</em></p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> Did you take any photos?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có chụp bức ảnh nào không?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong><em>Giải thích:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em>Câu không có từ để hỏi, chủ ngữ “you”, động từ “take”, nên dùng cấu trúc câu hỏi Yes/ No</em></p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong> How many theme parks did you visit?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong><em>Giải thích:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em>Câu có từ để hỏi “How many + N đếm được số nhiều” – Bao nhiêu, chủ ngữ “you”, động từ “visit”, nên dùng cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi</em></p>
<p dir="ltr"><strong>6.</strong> Which theme park did you like the most?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn thích công viên giải trí nào nhất?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong><em>Giải thích:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em>Câu có từ để hỏi “Which theme park” – Công viên giải trí nào, chủ ngữ “you”, động từ “like”, nên dùng cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi</em></p>
<p dir="ltr"><strong>7.</strong> Did you go on the Spider-Man ride?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có đi trên chuyến xe Người Nhện không?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích:</strong></em></p>
<p dir="ltr"><em>Câu không có từ để hỏi, chủ ngữ “you”, động từ “go”, nên dùng cấu trúc câu hỏi Yes/ No</em></p>
<div> </div>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> H</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>H. In pairs, ask and answer the questions in G. Use the answers from the audio or make new answers.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài G. Sử dụng câu trả lời từ bài nghe hoặc đưa ra câu trả lời mới).</em></span></p>
<div> </div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>A: </strong>Where did you go?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> I went to Phu Quoc.</p>
<p dir="ltr"><strong>A: </strong>How long did you stay there?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> I stayed there for 4 days.</p>
<p dir="ltr"><strong>A: </strong>What did you see?</p>
<p dir="ltr"><strong>B: </strong>I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.</p>
<p dir="ltr"><strong>A:</strong> Did you take any photos?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> Yes, I did. I took a lot of photos.</p>
<p dir="ltr"><strong>A:</strong> How many theme parks did you visit?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> I visited only one theme park.</p>
<p dir="ltr"><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A: </strong>Bạn đã đi đâu?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B: </strong>Tớ đã đi Phú Quốc.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Bạn đã ở đó bao lâu?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B: </strong>Tớ đã đó bốn ngày.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Bạn đã nhìn thấy gì?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B: </strong>Tớ nhìn thấy nhiều bãi biển đẹp và rất nhiều động vật hoang dã trong sở thú.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Bạn có chụp bức ảnh nào không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B: </strong>Có, tớ đã chụp rất nhiều ảnh.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Bạn đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B: </strong>Tớ đã đến thăm duy nhất một công viên giải trí.</em></p>
<div> </div>
</div>
<div id="sub-question-9" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> Goal check</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>GOAL CHECK – Ask about a Trip</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Kiểm tra mục tiêu – Hỏi về một chuyến đi)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Work in pairs. Ask your partner to choose one of these types of trips:</p>
<p dir="ltr"><em><span style="color: #888888;">(Thực hành theo cặp. Yêu cầu bạn bên cạnh chọn một trong các loại chuyến đi sau:)</span></em></p>
<p dir="ltr">- a vacation <em><span style="color: #888888;">(một kỳ nghỉ)</span></em></p>
<p dir="ltr">- a long weekend or short break <span style="color: #888888;"><em>(một kỳ nghỉ dài vào cuối tuần hoặc một kỳ nghỉ ngắn)</em></span></p>
<p dir="ltr">- a day trip <span style="color: #888888;"><em>(một chuyến đi trong ngày)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> Write 5 questions for your partner about his/her trip. <span style="color: #888888;"><em>(Viết 5 câu hỏi về chuyến đi của bạn bên cạnh.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> Take turns asking and answering the questions. <span style="color: #888888;"><em>(Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)</em></span></p>
<p dir="ltr">- Where did you go ...?</p>
<p dir="ltr">- Did you take ...?</p>
<p dir="ltr">- How long did ...?</p>
<p dir="ltr">- Did you like ...?</p>
<div> </div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> My partner wants to talk about a vacation.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn bên cạnh tôi muốn nói về một kỳ nghỉ.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong></p>
<p dir="ltr">- Where did you go last summer?</p>
<p dir="ltr"><em><span style="color: #888888;">(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)</span></em></p>
<p dir="ltr">- Did you take any photos?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có chụp ảnh không?)</em></span></p>
<p dir="ltr">- How long did you stay there?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn đã ở đó bao lâu?)</em></span></p>
<p dir="ltr">- Did you like the hotel?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn có thích cái khách sạn bạn ở không?)</em></span></p>
<p dir="ltr">- What did you eat?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bạn đã ăn gì?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>A:</strong> Where did you go last summer?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> I went to Da Nang City.</p>
<p dir="ltr"><strong>A:</strong> Did you take any photos?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> Yes, I did. I took many photos.</p>
<p dir="ltr"><strong>A: </strong>How long did you stay there?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> I stayed there for 5 days.</p>
<p dir="ltr"><strong>A: </strong>Did you like the hotel?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> Yes, I did. It was very clean and beautiful.</p>
<p dir="ltr"><strong>A: </strong>What did you eat?</p>
<p dir="ltr"><strong>B:</strong> I ate lots of local food, such as Bánh Xèo, Mì Quảng, Bánh Tráng Cuốn Thịt Heo, …</p>
<p dir="ltr"><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A: </strong>Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B:</strong> Tớ đến thành phố Đà Nẵng.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Bạn có chụp ảnh không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B:</strong> Có. Tớ chụp rất nhiều ảnh.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Bạn đã ở đó bao lâu?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B:</strong> Tớ ở đó năm ngày.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Bạn có thích cái khách sạn bạn ở không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B:</strong> Có chứ. Nó rất sạch và đẹp.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>A:</strong> Bạn đã ăn gì?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>B:</strong> Tớ đã ăn rất nhiều món ăn địa phương như Bánh Xèo, Mì Quảng, Bánh Tráng Cuốn Thịt Heo,…</em></p>
<div> </div>
</div>
<div id="end_sub_question_nav"></div>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài