Tiếng Anh 10 Unit 2 2B
<div id="box-content">
<div id="before_sub_question_nav"></div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> A</strong></p>
<p><strong>A. What do you do in your free time? Check (</strong><strong>ü</strong><strong>) the activities on the list.</strong></p>
<p><em>(Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Đánh dấu (</em><em>ü</em><em>) các hoạt động trong danh sách.)</em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/24072023/a-2b-ta10-explore_1-tCmhi6.png" /></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>- watch TV: <em>xem tivi</em></p>
<p>- take photographs: <em>chụp ảnh</em></p>
<p>- get exercise (e.g., go running): <em>tập thể dục (ví dụ: đi chạy bộ)</em></p>
<p>- go to the movies: <em>đi đến rạp chiếu phim</em></p>
<p>- read books: <em>đọc sách</em></p>
<p>- play a musical instrument (e.g., piano, guitar): <em>chơi nhạc cụ (ví dụ: đàn piano, ghita)</em></p>
<p>- play games: <em>chơi game</em></p>
<p>- eat out: đi ăn bên ngoài <em>(không ăn ở nhà)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/24072023/key-a-2b-ta10-explore-ph91I6.png" /></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p style="font-style: italic; font-size: 14px; color: #333;">Đang cập nhật!</p>
</div>
<div style="height: auto !important;" data-id="sp-target-div-outstream"> </div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> B</strong></p>
<p><strong>B. Listen to a radio show about Drew Feustal. Drew is an astronaut on the International Space Station. Which activities in A does Drew do in his free time?</strong></p>
<p><em>(Nghe chương trình radio về Drew Feustal. Drew là một phi hành gia trên Trạm Vũ trụ Quốc tế. Những hoạt động nào ở bài A mà Drew làm khi rảnh rỗi?)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p style="font-style: italic; font-size: 14px; color: #333;">Đang cập nhật!</p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> C</strong></p>
<p><strong>C. Listen again. Circle the correct answer.</strong></p>
<p><em>(Nghe một lần nữa. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)</em></p>
<p><strong>1. </strong>The astronauts always get up at _____.</p>
<p><strong>a. </strong>six o’clock<strong> </strong></p>
<p><strong>b. </strong>seven o’clock<strong> </strong></p>
<p><strong>c. </strong>eight o’clock</p>
<p><strong>2.</strong> Drew starts work _____.</p>
<p><strong>a.</strong> at nine o’clock </p>
<p><strong>b.</strong> after he does exercise </p>
<p><strong>c.</strong> after breakfast</p>
<p><strong>3.</strong> When does he take photographs?</p>
<p><strong>a.</strong> at night </p>
<p><strong>b.</strong> in the afternoon </p>
<p><strong>c.</strong> on weekends</p>
<p><strong>4.</strong> When do they have free time on the weekends?</p>
<p><strong>a.</strong> All day Saturday and Sunday</p>
<p><strong>b.</strong> Saturday afternoons and Sunday</p>
<p><strong>c.</strong> Saturday and Sunday mornings</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p><strong>1. </strong>The astronauts always get up at _____. <em>(Các phi hành gia luôn thức dậy lúc _____.)</em></p>
<p><strong>a. </strong>six o’clock: <em>6 giờ</em></p>
<p><strong>b. </strong>seven o’clock: <em>7 giờ</em></p>
<p><strong>c. </strong>eight o’clock: <em>8 giờ</em></p>
<p><strong>2.</strong> Drew starts work _____. <em>(Drew bắt công việc _____.)</em></p>
<p><strong>a.</strong> at nine o’clock: <em>lúc 9 giờ</em></p>
<p><strong>b.</strong> after he does exercise: <em>sau khi anh ấy tập thể dục</em></p>
<p><strong>c.</strong> after breakfast: <em>sau bữa sáng</em></p>
<p><strong>3.</strong> When does he take photographs? <em>(Khi nào anh ấy chụp ảnh?)</em></p>
<p><strong>a.</strong> at night: <em>vào ban đêm</em></p>
<p><strong>b.</strong> in the afternoon: <em>vào buổi chiều</em></p>
<p><strong>c.</strong> on weekends: <em>vào cuối tuần</em></p>
<p><strong>4.</strong> When do they have free time on the weekends? <em>(Khi nào họ có thời gian rảnh vào cuối tuần?)</em></p>
<p><strong>a.</strong> All day Saturday and Sunday: <em>Cả ngày thứ bảy và chủ nhật</em></p>
<p><strong>b.</strong> Saturday afternoons and Sunday: <em>Chiều ngày thứ Bảy và ngày chủ nhật</em></p>
<p><strong>c.</strong> Saturday and Sunday mornings: <em>Sáng thứ bảy và chủ nhật</em></p>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> D</strong></p>
<p><strong>D. Listen and check (</strong><strong>ü</strong><strong>) the correct row.</strong></p>
<p><em>(Nghe và đánh dấu vào hàng đúng.)</em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/24072023/d-2b-ta10-explore-lhPy4u.png" /></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Cách phát âm “-s/-es”:</p>
<p>- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.</p>
<p>- /ɪz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.</p>
<p>- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/24072023/key-d-2b-ta10-explore-8Kc6Bz.png" /></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> E</strong></p>
<p><strong>E. Listen again. Repeat the words.</strong></p>
<p><em>(Nghe một lần nữa. Lặp lại các từ.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td colspan="8" valign="top" width="719">
<p><strong>PRONUNCIATION: </strong>Verbs that End in –s <em>(Phát âm: Động từ có đuôi –s)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="90">
<p><em> </em></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center">starts</p>
<p align="center">/stɑːts/</p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center">comes</p>
<p align="center">/kʌmz/</p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center">catches</p>
<p align="center">/ˈkætʃɪz/</p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center">watches</p>
<p align="center">/ˈwɒtʃɪz/</p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center">gets</p>
<p align="center">/ɡets/</p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center">eats</p>
<p align="center">/iːts/</p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center">goes</p>
<p align="center">/ɡəʊz/</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="90">
<p>Ends in /s/</p>
</td>
<td style="text-align: center;" width="90">✓ </td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td style="text-align: center;" width="90">✓ </td>
<td style="text-align: center;" width="90">✓ </td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="90">
<p>Ends in /z/</p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td style="text-align: center;" width="90">✓ </td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td style="text-align: center;" width="90">✓ </td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="90">
<p>Ends in /ɪz/</p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td style="text-align: center;" width="90">✓ </td>
<td style="text-align: center;" width="90">✓ </td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="90">
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> F</strong></p>
<p><strong>F. Write sentences in your notebook about what you do in your free time. Use the activities in A. In pairs, read each other’s sentences aloud and check each other’s pronunciation.</strong></p>
<p><em>(Viết các câu vào vở của bạn về những gì bạn làm trong thời gian rảnh. Sử dụng các hoạt động ở bài A. Luyện tập theo cặp, đọc to các câu của nhau và kiểm tra cách phát âm của nhau.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>- I go to the movies on Sunday mornings. <em>(Tôi đi xem phim vào sáng Chủ nhật.)</em></p>
<p>- I read books and play games on Saturday evenings. <em>(Tôi đọc sách và chơi game vào tối thứ bảy.)</em></p>
<p>- I go walking on Sunday afternoons. <em>(Tôi đi bộ vào chiều Chủ nhật.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> G</strong></p>
<p><strong>Communication</strong></p>
<p><strong>G. Use the words to write questions.</strong></p>
<p><em>(Dùng các từ sau để viết câu hỏi.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> you / go to the movies / Saturdays </p>
<p><em><u>Do you go to the movies on Saturdays?</u></em></p>
<p><strong>2.</strong> you / get up / eight o’clock / weekends ________________</p>
<p><strong>3.</strong> you / watch TV / Sunday mornings ________________</p>
<p><strong>4.</strong> you / get exercise / evening ________________</p>
<p><strong>5.</strong> you / eat out / weekends ________________</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Thì hiện tại đơn câu hỏi Yes / No: </p>
<p>Do + I / you / we / they + V_infinitive?</p>
<p>Does + he / she / it + V_infinitive?</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1.</strong> Do you go to the movies on Saturdays?</p>
<p><em>(Bạn có đi xem phim vào thứ Bảy không?)</em></p>
<p>Chủ ngữ “<em>you</em>” đi với trợ động từ “do”, dùng giới từ “on” trước thứ trong tuần</p>
<p><strong>2.</strong> Do you get up at eight o’clock on weekends?</p>
<p><em>(Bạn có thức dậy lúc tám giờ vào cuối tuần không?)</em></p>
<p>Chủ ngữ “<em>you</em>” đi với trợ động từ “do”, dùng giới từ “at” trước giờ giấc, giới từ “on” trước “weekends”</p>
<p><strong>3.</strong> Do you watch TV on Sunday mornings?</p>
<p><em>(Bạn có xem tivi vào sáng Chủ nhật không?)</em></p>
<p>Chủ ngữ “<em>you</em>” đi với trợ động từ “do”, dùng giới từ “on” trước buổi trong ngày của một thứ cố định</p>
<p><strong>4.</strong> Do you get exercise in the evening?</p>
<p><em>(Bạn có tập thể dục vào buổi tối không?)</em></p>
<p>Chủ ngữ “<em>you</em>” đi với trợ động từ “do”, cụm “in the evening” – vào buổi tối</p>
<p><strong>5.</strong> Do you eat out on weekends?</p>
<p><em>(Bạn có đi ăn bên ngoài vào cuối tuần không?)</em></p>
<p>Chủ ngữ “<em>you</em>” đi với trợ động từ “do”, giới từ “on” trước “weekends”</p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> H</strong></p>
<p><strong>H. Interview two classmates. Use the questions in G and your own ideas. Write <em>yes</em> or <em>no</em>.</strong></p>
<p><em>(Phỏng vấn 2 bạn cùng lớp. Dùng các câu hỏi ở bài G và ý của riêng bạn. Viết “có” hoặc “không”.)</em></p>
<div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center"><strong>Classmate 1</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center"><strong>Classmate 2</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>1.</strong> Name?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>2.</strong> go to the movies?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>3.</strong> get up?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>4.</strong> watch TV?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>5.</strong> get exercise?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>6.</strong> eat out?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>7.</strong> ________________?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>8.</strong> ________________?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center"><strong>Classmate 1</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center"><strong>Classmate 2</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>1.</strong> Name?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">Linh</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">Nam</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>2.</strong> go to the movies?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">yes</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">no</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>3.</strong> get up?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">yes</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">yes</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>4.</strong> watch TV?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">no</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">yes</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>5.</strong> get exercise?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">yes</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">yes</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>6.</strong> eat out?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">no</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">no</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>7.</strong> play the piano?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">yes</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">no</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="198">
<p><strong>8.</strong> read books?</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">yes</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p align="center">yes</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p><strong>A:</strong> Do you go to the movies on Saturdays?</p>
<p><strong>B:</strong> Yes, I do.</p>
<p><strong>A:</strong> Do you get up at eight o’clock on weekends?</p>
<p><strong>B:</strong> Yes, I do.</p>
<p><strong>A:</strong> Do you watch TV on Sunday mornings?</p>
<p><strong>B:</strong> No, I don’t.</p>
<p><strong>A:</strong> Do you get exercise in the evening?</p>
<p><strong>B:</strong> Yes, I do.</p>
<p><strong>A:</strong> Do you eat out on weekends?</p>
<p><strong>B:</strong> No, I don’t.</p>
<p><strong>A:</strong> Do you play the piano in the evening?</p>
<p><strong>B:</strong> Yes, I do.</p>
<p><strong>A:</strong> Do you read books on Sunday mornings?</p>
<p><strong>B:</strong> Yes, I do.</p>
<p><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn có đi xem phim vào thứ Bảy không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Vâng, tôi có.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn có thức dậy lúc tám giờ vào cuối tuần không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Vâng, tôi có.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn có xem tivi vào sáng Chủ nhật không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Không, tôi không.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn có tập thể dục vào buổi tối không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Vâng, tôi có.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn có đi ăn bên ngoài vào cuối tuần không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Không, tôi không.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn có chơi piano vào buổi tối không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Vâng, tôi có.</em></p>
<p><strong><em>A:</em></strong><em> Bạn có đọc sách vào sáng Chủ nhật không?</em></p>
<p><strong><em>B:</em></strong><em> Vâng, tôi có.</em></p>
</div>
<div id="sub-question-9" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> Check</strong></p>
<p><strong>GOAL CHECK – </strong><strong>Talk about Free Time</strong></p>
<p><em>(Kiểm tra mục tiêu – Nói về thời gian rảnh rỗi)</em></p>
<p><strong>Tell a partner about the interviews in H.</strong></p>
<p><em>(Nói với bạn bên cạnh về những đoạn phỏng vấn ở bài H.)</em></p>
<p>- Ana goes to the movies on Saturdays, and so does Sebastian.</p>
<p><em>(Ana đi xem phim vào các ngày thứ bảy, và Sebastian cũng vậy.)</em></p>
<p>- Ana goes to the movies on Saturdays, but Lin doesn’t.</p>
<p><em>(Ana đi xem phim vào các ngày thứ bảy, nhưng Lin thì không.)</em></p>
<p>- Ahmet doesn’t watch TV on Saturdays, but Sebastian does.</p>
<p>(<em>Ahmet không xem tivi vào các ngày thứ Bảy, nhưng Sebastian thì có.)</em></p>
<p>- Ahmet doesn’t go to the movies on Saturdays, and neither does Lin.</p>
<p><em>(Ahmet không đi xem phim vào thứ Bảy, và Lin cũng vậy.)</em></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>- Dùng “so do / does” để nối hai câu khẳng định</p>
<p>- Dùng “neither do / does” để nối hai câu phủ định</p>
<p>- Dùng “but” khi một câu ở dạng khẳng định và một câu ở dạng phủ định</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>- Linh goes to the movies on Saturdays, but Nam doesn’t.</p>
<p><em>(Linh đi xem phim vào các ngày thứ bảy, nhưng Nam thì không.)</em></p>
<p>- Linh gets up at eight o’clock on weekends, and so does Nam.</p>
<p><em>(Linh thức dậy lúc 8 giờ vào cuối tuần, và Nam cũng vậy.)</em></p>
<p>- Linh doesn’t watch TV on Sunday mornings, but Nam does.</p>
<p>(<em>Linh không xem tivi vào sáng chủ nhật, nhưng Nam thì có.)</em></p>
<p>- Linh gets exercise in the evening, and so does Nam.</p>
<p><em>(Linh </em><em>tập thể dục vào buổi tối</em><em>, và Nam cũng vậy.)</em></p>
<p>- Linh doesn’t eat out on weekends, and neither does Nam.</p>
<p><em>(Linh không </em><em>đi ăn bên ngoài vào cuối tuần</em><em>, và Nam cũng vậy.)</em></p>
<p>- Linh plays the piano in the evening, but Nam doesn’t.</p>
<p><em>(Linh </em><em>chơi piano vào buổi tối</em><em>, nhưng Nam thì không.)</em></p>
<p>- Linh reads books on Sunday mornings, and so does Nam.</p>
<p><em>(Linh </em><em>đọc sách vào sáng Chủ nhật</em><em>, và Nam cũng vậy.)</em></p>
</div>
<div id="end_sub_question_nav"></div>
</div>