Tiếng Anh 10 Unit 10 10C
<div id="box-content">
<div id="before_sub_question_nav"></div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> A</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Language Expansion: Compound Adjectives</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Mở rộng ngôn ngữ: Tính từ Ghép)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>A. Read the news report. In 2018, which country was the happiest in the world? </strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Đọc báo cáo sau. Năm 2018, quốc gia nào hạnh phúc nhất thế giới?)</em></span></p>
<div>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">The World Happiness Report uses information from 156 countries to decide which country is the happiest in the world. People in these countries are the most <strong>stress-free</strong> and the least <strong>overworked</strong>. In 2018, Finland was number one.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Báo cáo Hạnh phúc Thế giới sử dụng thông tin từ 156 quốc gia để quyết định quốc gia nào hạnh phúc nhất trên thế giới. Người dân ở các quốc gia này là những người ít căng thẳng nhất và ít phải làm việc quá sức nhất. Năm 2018, Phần Lan đứng thứ nhất.)</em></span></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr">- In 2018, Finland was the happiest in the world.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Năm 2018, Phần Lan là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới.)</em></span></p>
</div>
<div style="height: auto !important;" data-id="sp-target-div-outstream"> </div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> B</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>B. Look at the compound adjectives above in blue. Compound adjectives have two words joined together. What are the two words in each compound adjective?</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nhìn vào các tính từ ghép ở trên có màu xanh dương. Tính từ ghép có hai từ nối với nhau. Hai từ trong mỗi tính từ ghép đó là gì?)</em></span></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr">- stress (n): <em>căng thẳng</em></p>
<p dir="ltr">- free (adj): <em>rảnh, miễn phí</em></p>
<p dir="ltr">- over (prep): <em>quá</em></p>
<p><span id="docs-internal-guid-b62a0e20-7fff-7af6-c690-2f0bd35889bb">- work (v): <em>làm việc</em></span></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> C</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Vocabulary</strong> <span style="color: #888888;"><em>(Từ vựng)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>C. Match the compound adjectives to their meanings in the box.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nối các tính từ ghép với nghĩa của chúng trong bảng.)</em></span></p>
<div>
<table style="width: 100%;" border="0">
<tbody>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-3a7e4c80-7fff-b4fe-1d2d-b1858fd9947f"><strong>1.</strong> mouthwatering</span></td>
<td><u><span id="docs-internal-guid-94faf52c-7fff-2353-71af-ae062308576c">b</span></u></td>
<td><span id="docs-internal-guid-15f5a74a-7fff-91ef-a806-16266b80df2e"><strong>5.</strong> stress-free</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-8059184c-7fff-cf61-1b62-91b970b7c27f"><strong>2.</strong> homemade</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-d2cbeb9e-7fff-afe5-1150-77cd778eb142"><strong>6.</strong> homegrown</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-58245e97-7fff-f0e3-fdc0-8f501a6ed23e"><strong>3.</strong> heartwarming</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-9e901427-7fff-de9d-9701-068adacc15fd"><strong>7.</strong> overworked</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-9dddc56a-7fff-0c7e-14c9-c50d838113e2"><strong>4.</strong> lifelong</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-c5a551d5-7fff-ffcf-8d3b-fca411598060"><strong>8.</strong> low-calorie </span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/01082023/1576a29af771322f6b60-iL2d6d.jpg" /></p>
</div>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr">- mouthwatering: <em>hấp dẫn, kích thích vị giác</em></p>
<p dir="ltr">- homemade: <em>tự làm ở nhà</em></p>
<p dir="ltr">- heartwarming: <em>ấm lòng</em></p>
<p dir="ltr">- lifelong: <em>suốt đời</em></p>
<p dir="ltr">- stress-free: <em>không căng thẳng</em> </p>
<p dir="ltr">- homegrown: <em>cây nhà lá vườn</em></p>
<p dir="ltr">- overworked: <em>làm việc quá sức</em></p>
<p><span id="docs-internal-guid-63a23d48-7fff-47bf-87a7-c3692c7f182e">- low-calorie: <em>lượng calo thấp</em></span></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-2aef490c-7fff-c821-5d9e-66e2fcaf7173">2 - h</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-340d6b1c-7fff-e1e2-48ea-934bc0677a51">3 - e</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-7dd7447e-7fff-f9ab-5016-016fb06ad7a6">4 - g</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-e4dd3568-7fff-10e5-dd18-8664c3aef03e">5 - c</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-3d58a853-7fff-27d5-af49-2efd2b61485a">6 - f</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-a5ffc7a7-7fff-3f18-6200-83a7f90fb28c">7 - a</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-a6b6bc54-7fff-5b30-0ef8-218d17e82460">8 - d</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p dir="ltr"><strong>1 – b</strong>: mouthwatering = delicious</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(hấp dẫn, kích thích vị giác = ngon)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>2 – h</strong>: homemade = not made in a factory</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(tự làm ở nhà = không làm ở nhà máy)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>3 – e</strong>: heartwarming = making you happy</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(ấm lòng = khiến bạn vui)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>4 – g</strong>: lifelong = all your life</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(suốt đời = cả đời)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>5 – c</strong>: stress-free = without worries or problems</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(không căng thẳng = không có lo lắng hay vấn đề)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>6 – f</strong>: homegrown = produced in your own garden</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(cây nhà lá vườn = sản xuất ở trong vườn nhà)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>7 – a</strong>: overworked = working too much</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(làm việc quá sức = làm việc quá nhiều)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>8 – d</strong>: low-calorie = not high in calories</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(lượng calo thấp = mức độ calo không cao)</em></span></p>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> D</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>D. Complete the sentences. Use adjectives from C.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoàn thành các câu. Sử dụng các tính từ trong bài C.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Kevin and I went to kindergarten together. We are _____ friends. </p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of _____ fruit and vegetables. </p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am _____.</p>
<p><span id="docs-internal-guid-ad23b9aa-7fff-4035-b461-09ee865497e2"><strong>4.</strong> My grandmother makes the best _____ chicken soup in the world! It's absolutely _____.</span></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-dc7a9e18-7fff-07ea-6ea0-f48cf9aab260">1. lifelong</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-c440ceab-7fff-290f-be2c-843f8c0e28b2">2. homegrown</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-3c6b3bda-7fff-41a9-dd33-e3a3084f49a7">3. overworked</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-e19aa175-7fff-66f0-8ee1-ec87ddda6acf">4. homemade - mouthwatering</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Kevin and I went to kindergarten together. We are <strong>lifelong</strong> friends.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Kevin và tôi đã đi học mẫu giáo cùng nhau. Chúng tôi là bạn suốt đời.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of <strong>homegrown</strong> fruit and vegetables.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Khi tôi còn nhỏ, cha tôi có một vườn rau. Chúng tôi đã ăn rất nhiều trái cây và rau quả nhà trồng.) </em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am <strong>overworked</strong>.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Tôi phải làm việc nhiều giờ, và tôi luôn mệt mỏi. Tôi nghĩ rằng tôi đang làm việc quá sức.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> My grandmother makes the best <strong>homemade</strong> chicken soup in the world! It's absolutely <strong>mouthwatering</strong>.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Bà tôi làm món súp gà tự làm ngon nhất trên thế giới! Nó cực kỳ hấp dẫn.)</em></span></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> E</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>E. MY WORLD </strong><span style="color: #888888;"><em>(Thế giới của tôi)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>Choose three compound adjectives in C and write sentences with the adjectives about your lifestyle.</strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em><span id="docs-internal-guid-442aeadd-7fff-9a09-a739-d9e02e8922de">(Chọn ba tính từ ghép trong bài C và đặt câu với các tính từ về lối sống của bạn.)</span></em></span></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr">- I’m eating low-calorie food to lose weight.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Tôi đang ăn thức ăn ít calo để giảm cân.)</em></span></p>
<p dir="ltr">- I want to live a stress-free life in the future.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Tôi muốn sống một cuộc sống không căng thẳng trong tương lai.)</em></span></p>
<p><span id="docs-internal-guid-814f57ee-7fff-038b-c9a8-807daa9bec7c">- There is less homegrown food in the supermarket. </span></p>
<p><span id="docs-internal-guid-814f57ee-7fff-038b-c9a8-807daa9bec7c"><span style="color: #888888;"><em>(Có ít thực phẩm nhà trồng trong siêu thị.)</em></span></span></p>
<div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> F</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Grammar (See Grammar Reference pp. 158-159)</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ngữ pháp (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 158-159))</em></span></p>
<div>
<p dir="ltr"><strong>F. Complete the sentences.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoàn thành các câu sau.)</em></span></p>
<div>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td><strong><span id="docs-internal-guid-6aeafe40-7fff-107a-eb24-1d93dda70149">Direct Speech</span></strong></td>
<td><strong><span id="docs-internal-guid-2d9bce9c-7fff-2b16-5c7d-75bfa2d31ea0">Reported Speech</span></strong></td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Mike said to me, “Where do you come from?”</p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> “How many hours do you work a week?” he asked me.</p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> “When _____________________?” he asked me.</p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> She asked Long, “Do you spend time on social media?”</p>
<span id="docs-internal-guid-0b5fed33-7fff-6602-009e-8fc8c3821fea"><strong>5.</strong> “ _________________________?” she asked me.</span></td>
<td>
<p dir="ltr">Mike asked me ________________________.</p>
<p dir="ltr">He asked me __________________________.</p>
<p dir="ltr">He asked me when the train arrived.</p>
<p dir="ltr">She asked Long ________________________.</p>
<p dir="ltr">She asked me if I ate fresh vegetables.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
</div>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr"><em>- Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi Yes / No: S + asked + if / whether + S + V (lùi thì)</em></p>
<p dir="ltr"><em>- Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + từ để hỏi + S + V (lùi thì)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Mike said to me, “Where do you come from?”</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Mike nói với tôi, “Bạn đến từ đâu?”)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Mike asked me <strong>where I came from.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Mike hỏi tôi là tôi từ đâu đến.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “you” => “I”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> “How many hours do you work a week?” he asked me.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Bạn làm việc bao nhiêu giờ một tuần?” anh ấy hỏi tôi.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ He asked me <strong>how many hours I worked a week.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Anh ấy đã hỏi tôi làm việc bao nhiêu giờ một tuần.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “you” => “I”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> “When <strong>does the train arrive</strong>?” he asked me.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Khi nào thì tàu đến?” anh ấy hỏi tôi.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ He asked me when the train arrived.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em> (Anh ấy hỏi tôi khi nào tàu đến.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích:</strong> câu tường thuật ở thì quá khứ đơn => câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn, câu tường thuật dùng từ để hỏi “when” => câu trực tiếp là câu hỏi có từ để hỏi</em></p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> She asked Long, “Do you spend time on social media?”</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Cô ấy hỏi Long, “Bạn có dành thời gian trên mạng xã hội không?”)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ She asked Long <strong>if / whether he spent time on social media.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Cô ấy hỏi Long rằng liệu anh ấy có dành thời gian trên mạng xã hội hay không.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “you” => “he”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong> “<strong>Do you eat fresh vegetables</strong><strong>?</strong>” she asked me.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Bạn có ăn rau tươi không?” cô ấy hỏi tôi.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ She asked me if I ate fresh vegetables.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có ăn rau tươi không.)</em></span></p>
<p><em><span id="docs-internal-guid-ddfc97ec-7fff-38e8-175d-f0ea009b80fd"><strong>Giải thích: </strong>câu tường thuật ở thì quá khứ đơn => câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn, câu tường thuật dùng “if” => câu trực tiếp là câu hỏi Yes / No</span></em></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> G</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>G. Make Yes / No questions and Wh- questions about your lifestyles. In pairs, turn the questions into reported speech.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Đặt câu hỏi “Yes / No” và câu hỏi có từ để hỏi “Wh-“ về lối sống của bạn. Hoạt động theo cặp, chuyển các câu hỏi thành câu tường thuật.)</em></span></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr"><em>- Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi Yes / No: S + asked + if / whether + S + V (lùi thì)</em></p>
<p dir="ltr"><em>- Cấu trúc câu tường thuật câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + từ để hỏi + S + V (lùi thì)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr">- “Do you drink enough water?” Hoa said to Linh.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Bạn có uống đủ nước không?” Hoa nói với Linh.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Hoa asked Linh if she drank enough water.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoa hỏi Linh liệu cô ấy có uống đủ nước không.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “you” => “she”</em></p>
<p dir="ltr">- “How often do you work out at the gym?” Hoa asked Linh.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Bạn thường tập luyện ở phòng tập thể dục như thế nào?” Hoa hỏi Linh.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Hoa asked Linh how often she worked out at the gym.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoa hỏi Linh xem cô ấy thường tập luyện ở phòng tập thể dục như thế nào.)</em></span></p>
<p><em><span id="docs-internal-guid-09f0deb8-7fff-0a26-4698-02c9fd2742b7"><strong>Giải thích:</strong> lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “you” => “she”</span></em></p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> H</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Conversation (Optional)</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hội thoại (Tự chọn))</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>H. Listen to the conversation. Did Greg have a healthy lifestyle? What about Troy?</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nghe đoạn hội thoại. Greg đã có lối sống lành mạnh phải không? Còn Troy thì sao?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>Troy:</strong> Hi, Greg. Rosie asked if we would like to join her graduation party this Saturday.</p>
<p dir="ltr"><strong>Greg:</strong> I’d love to, but I can’t. My grandpa needs a hand for his garden this weekend.</p>
<p dir="ltr"><strong>Troy:</strong> Oh, you know, she also asked me if we could help decorate for her party on Friday. </p>
<p dir="ltr"><strong>Greg:</strong> OK, I will come to give her a hand after exercising, </p>
<p dir="ltr"><strong>Troy:</strong> How often do you exercise? </p>
<p dir="ltr"><strong>Greg:</strong> I work out at the gym almost every weekday and ride my bike to my grandparents’ house about twice a week. </p>
<p dir="ltr"><strong>Troy:</strong> That's why you're always in good shape. How many hours a week do you work out? </p>
<p dir="ltr"><strong>Greg:</strong> Around 10 hours. You should get more exercise, too, Troy. </p>
<p><span id="docs-internal-guid-bd13b0bc-7fff-d426-5d1d-d6d51c51b806"><strong>Troy:</strong> Oh, I love football. I usually stay up until 3 in the morning to watch my favorite team. My mom often asks me why I didn’t try out for the football team. It’s a great idea, but I’d rather watch it than play it.</span></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Troy:</strong> Xin chào, Greg. Rosie hỏi liệu rằng chúng ta có muốn tham gia bữa tiệc tốt nghiệp của cô ấy vào thứ Bảy này không.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Greg:</strong> Tôi rất thích, nhưng tôi không thể. Ông của tôi cần người giúp ông làm vườn vào cuối tuần này.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Troy: </strong>Ồ, bạn biết đấy, cô ấy cũng hỏi tôi liệu chúng ta có thể giúp trang trí cho bữa tiệc của cô ấy vào thứ Sáu không.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Greg:</strong> Được, tôi sẽ đến giúp cô ấy một tay sau khi tập thể dục.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Troy: </strong>Bạn tập thể dục thường xuyên như thế nào?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Greg:</strong> Tôi tập thể dục tại phòng tập hầu như tất cả các ngày trong tuần và đạp xe đến nhà ông bà khoảng hai lần một tuần.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Troy:</strong> Đó là lý do tại sao bạn luôn có vóc dáng khoẻ mạnh. Bạn tập bao nhiêu tiếng một tuần?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Greg:</strong> Khoảng 10 tiếng. Cậu cũng nên tập thể dục nhiều hơn, Troy.</em></p>
<p><em><span id="docs-internal-guid-df736b34-7fff-406e-00e6-1d319091d345"><strong>Troy:</strong> Ồ, tôi yêu bóng đá. Tôi thường thức đến 3 giờ sáng để theo dõi đội bóng yêu thích của mình. Mẹ tôi thường hỏi tôi tại sao tôi không thử chơi cho đội bóng đá. Đó là một ý tưởng tuyệt vời, nhưng tôi muốn xem nó hơn là chơi nó.</span></em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr">- Yes, he did.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Đúng vậy.)</em></span></p>
<p><span id="docs-internal-guid-6a919b01-7fff-3cab-ba75-ef6d3ce06755">- Troy doesn’t have a healthy lifestyle. </span></p>
<p><span id="docs-internal-guid-6a919b01-7fff-3cab-ba75-ef6d3ce06755"><span style="color: #888888;"><em>(Troy không có lối sống lành mạnh.)</em></span></span></p>
</div>
<div id="sub-question-9" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> Goal check</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>GOAL CHECK – Talk about Lifestyles</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Kiểm tra mục tiêu – Nói về Phong cách sống)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> Write three questions to ask your classmates about their lifestyles. </p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Viết ba câu hỏi để hỏi bạn cùng lớp của bạn về phong cách sống của họ.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>2. </strong>Interview classmates with your questions. </p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Phỏng vấn các bạn cùng lớp với câu hỏi của bạn.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> In small groups, practice turning the questions the groups made into reported speech.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoạt động theo các nhóm nhỏ, luyện tập chuyển các câu hỏi các nhóm đã đặt ra thành những câu tường thuật.)</em></span></p>
<p> </p>
<p dir="ltr"><strong>Lan:</strong> Nga, how much exercise do you get a week?</p>
<p dir="ltr"><strong>Nga: </strong>Not much because of my study schedule. I go to the gym about once a month.</p>
<p><span id="docs-internal-guid-6ecce7b1-7fff-d7f0-c7d8-4bc42ccf30d7"><strong>Hoa: </strong>Lan asked Nga how much exercise she got a week.</span></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Lan:</strong> Nga, bạn tập thể dục nhiều bao nhiêu một tuần?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Nga: </strong>Không nhiều lắm vì tôi có lịch học. Tôi đi đến phòng tập khoảng một lần mỗi tháng.</em></p>
<p><em><span id="docs-internal-guid-586deb21-7fff-1d62-9c06-79409df05d00"><strong>Hoa: </strong>Lan hỏi Hoa rằng cô ấy tập thể dục nhiều bao nhiêu một tuần.</span></em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Linh: </strong>Do you drink soft drinks?</p>
<p dir="ltr"><strong>Mai:</strong> No, I don’t.</p>
<p dir="ltr"><strong>San:</strong> Linh asked Mai if she drank soft drinks.</p>
<p dir="ltr"><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Linh:</strong> Cậu có uống nước ngọt không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Mai:</strong> Không, tớ không.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>San:</strong> Linh hỏi Mai xem liệu cô ấy có uống nước ngọt không.</em></p>
<p> </p>
<p dir="ltr"><strong>Linh: </strong>How many hours do you watch TV every day?</p>
<p dir="ltr"><strong>Mai:</strong> Half an hour.</p>
<p dir="ltr"><strong>San:</strong> Linh asked Mai how many hours she watched TV every day.</p>
<p dir="ltr"><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Linh: </strong>Cậu xem tivi bao nhiêu tiếng mỗi ngày?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Mai: </strong>Nửa tiếng.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>San: </strong>Linh hỏi Mai rằng cô ấy xem ti vi bao nhiêu tiếng mỗi ngày.</em></p>
<p> </p>
<p dir="ltr"><strong>Linh:</strong> How much tea do you drink a day?</p>
<p dir="ltr"><strong>Mai:</strong> I drink 2 cups.</p>
<p dir="ltr"><strong>San:</strong> Linh asked Mai how much tea she drank a day.</p>
<p dir="ltr"><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Linh:</strong> Cậu uống bao nhiêu trà một ngày?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Mai:</strong> Tớ uống 2 cốc.</em></p>
<p><em><span id="docs-internal-guid-0e70bde7-7fff-1fcb-54f4-f44cad308717"><strong>San:</strong> Linh hỏi Mai cô ấy uống bao nhiêu trà một ngày.</span></em></p>
</div>
<div id="end_sub_question_nav"></div>
</div>