1. 12A
Tiếng Anh 10 Unit 12 12A
<p><strong>Opener</strong></p> <p><strong>Look at the photo and answer the questions.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Nh&igrave;n v&agrave;o bức ảnh v&agrave; trả lời c&aacute;c c&acirc;u hỏi.)</em></p> <ol> <li>What decision does the man have to make?</li> </ol> <p><em>(Người đ&agrave;n &ocirc;ng phải đưa ra quyết định g&igrave;?)</em></p> <ol start="2"> <li>What decisions do you have to make this week?</li> </ol> <p><em>(Bạn phải đưa ra quyết định g&igrave; trong tuần n&agrave;y?)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <ol> <li>The man has to decide which fork he should take.&nbsp;</li> </ol> <p><em>(Người đ&agrave;n &ocirc;ng phải quyết định m&igrave;nh n&ecirc;n chọn ng&atilde; rẽ n&agrave;o.)</em></p> <ol start="2"> <li>I have to make a decision about doing my homework or going to the cinema with my friends.&nbsp;</li> </ol> <p><em>(T&ocirc;i phải đưa ra quyết định về việc l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave; hay đi xem phim với bạn b&egrave;.)</em></p> <p><strong>A</strong></p> <p><strong>Vocabulary&nbsp;</strong><em>(Từ vựng)</em></p> <ol> <li><strong> Read the article from a student magazine. What advice does the article give? Do you think it's good advice?</strong></li> </ol> <p><em>(Đọc b&agrave;i b&aacute;o từ một tạp ch&iacute; sinh vi&ecirc;n. B&agrave;i b&aacute;o đưa ra lời khuy&ecirc;n g&igrave;? Bạn c&oacute; cho rằng đ&oacute; l&agrave; một lời khuy&ecirc;n tốt?)</em></p> <table> <tbody> <tr> <td style="font-weight: 400;"> <p><strong>STUDENT LIFE&nbsp;</strong></p> <p><strong>Managing your Money</strong></p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;Congratulations! You just received your first&nbsp;<strong>student loan</strong>. So now it's decision time. How are you going to spend it? On a new phone? Or some cool sneakers? Well, don&rsquo;t! Before you spend a penny of it, make a&nbsp;<strong>budget</strong>. Compare the amount of your loan with your&nbsp;<strong>expenses</strong>&nbsp;(rent, transportation, food).</p> &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;If you don't have enough money for the year, maybe you can&nbsp;<strong>borrow</strong>&nbsp;more. But if you borrow money from a bank, you pay&nbsp;<strong>interest</strong>. So, if possible, ask a friend or family member to&nbsp;<strong>lend</strong>&nbsp;you the money. If they have some extra money, they will probably help you. Or, a lot of students have part-time jobs to&nbsp;<strong>earn</strong>&nbsp;some money. And if you are a student, you don't pay much in&nbsp;<strong>taxes</strong>&nbsp;for the money for the job. With this&nbsp;<strong>income</strong>, try to&nbsp;<strong>save</strong>&nbsp;some money for later in the year.</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p> <p><em><strong>CUỘC SỐNG SINH VI&Ecirc;N</strong></em></p> <p><em><strong>Việc quản l&yacute; tiền bạc</strong></em></p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;<em>Xin ch&uacute;c mừng! Bạn vừa nhận được&nbsp;khoản vay sinh vi&ecirc;n&nbsp;đầu ti&ecirc;n. V&igrave; vậy, b&acirc;y giờ l&agrave; l&uacute;c quyết định. Bạn sẽ sử dụng n&oacute; như thế n&agrave;o? Mua một chiếc điện thoại mới? Hay gi&agrave;y thể thao s&agrave;nh điệu? Ồ, đừng l&agrave;m vậy! Trước khi bạn ti&ecirc;u một xu n&agrave;o, h&atilde;y lập&nbsp;ng&acirc;n s&aacute;ch. So s&aacute;nh số tiền bạn vay với&nbsp;chi ph&iacute;&nbsp;của bạn (tiền thu&ecirc; nh&agrave;, đi lại, ăn uống).</em></p> <p><em>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;Nếu bạn kh&ocirc;ng c&oacute; đủ tiền cho cảm năm, bạn c&oacute; thể&nbsp;vay&nbsp;th&ecirc;m. Nhưng nếu bạn vay tiền từ ng&acirc;n h&agrave;ng, bạn phải trả&nbsp;l&atilde;i. V&igrave; vậy, nếu c&oacute; thể, h&atilde;y hỏi bạn b&egrave; hoặc th&agrave;nh vi&ecirc;n trong gia đ&igrave;nh cho bạn&nbsp;vay&nbsp;tiền. Nếu họ c&oacute; ch&uacute;t tiền để d&agrave;nh, họ c&oacute; thể sẽ gi&uacute;p bạn. Hoặc, rất nhiều sinh vi&ecirc;n c&oacute; c&ocirc;ng việc b&aacute;n thời gian để&nbsp;kiếm&nbsp;tiền. V&agrave; nếu bạn l&agrave; sinh vi&ecirc;n, bạn sẽ kh&ocirc;ng phải trả nhiều&nbsp;tiền thuế&nbsp;cho c&ocirc;ng việc. Với&nbsp;mức thu nhập&nbsp;n&agrave;y, h&atilde;y cố gắng&nbsp;tiết kiệm&nbsp;một khoản tiền cho thời điểm về cuối năm.</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>- The article gives advice about managing money. I think it is good advice.</p> <p><em>(B&agrave;i b&aacute;o đưa ra lời khuy&ecirc;n về việc quản l&yacute; tiền bạc. T&ocirc;i nghĩ đ&oacute; l&agrave; lời khuy&ecirc;n tốt.)</em></p> <p><strong>B</strong></p> <ol> <li><strong> Write the words in blue next to the definitions.</strong></li> </ol> <p><em>(Viết c&aacute;c từ m&agrave;u xanh v&agrave;o b&ecirc;n cạnh c&aacute;c định nghĩa.)</em></p> <ol> <li>money that students borrow to help pay for college:student loan</li> <li>money you receive from work: _________</li> <li>money you spend: _________</li> <li>receive money that you have to return in the future: _________</li> <li>give someone money that they have to return in the future: _________</li> <li>a spending plan: _________</li> <li>put money in the bank for the future: _________</li> <li>the percentage (%) you pay when you borrow money: _________</li> <li><strong>9</strong>.money you give to the government: _________</li> <li>get money from working: _________</li> </ol> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>- student loan:&nbsp;<em>khoản vay sinh vi&ecirc;n</em></p> <p>- budget:&nbsp;<em>ng&acirc;n s&aacute;ch</em></p> <p>-&nbsp;expenses:&nbsp;<em>chi ph&iacute;</em></p> <p>- borrow:&nbsp;<em>mượn, vay</em></p> <p>- interest:&nbsp;<em>l&atilde;i</em></p> <p>- lend:&nbsp;<em>cho vay, cho mượn</em></p> <p>- earn:&nbsp;<em>kiếm</em></p> <p>- taxes:&nbsp;<em>thuế</em></p> <p>- income:&nbsp;<em>thu nhập</em></p> <p>- save:&nbsp;<em>tiết kiệm</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table> <tbody> <tr> <td style="font-weight: 400;">2. income</td> <td style="font-weight: 400;">3. expenses</td> <td style="font-weight: 400;">4. borrow</td> <td style="font-weight: 400;">5. lend</td> <td style="font-weight: 400;">6. budget</td> <td style="font-weight: 400;">7. save</td> <td style="font-weight: 400;">8. interest</td> <td style="font-weight: 400;">9. taxes</td> <td style="font-weight: 400;">10. earn</td> </tr> </tbody> </table> <ol> <li>money that students borrow to help pay for college:<em>student loan</em></li> </ol> <p><em>(tiền m&agrave; sinh vi&ecirc;n vay để gi&uacute;p trang trải cho việc học đại học: khoản vay sinh vi&ecirc;n)</em></p> <ol start="2"> <li>money you receive from work:<strong>income</strong></li> </ol> <p><em>(tiền bạn nhận được từ việc l&agrave;m việc: thu nhập)</em></p> <ol start="3"> <li>money you spend:<strong>expenses</strong></li> </ol> <p><em>(tiền bạn ti&ecirc;u: chi ph&iacute;)</em></p> <ol start="4"> <li>receive money that you have to return in the future:<strong>borrow</strong></li> </ol> <p><em>(nhận khoản tiền m&agrave; bạn phải trả lại trong tương lai: mượn, vay)</em></p> <ol start="5"> <li>give someone money that they have to return in the future:<strong>lend</strong></li> </ol> <p><em>(cho ai đ&oacute; số tiền m&agrave; họ phải trả lại trong tương lai: cho vay, cho mượn)</em></p> <ol start="6"> <li>a spending plan:<strong>budget</strong></li> </ol> <p><em>(một kế hoạch chi ti&ecirc;u: ng&acirc;n s&aacute;ch)</em></p> <ol start="7"> <li>put money in the bank for the future:<strong>save</strong></li> </ol> <p><em>(gửi tiền v&agrave;o ng&acirc;n h&agrave;ng cho tương lai: tiết kiệm)&nbsp;</em></p> <ol start="8"> <li>the percentage (%) you pay when you borrow money:<strong>interest</strong></li> </ol> <p><em>(tỷ lệ phần trăm (%) bạn trả khi bạn vay tiền: l&atilde;i suất)</em></p> <ol start="9"> <li>money you give to the government:<strong>taxes</strong></li> </ol> <p><em>(tiền bạn nộp cho ch&iacute;nh phủ: tiền thuế)</em></p> <ol start="10"> <li>get money from working:<strong>earn</strong></li> </ol> <p><em>(nhận tiền từ việc đi l&agrave;m: kiếm tiền)</em></p> <p><strong>C</strong></p> <ol> <li><strong> MY WORLD</strong><em>(Thế giới của t&ocirc;i)</em></li> </ol> <p><strong>In pairs, follow the steps below.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Hoạt động theo cặp, l&agrave;m theo c&aacute;c bước dưới đ&acirc;y)</em></p> <ol> <li>Make a list of all your monthly expenses (eg., bus pass, clothes, food, etc.).Write them in the table.&nbsp;</li> </ol> <p><em>(Lập danh s&aacute;ch tất cả c&aacute;c chi ph&iacute; h&agrave;ng th&aacute;ng của bạn (v&iacute; dụ: v&eacute; xe bu&yacute;t, quần &aacute;o, thực phẩm, v.v.). Viết ch&uacute;ng v&agrave;o bảng.)</em></p> <ol start="2"> <li>Compare your answers with another pair.</li> </ol> <p><em>(So s&aacute;nh c&acirc;u trả lời của c&aacute;c bạn với một cặp kh&aacute;c.)</em></p> <table> <tbody> <tr> <td style="font-weight: 400;"> <p>Need</p> <p><em>(Cần thiết)</em></p> </td> <td style="font-weight: 400;"> <p>Optional</p> <p><em>(Kh&ocirc;ng bắt buộc)</em></p> </td> </tr> <tr> <td style="font-weight: 400;">&nbsp;</td> <td style="font-weight: 400;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <ol> <li>&nbsp;</li> </ol> <p>- bus pass: 50.000 đồng&nbsp;<em>(v&eacute; xe bu&yacute;t: 50.000 đồng)</em></p> <p>- food: 2.000.000 đồng&nbsp;<em>(thực phẩm: 2.000.000 đồng)</em></p> <p>- rent: 2.000.000 đồng&nbsp;<em>(tiền thu&ecirc; nh&agrave;: 2.000.000 đồng)</em></p> <p>- clothes: 500.000 đồng&nbsp;<em>(quần &aacute;o: 500.000 đồng)</em></p> <p>- books: 500.000 đồng&nbsp;<em>(s&aacute;ch: 500.000 đồng)</em></p> <p>&nbsp;</p> <table> <tbody> <tr> <td style="font-weight: 400;"> <p>Need</p> <p><em>(Cần thiết)</em></p> </td> <td style="font-weight: 400;"> <p>Optional</p> <p><em>(Kh&ocirc;ng bắt buộc)</em></p> </td> </tr> <tr> <td style="font-weight: 400;"> <p>- bus pass: 50.000 đồng&nbsp;<em>(v&eacute; xe bu&yacute;t: 50.000 đồng)</em></p> <p>- food: 2.000.000 đồng&nbsp;<em>(thực phẩm: 2.000.000 đồng)</em></p> <p>- rent: 2.000.000 đồng&nbsp;<em>(tiền thu&ecirc; nh&agrave;: 2.000.000 đồng)</em></p> - books: 500.000 đồng&nbsp;<em>(s&aacute;ch: 500.000 đồng)</em></td> <td style="font-weight: 400;">- clothes: 500.000 đồng&nbsp;<em>(quần &aacute;o: 500.000 đồng)</em></td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>D</strong></p> <p><strong>Grammar (See Grammar Reference pp. 160-161)</strong></p> <p><em>(Ngữ ph&aacute;p (Xem T&agrave;i liệu Ngữ Ph&aacute;p trang 160-161))</em></p> <ol> <li><strong> Match the clauses. What type of conditional does each sentence express?</strong></li> </ol> <p><em>(Nối c&aacute;c mệnh đề. Mỗi c&acirc;u diễn đạt c&acirc;u điều kiện n&agrave;o?)</em></p> <table> <tbody> <tr> <td style="font-weight: 400;"><strong>1.</strong>&nbsp;If you get a job, _____</td> <td style="font-weight: 400;"><strong>a.</strong>&nbsp;I will have enough money for next summer's trip.</td> </tr> <tr> <td style="font-weight: 400;"><strong>2.</strong>&nbsp;If you use a credit card, _____</td> <td style="font-weight: 400;"><strong>b.</strong>&nbsp;apply for a student loan.</td> </tr> <tr> <td style="font-weight: 400;"><strong>3.</strong>&nbsp;If I save money regularly, _____</td> <td style="font-weight: 400;"><strong>c.</strong>&nbsp;you earn money.</td> </tr> <tr> <td style="font-weight: 400;"><strong>4.</strong>&nbsp;If I bring my lunch to work, _____</td> <td style="font-weight: 400;"><strong>d.</strong>&nbsp;you pay interest.</td> </tr> <tr> <td style="font-weight: 400;"><strong>5.</strong>&nbsp;If you don't have enough money for the school&nbsp;year, _____</td> <td style="font-weight: 400;"><strong>e.</strong>&nbsp;I will save money on food.</td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><em>- C&acirc;u điều kiện loại 0: If + S + V_(s/es), S + V_(s/es) / C&acirc;u mệnh lệnh</em></p> <p><em>- C&acirc;u điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will / can / may + V_infinitive</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table> <tbody> <tr> <td style="font-weight: 400;">1 &ndash; c</td> <td style="font-weight: 400;">2 &ndash; d</td> <td style="font-weight: 400;">3 &ndash; a</td> <td style="font-weight: 400;">4 &ndash; e</td> <td style="font-weight: 400;">5 &ndash; b</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1 &ndash; c:</strong>&nbsp;If you get a job, you earn money. =&gt; The zero conditional</p> <p><em>(Nếu bạn kiếm được một c&ocirc;ng việc, bạn sẽ kiếm được tiền.)</em></p> <p><em><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></em>&nbsp;<em>mệnh đề ch&iacute;nh ở th&igrave; hiện tại đơn =&gt; c&acirc;u điều kiện loại 0</em></p> <p><strong>2 &ndash; d:</strong>&nbsp;If you use a credit card, you pay interest.&nbsp;=&gt; The zero conditional</p> <p><em>(Nếu bạn sử dụng thẻ t&iacute;n dụng, bạn phải trả l&atilde;i suất.)</em></p> <p><em><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></em>&nbsp;<em>mệnh đề ch&iacute;nh ở th&igrave; hiện tại đơn =&gt; c&acirc;u điều kiện loại 0</em></p> <p><strong>3 &ndash; a:</strong>&nbsp;If I save money regularly, I will have enough money for next summer's trip.&nbsp;=&gt; The first conditional</p> <p><em>(Nếu t&ocirc;i tiết kiệm tiền thường xuy&ecirc;n, t&ocirc;i sẽ c&oacute; đủ tiền cho chuyến du lịch h&egrave; năm sau.)</em></p> <p><em><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></em>&nbsp;<em>mệnh đề ch&iacute;nh ở th&igrave; tương lai đơn =&gt; c&acirc;u điều kiện loại 1</em></p> <p><strong>4 &ndash; e:</strong>&nbsp;If I bring my lunch to work, I will save money on food. =&gt; The first conditional</p> <p><em>(Nếu t&ocirc;i mang theo bữa trưa của m&igrave;nh đến chỗ l&agrave;m, t&ocirc;i sẽ tiết kiệm được tiền ăn.)</em></p> <p><em><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></em>&nbsp;<em>mệnh đề ch&iacute;nh ở th&igrave; tương lai đơn =&gt; c&acirc;u điều kiện loại 1</em></p> <p><strong>5 &ndash; b:</strong>&nbsp;If you don't have enough money for the school year, apply for a student loan.&nbsp;=&gt; The zero conditional</p> <p><em>(Nếu bạn kh&ocirc;ng c&oacute; đủ tiền cho một năm học, h&atilde;y đăng k&yacute; một khoản vay d&agrave;nh cho sinh vi&ecirc;n.)</em></p> <p><em><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></em>&nbsp;<em>mệnh đề ch&iacute;nh ở dạng c&acirc;u mệnh lệnh =&gt; c&acirc;u điều kiện loại 0</em></p> <p><strong>E</strong></p> <ol> <li><strong> In pairs, complete the sentences in your own words. Use the simple future, simple present, or an imperative form. Then compare your sentences with another pair.</strong></li> </ol> <p><em>(Hoạt động theo cặp, h&atilde;y ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u bằng &yacute; của ri&ecirc;ng bạn. Sử dụng th&igrave; tương lai đơn, hiện tại đơn hoặc c&acirc;u mệnh lệnh. Sau đ&oacute; so s&aacute;nh c&aacute;c c&acirc;u của bạn với một cặp kh&aacute;c.)</em></p> <ol> <li>If you save 20% of your income every month, ____________________.</li> <li>If you spend more money than you earn, ________________________.</li> <li>If you borrow money from your parents, ________________________.</li> </ol> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <ol> <li>If you save 20% of your income every month,&nbsp;you will buy a new laptop.</li> </ol> <p><em>(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi th&aacute;ng, bạn sẽ mua được một c&aacute;i m&aacute;y t&iacute;nh mới.)</em></p> <ol start="2"> <li>If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.</li> </ol> <p><em>(Nếu bạn chi ti&ecirc;u nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền v&agrave;o cuối th&aacute;ng.)</em></p> <ol start="3"> <li>If you borrow money from your parents,&nbsp;try to pay them back as soon as possible.</li> </ol> <p><em>(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, h&atilde;y cố gắng trả họ c&agrave;ng sớm c&agrave;ng tốt.)</em></p> <p><strong>F</strong></p> <p><strong>Conversation</strong>&nbsp;<em>(Hội thoại)</em></p> <ol> <li><strong> Listen to the conversation. What does the tourist want? What instructions and advice does Jim give?</strong></li> </ol> <p><em>(Nghe đoạn hội thoại. Kh&aacute;ch du lịch muốn g&igrave;? Jim đưa ra những chỉ dẫn v&agrave; lời khuy&ecirc;n g&igrave;?)&nbsp;</em></p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;Excuse me. Can you help me?</p> <p><strong>Jim:</strong>&nbsp;Sure, what&rsquo;s the problem?&nbsp;</p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;I&rsquo;m from Japan and I don&rsquo;t have any dollars. I only have Japanese yen.</p> <p><strong>Jim:</strong>&nbsp;If you want to change money, go to the currency exchange.</p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;Where is it?</p> <p><strong>Jim:</strong>&nbsp;If you go down this street, there&rsquo;s a currency exchange on the right.&nbsp;</p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;Oh, thank you very much. If I change my money, then I will be able to get something to eat.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p> <p><em><strong>Du kh&aacute;ch:</strong>&nbsp;Xin lỗi. Bạn c&oacute; thể gi&uacute;p t&ocirc;i được kh&ocirc;ng?</em></p> <p><em><strong>Jim:</strong>&nbsp;Chắc chắn rồi, c&oacute; vấn đề g&igrave; vậy?</em></p> <p><em><strong>Du kh&aacute;ch:</strong>&nbsp;T&ocirc;i đến từ Nhật Bản v&agrave; t&ocirc;i kh&ocirc;ng c&oacute; tiền đ&ocirc;-la. T&ocirc;i chỉ c&oacute; y&ecirc;n Nhật.</em></p> <p><em><strong>Jim:</strong>&nbsp;Nếu bạn muốn đổi tiền, h&atilde;y đến quầy đổi tiền.</em></p> <p><em><strong>Du kh&aacute;ch:</strong>&nbsp;N&oacute; ở đ&acirc;u?</em></p> <p><em><strong>Jim:</strong>&nbsp;Nếu bạn đi xuống cuối con phố n&agrave;y, sẽ c&oacute; một quầy đổi tiền tệ ở b&ecirc;n phải.</em></p> <p><em><strong>Du kh&aacute;ch:</strong>&nbsp;Ồ, cảm ơn rất nhiều. Nếu t&ocirc;i đổi được tiền th&igrave; t&ocirc;i c&oacute; thể mua g&igrave; đ&oacute; để ăn.</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>- The tourist wants to change money.&nbsp;</p> <p><em>(Vị kh&aacute;ch du lịch muốn đổi tiền.)</em></p> <p>- Jim advises the tourist to go to the currency exchange. He tells the tourist to go down this street and there is a currency exchange on the right.</p> <p><em>(Jim khuy&ecirc;n vị kh&aacute;ch du lịch đi đến quầy đổi tiền. Anh ta bảo vị kh&aacute;ch đi xuống cuối con phố n&agrave;y v&agrave; c&oacute; một quầy đổi tiền ở b&ecirc;n phải.)</em></p> <p><strong>G</strong></p> <ol> <li><strong> Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.</strong></li> </ol> <p><em>(Thực h&agrave;nh hội thoại theo cặp. Đổi vai v&agrave; thực h&agrave;nh lại.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;Excuse me. Can you help me?</p> <p><strong>Jim:</strong>&nbsp;Sure, what&rsquo;s the problem?&nbsp;</p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;I&rsquo;m from Japan and I don&rsquo;t have any dollars. I only have Japanese yen.</p> <p><strong>Jim:</strong>&nbsp;If you want to change money, go to the currency exchange.</p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;Where is it?</p> <p><strong>Jim:</strong>&nbsp;If you go down this street, there&rsquo;s a currency exchange on the right.&nbsp;</p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;Oh, thank you very much. If I change my money, then I will be able to get something to eat.</p> <p><strong>H</strong></p> <ol> <li><strong> Make new conversations between the tourist and Jim. The tourist wants to:</strong></li> </ol> <p><em>(Tạo ra c&aacute;c cuộc hội thoại mới giữa kh&aacute;ch du lịch v&agrave; Jim. Kh&aacute;ch du lịch muốn:)</em></p> <p>-&nbsp;get money from an ATM.&nbsp;<em>(r&uacute;t tiền từ m&aacute;y r&uacute;t tiền tự động.)</em></p> <p>- find a bank.&nbsp;<em>(t&igrave;m một ng&acirc;n h&agrave;ng.)</em></p> <p>- buy souvenirs.&nbsp;<em>(mua qu&agrave; lưu niệm.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;Excuse me. Can you help me?</p> <p><strong>Jim:</strong>&nbsp;Sure, what&rsquo;s the problem?&nbsp;</p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;I&rsquo;m from England and I want to buy some souvenirs. But I don&rsquo;t know where to buy.</p> <p><strong>Jim:</strong>&nbsp;If you want to buy souvenirs, go to the supermarket.</p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;Where is it?</p> <p><strong>Jim:</strong>&nbsp;If you go down this street, there&rsquo;s a big supermarket on the left.&nbsp;</p> <p><strong>Tourist:</strong>&nbsp;Oh, thank you very much.</p> <p><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p> <p><em><strong>Du kh&aacute;ch:&nbsp;</strong>Xin lỗi. Bạn c&oacute; thể gi&uacute;p t&ocirc;i được kh&ocirc;ng?</em></p> <p><em><strong>Jim:</strong>&nbsp;Chắc chắn rồi, c&oacute; vấn đề g&igrave; vậy?</em></p> <p><em><strong>Du kh&aacute;ch:</strong>&nbsp;T&ocirc;i đến từ nước Anh v&agrave; t&ocirc;i muốn mua đồ lưu niệm. Nhưng t&ocirc;i kh&ocirc;ng biết mua ở đ&acirc;u.</em></p> <p><em><strong>Jim:</strong>&nbsp;Nếu bạn muốn mua đồ lưu niệm, h&atilde;y đến si&ecirc;u thị.</em></p> <p><em><strong>Du kh&aacute;ch:</strong>&nbsp;N&oacute; ở đ&acirc;u?</em></p> <p><em><strong>Jim:</strong>&nbsp;Nếu bạn đi xuống cuối con phố n&agrave;y, sẽ c&oacute; một si&ecirc;u thị lớn ở b&ecirc;n tr&aacute;i.</em></p> <p><em><strong>Du kh&aacute;ch:</strong>&nbsp;Ồ, cảm ơn rất nhiều.</em></p> <p><strong>Goal check</strong></p> <p><strong>GOAL CHECK - Give Advice about Money</strong></p> <p><em>(Kiểm tra mục ti&ecirc;u &ndash; Đưa ra Lời khuy&ecirc;n về Tiền bạc)</em></p> <ol> <li>Write down three things you want to do with your savings.</li> </ol> <p><em>(Viết ra ba điều bạn muốn l&agrave;m với số tiền tiết kiệm của m&igrave;nh.)</em></p> <ol start="2"> <li>In pairs, take turns saying what you want to do and giving advice.</li> </ol> <p><em>(Hoạt động theo cặp, lần lượt n&oacute;i ra những g&igrave; bạn muốn l&agrave;m v&agrave; đưa ra lời khuy&ecirc;n.)</em></p> <p><strong>A:&nbsp;</strong>If I save enough money, I will buy a new laptop.</p> <p><em>(Nếu t&ocirc;i tiết kiệm đủ tiền, t&ocirc;i sẽ mua một chiếc m&aacute;y t&iacute;nh x&aacute;ch tay mới.)</em></p> <p><strong>B:&nbsp;</strong>If you buy a new laptop, remember&nbsp;to choose a well-known brand.</p> <p><em>(Nếu bạn mua một chiếc m&aacute;y t&iacute;nh x&aacute;ch tay mới, h&atilde;y nhớ chọn một thương hiệu nổi tiếng.)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <ol> <li>&nbsp;</li> </ol> <p>- I want to travel to England with my parents.</p> <p><em>(T&ocirc;i muốn đi du lịch đến nước Anh với bố mẹ t&ocirc;i.)</em></p> <p>- I want to buy a new laptop.</p> <p><em>(T&ocirc;i muốn mua một c&aacute;i m&aacute;y t&iacute;nh mới.)</em></p> <p>- I want to help the poor.</p> <p><em>(T&ocirc;i muốn gi&uacute;p người ngh&egrave;o.)</em></p> <ol start="2"> <li>&nbsp;</li> </ol> <p><strong>A:&nbsp;</strong>If I save enough money, I will travel to England with my parents.</p> <p><strong>B:&nbsp;</strong>If you travel to England with your parents, remember&nbsp;to exchange your money before you go.</p> <p><strong>A:&nbsp;</strong>If I save enough money, I will buy a new laptop.</p> <p><strong>B:&nbsp;</strong>If you buy a new laptop, give me your old one.</p> <p><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p> <p><em><strong>A:</strong>&nbsp;Nếu t&ocirc;i tiết kiệm đủ tiền, t&ocirc;i sẽ đi du lịch đến nước Anh với bố mẹ t&ocirc;i.</em></p> <p><em><strong>B:</strong>&nbsp;Nếu bạn mua một chiếc m&aacute;y t&iacute;nh x&aacute;ch tay mới, h&atilde;y nhớ đổi tiền trước khi bạn đi.</em></p> <p><em><strong>A:</strong>&nbsp;Nếu t&ocirc;i tiết kiệm đủ tiền, t&ocirc;i sẽ mua một c&aacute;i m&aacute;y t&iacute;nh x&aacute;ch tay mới.</em></p> <p><em><strong>B:</strong>&nbsp;Nếu bạn mua một chiếc m&aacute;y t&iacute;nh x&aacute;ch tay mới, h&atilde;y cho tớ m&aacute;y t&iacute;nh cũ nh&eacute;.</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài