3. 10C
Tiếng Anh 10 Unit 10 10C
<div id="box-content"> <div id="before_sub_question_nav"></div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> A</strong></p> <p dir="ltr"><strong>Language Expansion: Compound Adjectives</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Mở rộng ng&ocirc;n ngữ: T&iacute;nh từ Gh&eacute;p)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>A. Read the news report. In 2018, which country was the happiest in the world?&nbsp;</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Đọc b&aacute;o c&aacute;o sau. Năm 2018, quốc gia n&agrave;o hạnh ph&uacute;c nhất thế giới?)</em></span></p> <div> <table style="width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td> <p dir="ltr">The World Happiness Report uses information from 156 countries to decide which country is the happiest in the world. People in these countries are the most <strong>stress-free</strong> and the least <strong>overworked</strong>. In 2018, Finland was number one.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(B&aacute;o c&aacute;o Hạnh ph&uacute;c Thế giới sử dụng th&ocirc;ng tin từ 156 quốc gia để quyết định quốc gia n&agrave;o hạnh ph&uacute;c nhất tr&ecirc;n thế giới. Người d&acirc;n ở c&aacute;c quốc gia n&agrave;y l&agrave; những người &iacute;t căng thẳng nhất v&agrave; &iacute;t phải l&agrave;m việc qu&aacute; sức nhất. Năm 2018, Phần Lan đứng thứ nhất.)</em></span></p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr">- In 2018, Finland was the happiest in the world.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Năm 2018, Phần Lan l&agrave; quốc gia hạnh ph&uacute;c nhất thế giới.)</em></span></p> </div> <div style="height: auto !important;" data-id="sp-target-div-outstream">&nbsp;</div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> B</strong></p> <p dir="ltr"><strong>B. Look at the compound adjectives above in blue. Compound adjectives have two words joined together. What are the two words in each compound adjective?</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nh&igrave;n v&agrave;o c&aacute;c t&iacute;nh từ gh&eacute;p ở tr&ecirc;n c&oacute; m&agrave;u xanh dương. T&iacute;nh từ gh&eacute;p c&oacute; hai từ nối với nhau. Hai từ trong mỗi t&iacute;nh từ gh&eacute;p đ&oacute; l&agrave; g&igrave;?)</em></span></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr">- stress (n): <em>căng thẳng</em></p> <p dir="ltr">- free (adj): <em>rảnh, miễn ph&iacute;</em></p> <p dir="ltr">- over (prep): <em>qu&aacute;</em></p> <p><span id="docs-internal-guid-b62a0e20-7fff-7af6-c690-2f0bd35889bb">- work (v): <em>l&agrave;m việc</em></span></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> C</strong></p> <p dir="ltr"><strong>Vocabulary</strong> <span style="color: #888888;"><em>(Từ vựng)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>C. Match the compound adjectives to their meanings in the box.</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nối c&aacute;c t&iacute;nh từ gh&eacute;p với nghĩa của ch&uacute;ng trong bảng.)</em></span></p> <div> <table style="width: 100%;" border="0"> <tbody> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-3a7e4c80-7fff-b4fe-1d2d-b1858fd9947f"><strong>1.</strong> mouthwatering</span></td> <td><u><span id="docs-internal-guid-94faf52c-7fff-2353-71af-ae062308576c">b</span></u></td> <td><span id="docs-internal-guid-15f5a74a-7fff-91ef-a806-16266b80df2e"><strong>5.</strong> stress-free</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-8059184c-7fff-cf61-1b62-91b970b7c27f"><strong>2.</strong> homemade</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-d2cbeb9e-7fff-afe5-1150-77cd778eb142"><strong>6.</strong> homegrown</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-58245e97-7fff-f0e3-fdc0-8f501a6ed23e"><strong>3.</strong> heartwarming</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-9e901427-7fff-de9d-9701-068adacc15fd"><strong>7.</strong> overworked</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td> </tr> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-9dddc56a-7fff-0c7e-14c9-c50d838113e2"><strong>4.</strong> lifelong</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-c5a551d5-7fff-ffcf-8d3b-fca411598060"><strong>8.</strong> low-calorie </span></td> <td><span id="docs-internal-guid-bfd33c6e-7fff-4cc6-c440-6d982e57c8cc">_____</span></td> </tr> </tbody> </table> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/01082023/1576a29af771322f6b60-iL2d6d.jpg" /></p> </div> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p dir="ltr">- mouthwatering: <em>hấp dẫn, k&iacute;ch th&iacute;ch vị gi&aacute;c</em></p> <p dir="ltr">- homemade: <em>tự l&agrave;m ở nh&agrave;</em></p> <p dir="ltr">- heartwarming: <em>ấm l&ograve;ng</em></p> <p dir="ltr">- lifelong: <em>suốt đời</em></p> <p dir="ltr">- stress-free: <em>kh&ocirc;ng căng thẳng</em>&nbsp;</p> <p dir="ltr">- homegrown: <em>c&acirc;y nh&agrave; l&aacute; vườn</em></p> <p dir="ltr">- overworked: <em>l&agrave;m việc qu&aacute; sức</em></p> <p><span id="docs-internal-guid-63a23d48-7fff-47bf-87a7-c3692c7f182e">- low-calorie: <em>lượng calo thấp</em></span></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-2aef490c-7fff-c821-5d9e-66e2fcaf7173">2 - h</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-340d6b1c-7fff-e1e2-48ea-934bc0677a51">3 - e</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-7dd7447e-7fff-f9ab-5016-016fb06ad7a6">4 - g</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-e4dd3568-7fff-10e5-dd18-8664c3aef03e">5 - c</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-3d58a853-7fff-27d5-af49-2efd2b61485a">6 - f</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-a5ffc7a7-7fff-3f18-6200-83a7f90fb28c">7 - a</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-a6b6bc54-7fff-5b30-0ef8-218d17e82460">8 - d</span></td> </tr> </tbody> </table> <p dir="ltr"><strong>1 &ndash; b</strong>: mouthwatering = delicious</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(hấp dẫn, k&iacute;ch th&iacute;ch vị gi&aacute;c = ngon)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>2 &ndash; h</strong>: homemade = not made in a factory</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(tự l&agrave;m ở nh&agrave; = kh&ocirc;ng l&agrave;m ở nh&agrave; m&aacute;y)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>3 &ndash; e</strong>: heartwarming = making you happy</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(ấm l&ograve;ng = khiến bạn vui)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>4 &ndash; g</strong>: lifelong = all your life</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(suốt đời = cả đời)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>5 &ndash; c</strong>: stress-free = without worries or problems</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(kh&ocirc;ng căng thẳng = kh&ocirc;ng c&oacute; lo lắng hay vấn đề)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>6 &ndash; f</strong>: homegrown = produced in your own garden</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(c&acirc;y nh&agrave; l&aacute; vườn = sản xuất ở trong vườn nh&agrave;)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>7 &ndash; a</strong>: overworked = working too much</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(l&agrave;m việc qu&aacute; sức = l&agrave;m việc qu&aacute; nhiều)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>8 &ndash; d</strong>: low-calorie = not high in calories</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(lượng calo thấp = mức độ calo kh&ocirc;ng cao)</em></span></p> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> D</strong></p> <p dir="ltr"><strong>D. Complete the sentences. Use adjectives from C.</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u. Sử dụng c&aacute;c t&iacute;nh từ trong b&agrave;i C.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>1.</strong> Kevin and I went to kindergarten together. We are _____ friends.&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>2.</strong> When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of _____ fruit and vegetables.&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>3.</strong> I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am _____.</p> <p><span id="docs-internal-guid-ad23b9aa-7fff-4035-b461-09ee865497e2"><strong>4.</strong> My grandmother makes the best _____ chicken soup in the world! It's absolutely _____.</span></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td><span id="docs-internal-guid-dc7a9e18-7fff-07ea-6ea0-f48cf9aab260">1. lifelong</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-c440ceab-7fff-290f-be2c-843f8c0e28b2">2. homegrown</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-3c6b3bda-7fff-41a9-dd33-e3a3084f49a7">3. overworked</span></td> <td><span id="docs-internal-guid-e19aa175-7fff-66f0-8ee1-ec87ddda6acf">4. homemade - mouthwatering</span></td> </tr> </tbody> </table> <p dir="ltr"><strong>1.</strong> Kevin and I went to kindergarten together. We are <strong>lifelong</strong> friends.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Kevin v&agrave; t&ocirc;i đ&atilde; đi học mẫu gi&aacute;o c&ugrave;ng nhau. Ch&uacute;ng t&ocirc;i l&agrave; bạn suốt đời.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>2.</strong> When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of <strong>homegrown</strong> fruit and vegetables.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Khi t&ocirc;i c&ograve;n nhỏ, cha t&ocirc;i c&oacute; một vườn rau. Ch&uacute;ng t&ocirc;i đ&atilde; ăn rất nhiều tr&aacute;i c&acirc;y v&agrave; rau quả nh&agrave; trồng.)&nbsp;</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>3.</strong> I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am <strong>overworked</strong>.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(T&ocirc;i phải l&agrave;m việc nhiều giờ, v&agrave; t&ocirc;i lu&ocirc;n mệt mỏi. T&ocirc;i nghĩ rằng t&ocirc;i đang l&agrave;m việc qu&aacute; sức.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>4.</strong> My grandmother makes the best <strong>homemade</strong> chicken soup in the world! It's absolutely <strong>mouthwatering</strong>.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(B&agrave; t&ocirc;i l&agrave;m m&oacute;n s&uacute;p g&agrave; tự l&agrave;m ngon nhất tr&ecirc;n thế giới! N&oacute; cực kỳ hấp dẫn.)</em></span></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> E</strong></p> <p dir="ltr"><strong>E. MY WORLD </strong><span style="color: #888888;"><em>(Thế giới của t&ocirc;i)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>Choose three compound adjectives in C and write sentences with the adjectives about your lifestyle.</strong></p> <p><span style="color: #888888;"><em><span id="docs-internal-guid-442aeadd-7fff-9a09-a739-d9e02e8922de">(Chọn ba t&iacute;nh từ gh&eacute;p trong b&agrave;i C v&agrave; đặt c&acirc;u với c&aacute;c t&iacute;nh từ về lối sống của bạn.)</span></em></span></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr">- I&rsquo;m eating low-calorie food to lose weight.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(T&ocirc;i đang ăn thức ăn &iacute;t calo để giảm c&acirc;n.)</em></span></p> <p dir="ltr">- I want to live a stress-free life in the future.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(T&ocirc;i muốn sống một cuộc sống kh&ocirc;ng căng thẳng trong tương lai.)</em></span></p> <p><span id="docs-internal-guid-814f57ee-7fff-038b-c9a8-807daa9bec7c">- There is less homegrown food in the supermarket. </span></p> <p><span id="docs-internal-guid-814f57ee-7fff-038b-c9a8-807daa9bec7c"><span style="color: #888888;"><em>(C&oacute; &iacute;t thực phẩm nh&agrave; trồng trong si&ecirc;u thị.)</em></span></span></p> <div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> F</strong></p> <p dir="ltr"><strong>Grammar (See Grammar Reference pp. 158-159)</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ngữ ph&aacute;p (Xem T&agrave;i liệu Ngữ ph&aacute;p trang 158-159))</em></span></p> <div> <p dir="ltr"><strong>F. Complete the sentences.</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u sau.)</em></span></p> <div> <table style="width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td><strong><span id="docs-internal-guid-6aeafe40-7fff-107a-eb24-1d93dda70149">Direct Speech</span></strong></td> <td><strong><span id="docs-internal-guid-2d9bce9c-7fff-2b16-5c7d-75bfa2d31ea0">Reported Speech</span></strong></td> </tr> <tr> <td> <p dir="ltr"><strong>1.</strong> Mike said to me, &ldquo;Where do you come from?&rdquo;</p> <p dir="ltr"><strong>2.</strong> &ldquo;How many hours do you work a week?&rdquo; he asked me.</p> <p dir="ltr"><strong>3.</strong> &ldquo;When _____________________?&rdquo; he asked me.</p> <p dir="ltr"><strong>4.</strong> She asked Long, &ldquo;Do you spend time on social media?&rdquo;</p> <span id="docs-internal-guid-0b5fed33-7fff-6602-009e-8fc8c3821fea"><strong>5.</strong> &ldquo; _________________________?&rdquo; she asked me.</span></td> <td> <p dir="ltr">Mike asked me ________________________.</p> <p dir="ltr">He asked me __________________________.</p> <p dir="ltr">He asked me when the train arrived.</p> <p dir="ltr">She asked Long ________________________.</p> <p dir="ltr">She asked me if I ate fresh vegetables.</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> </div> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p dir="ltr"><em>- Cấu tr&uacute;c c&acirc;u tường thuật c&acirc;u hỏi Yes / No: S + asked + if / whether + S + V (l&ugrave;i th&igrave;)</em></p> <p dir="ltr"><em>- Cấu tr&uacute;c c&acirc;u tường thuật c&acirc;u hỏi c&oacute; từ để hỏi: S + asked + từ để hỏi + S + V (l&ugrave;i th&igrave;)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr"><strong>1.</strong> Mike said to me, &ldquo;Where do you come from?&rdquo;</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Mike n&oacute;i với t&ocirc;i, &ldquo;Bạn đến từ đ&acirc;u?&rdquo;)</em></span></p> <p dir="ltr">&rarr; Mike asked me <strong>where I came from.</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Mike hỏi t&ocirc;i l&agrave; t&ocirc;i từ đ&acirc;u đến.)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong>Giải th&iacute;ch: </strong>l&ugrave;i th&igrave;: hiện tại đơn =&gt; qu&aacute; khứ đơn, đổi đại từ nh&acirc;n xưng &ldquo;you&rdquo; =&gt; &ldquo;I&rdquo;</em></p> <p dir="ltr"><strong>2.</strong> &ldquo;How many hours do you work a week?&rdquo; he asked me.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(&ldquo;Bạn l&agrave;m việc bao nhi&ecirc;u giờ một tuần?&rdquo; anh ấy hỏi t&ocirc;i.)</em></span></p> <p dir="ltr">&rarr; He asked me <strong>how many hours I worked a week.</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Anh ấy đ&atilde; hỏi t&ocirc;i l&agrave;m việc bao nhi&ecirc;u giờ một tuần.)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong>Giải th&iacute;ch: </strong>l&ugrave;i th&igrave;: hiện tại đơn =&gt; qu&aacute; khứ đơn, đổi đại từ nh&acirc;n xưng &ldquo;you&rdquo; =&gt; &ldquo;I&rdquo;</em></p> <p dir="ltr"><strong>3.</strong> &ldquo;When <strong>does the train arrive</strong>?&rdquo; he asked me.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(&ldquo;Khi n&agrave;o th&igrave; t&agrave;u đến?&rdquo; anh ấy hỏi t&ocirc;i.)</em></span></p> <p dir="ltr">&rarr; He asked me when the train arrived.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>&nbsp;(Anh ấy hỏi t&ocirc;i khi n&agrave;o t&agrave;u đến.)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong>Giải th&iacute;ch:</strong> c&acirc;u tường thuật ở th&igrave; qu&aacute; khứ đơn =&gt; c&acirc;u trực tiếp ở th&igrave; hiện tại đơn, c&acirc;u tường thuật d&ugrave;ng từ để hỏi &ldquo;when&rdquo; =&gt; c&acirc;u trực tiếp l&agrave; c&acirc;u hỏi c&oacute; từ để hỏi</em></p> <p dir="ltr"><strong>4.</strong> She asked Long, &ldquo;Do you spend time on social media?&rdquo;</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(C&ocirc; ấy hỏi Long, &ldquo;Bạn c&oacute; d&agrave;nh thời gian tr&ecirc;n mạng x&atilde; hội kh&ocirc;ng?&rdquo;)</em></span></p> <p dir="ltr">&rarr; She asked Long <strong>if / whether he spent time on social media.</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(C&ocirc; ấy hỏi Long rằng liệu anh ấy c&oacute; d&agrave;nh thời gian tr&ecirc;n mạng x&atilde; hội hay kh&ocirc;ng.)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong>Giải th&iacute;ch: </strong>l&ugrave;i th&igrave;: hiện tại đơn =&gt; qu&aacute; khứ đơn, đổi đại từ nh&acirc;n xưng &ldquo;you&rdquo; =&gt; &ldquo;he&rdquo;</em></p> <p dir="ltr"><strong>5.</strong> &ldquo;<strong>Do you eat fresh vegetables</strong><strong>?</strong>&rdquo; she asked me.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(&ldquo;Bạn c&oacute; ăn rau tươi kh&ocirc;ng?&rdquo; c&ocirc; ấy hỏi t&ocirc;i.)</em></span></p> <p dir="ltr">&rarr; She asked me if I ate fresh vegetables.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(C&ocirc; ấy hỏi t&ocirc;i liệu t&ocirc;i c&oacute; ăn rau tươi kh&ocirc;ng.)</em></span></p> <p><em><span id="docs-internal-guid-ddfc97ec-7fff-38e8-175d-f0ea009b80fd"><strong>Giải th&iacute;ch: </strong>c&acirc;u tường thuật ở th&igrave; qu&aacute; khứ đơn =&gt; c&acirc;u trực tiếp ở th&igrave; hiện tại đơn, c&acirc;u tường thuật d&ugrave;ng &ldquo;if&rdquo; =&gt; c&acirc;u trực tiếp l&agrave; c&acirc;u hỏi Yes / No</span></em></p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> G</strong></p> <p dir="ltr"><strong>G. Make Yes / No questions and Wh- questions about your lifestyles. In pairs, turn the questions into reported speech.</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Đặt c&acirc;u hỏi &ldquo;Yes / No&rdquo; v&agrave; c&acirc;u hỏi c&oacute; từ để hỏi &ldquo;Wh-&ldquo; về lối sống của bạn. Hoạt động theo cặp, chuyển c&aacute;c c&acirc;u hỏi th&agrave;nh c&acirc;u tường thuật.)</em></span></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p dir="ltr"><em>- Cấu tr&uacute;c c&acirc;u tường thuật c&acirc;u hỏi Yes / No: S + asked + if / whether + S + V (l&ugrave;i th&igrave;)</em></p> <p dir="ltr"><em>- Cấu tr&uacute;c c&acirc;u tường thuật c&acirc;u hỏi c&oacute; từ để hỏi: S + asked + từ để hỏi + S + V (l&ugrave;i th&igrave;)</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr">- &ldquo;Do you drink enough water?&rdquo; Hoa said to Linh.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(&ldquo;Bạn c&oacute; uống đủ nước kh&ocirc;ng?&rdquo; Hoa n&oacute;i với Linh.)</em></span></p> <p dir="ltr">&rarr; Hoa asked Linh if she drank enough water.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoa hỏi Linh liệu c&ocirc; ấy c&oacute; uống đủ nước kh&ocirc;ng.)</em></span></p> <p dir="ltr"><em><strong>Giải th&iacute;ch: </strong>l&ugrave;i th&igrave;: hiện tại đơn =&gt; qu&aacute; khứ đơn, đổi đại từ nh&acirc;n xưng &ldquo;you&rdquo; =&gt; &ldquo;she&rdquo;</em></p> <p dir="ltr">- &ldquo;How often do you work out at the gym?&rdquo; Hoa asked Linh.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(&ldquo;Bạn thường tập luyện ở ph&ograve;ng tập thể dục như thế n&agrave;o?&rdquo; Hoa hỏi Linh.)</em></span></p> <p dir="ltr">&rarr; Hoa asked Linh how often she worked out at the gym.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoa hỏi Linh xem c&ocirc; ấy thường tập luyện ở ph&ograve;ng tập thể dục như thế n&agrave;o.)</em></span></p> <p><em><span id="docs-internal-guid-09f0deb8-7fff-0a26-4698-02c9fd2742b7"><strong>Giải th&iacute;ch:</strong> l&ugrave;i th&igrave;: hiện tại đơn =&gt; qu&aacute; khứ đơn, đổi đại từ nh&acirc;n xưng &ldquo;you&rdquo; =&gt; &ldquo;she&rdquo;</span></em></p> </div> <div id="sub-question-8" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> H</strong></p> <p dir="ltr"><strong>Conversation (Optional)</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hội thoại (Tự chọn))</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>H. &nbsp;Listen to the conversation. Did Greg have a healthy lifestyle? What about Troy?</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nghe đoạn hội thoại. Greg đ&atilde; c&oacute; lối sống l&agrave;nh mạnh phải kh&ocirc;ng? C&ograve;n Troy th&igrave; sao?)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>Troy:</strong> Hi, Greg. Rosie asked if we would like to join her graduation party this Saturday.</p> <p dir="ltr"><strong>Greg:</strong> I&rsquo;d love to, but I can&rsquo;t. My grandpa needs a hand for his garden this weekend.</p> <p dir="ltr"><strong>Troy:</strong> Oh, you know, she also asked me if we could help decorate for her party on Friday.&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>Greg:</strong> OK, I will come to give her a hand after exercising,&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>Troy:</strong> How often do you exercise?&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>Greg:</strong> I work out at the gym almost every weekday and ride my bike to my grandparents&rsquo; house about twice a week.&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>Troy:</strong> That's why you're always in good shape. How many hours a week do you work out?&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>Greg:</strong> Around 10 hours. You should get more exercise, too, Troy.&nbsp;</p> <p><span id="docs-internal-guid-bd13b0bc-7fff-d426-5d1d-d6d51c51b806"><strong>Troy:</strong> Oh, I love football. I usually stay up until 3 in the morning to watch my favorite team. My mom often asks me why I didn&rsquo;t try out for the football team. It&rsquo;s a great idea, but I&rsquo;d rather watch it than play it.</span></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p dir="ltr"><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Troy:</strong> Xin ch&agrave;o, Greg. Rosie hỏi liệu rằng ch&uacute;ng ta c&oacute; muốn tham gia bữa tiệc tốt nghiệp của c&ocirc; ấy v&agrave;o thứ Bảy n&agrave;y kh&ocirc;ng.</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Greg:</strong> T&ocirc;i rất th&iacute;ch, nhưng t&ocirc;i kh&ocirc;ng thể. &Ocirc;ng của t&ocirc;i cần người gi&uacute;p &ocirc;ng l&agrave;m vườn v&agrave;o cuối tuần n&agrave;y.</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Troy: </strong>Ồ, bạn biết đấy, c&ocirc; ấy cũng hỏi t&ocirc;i liệu ch&uacute;ng ta c&oacute; thể gi&uacute;p trang tr&iacute; cho bữa tiệc của c&ocirc; ấy v&agrave;o thứ S&aacute;u kh&ocirc;ng.</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Greg:</strong> Được, t&ocirc;i sẽ đến gi&uacute;p c&ocirc; ấy một tay sau khi tập thể dục.</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Troy: </strong>Bạn tập thể dục thường xuy&ecirc;n như thế n&agrave;o?</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Greg:</strong> T&ocirc;i tập thể dục tại ph&ograve;ng tập hầu như tất cả c&aacute;c ng&agrave;y trong tuần v&agrave; đạp xe đến nh&agrave; &ocirc;ng b&agrave; khoảng hai lần một tuần.</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Troy:</strong> Đ&oacute; l&agrave; l&yacute; do tại sao bạn lu&ocirc;n c&oacute; v&oacute;c d&aacute;ng khoẻ mạnh. Bạn tập bao nhi&ecirc;u tiếng một tuần?</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Greg:</strong> Khoảng 10 tiếng. Cậu cũng n&ecirc;n tập thể dục nhiều hơn, Troy.</em></p> <p><em><span id="docs-internal-guid-df736b34-7fff-406e-00e6-1d319091d345"><strong>Troy:</strong> Ồ, t&ocirc;i y&ecirc;u b&oacute;ng đ&aacute;. T&ocirc;i thường thức đến 3 giờ s&aacute;ng để theo d&otilde;i đội b&oacute;ng y&ecirc;u th&iacute;ch của m&igrave;nh. Mẹ t&ocirc;i thường hỏi t&ocirc;i tại sao t&ocirc;i kh&ocirc;ng thử chơi cho đội b&oacute;ng đ&aacute;. Đ&oacute; l&agrave; một &yacute; tưởng tuyệt vời, nhưng t&ocirc;i muốn xem n&oacute; hơn l&agrave; chơi n&oacute;.</span></em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr">- Yes, he did.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Đ&uacute;ng vậy.)</em></span></p> <p><span id="docs-internal-guid-6a919b01-7fff-3cab-ba75-ef6d3ce06755">- Troy doesn&rsquo;t have a healthy lifestyle. </span></p> <p><span id="docs-internal-guid-6a919b01-7fff-3cab-ba75-ef6d3ce06755"><span style="color: #888888;"><em>(Troy kh&ocirc;ng c&oacute; lối sống l&agrave;nh mạnh.)</em></span></span></p> </div> <div id="sub-question-9" class="box-question top20"> <p><strong style="color: #2888e1;"> Goal check</strong></p> <p dir="ltr"><strong>GOAL CHECK &ndash; Talk about Lifestyles</strong></p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Kiểm tra mục ti&ecirc;u &ndash; N&oacute;i về Phong c&aacute;ch sống)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>1.</strong> Write three questions to ask your classmates about their lifestyles.&nbsp;</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Viết ba c&acirc;u hỏi để hỏi bạn c&ugrave;ng lớp của bạn về phong c&aacute;ch sống của họ.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>2. </strong>Interview classmates with your questions.&nbsp;</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Phỏng vấn c&aacute;c bạn c&ugrave;ng lớp với c&acirc;u hỏi của bạn.)</em></span></p> <p dir="ltr"><strong>3.</strong> In small groups, practice turning the questions the groups made into reported speech.</p> <p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoạt động theo c&aacute;c nh&oacute;m nhỏ, luyện tập chuyển c&aacute;c c&acirc;u hỏi c&aacute;c nh&oacute;m đ&atilde; đặt ra th&agrave;nh những c&acirc;u tường thuật.)</em></span></p> <p>&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>Lan:</strong> Nga, how much exercise do you get a week?</p> <p dir="ltr"><strong>Nga: </strong>Not much because of my study schedule. I go to the gym about once a month.</p> <p><span id="docs-internal-guid-6ecce7b1-7fff-d7f0-c7d8-4bc42ccf30d7"><strong>Hoa: </strong>Lan asked Nga how much exercise she got a week.</span></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p dir="ltr"><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Lan:</strong> Nga, bạn tập thể dục nhiều bao nhi&ecirc;u một tuần?</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Nga: </strong>Kh&ocirc;ng nhiều lắm v&igrave; t&ocirc;i c&oacute; lịch học. T&ocirc;i đi đến ph&ograve;ng tập khoảng một lần mỗi th&aacute;ng.</em></p> <p><em><span id="docs-internal-guid-586deb21-7fff-1d62-9c06-79409df05d00"><strong>Hoa: </strong>Lan hỏi Hoa rằng c&ocirc; ấy tập thể dục nhiều bao nhi&ecirc;u một tuần.</span></em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p dir="ltr"><strong>Linh: </strong>Do you drink soft drinks?</p> <p dir="ltr"><strong>Mai:</strong> No, I don&rsquo;t.</p> <p dir="ltr"><strong>San:</strong> Linh asked Mai if she drank soft drinks.</p> <p dir="ltr"><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p> <p dir="ltr"><em><strong>Linh:</strong> Cậu c&oacute; uống nước ngọt kh&ocirc;ng?</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Mai:</strong> Kh&ocirc;ng, tớ kh&ocirc;ng.</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>San:</strong> Linh hỏi Mai xem liệu c&ocirc; ấy c&oacute; uống nước ngọt kh&ocirc;ng.</em></p> <p>&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>Linh: </strong>How many hours do you watch TV every day?</p> <p dir="ltr"><strong>Mai:</strong> Half an hour.</p> <p dir="ltr"><strong>San:</strong> Linh asked Mai how many hours she watched TV every day.</p> <p dir="ltr"><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p> <p dir="ltr"><em><strong>Linh: </strong>Cậu xem tivi bao nhi&ecirc;u tiếng mỗi ng&agrave;y?</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Mai: </strong>Nửa tiếng.</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>San: </strong>Linh hỏi Mai rằng c&ocirc; ấy xem ti vi bao nhi&ecirc;u tiếng mỗi ng&agrave;y.</em></p> <p>&nbsp;</p> <p dir="ltr"><strong>Linh:</strong> How much tea do you drink a day?</p> <p dir="ltr"><strong>Mai:</strong> I drink 2 cups.</p> <p dir="ltr"><strong>San:</strong> Linh asked Mai how much tea she drank a day.</p> <p dir="ltr"><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p> <p dir="ltr"><em><strong>Linh:</strong> Cậu uống bao nhi&ecirc;u tr&agrave; một ng&agrave;y?</em></p> <p dir="ltr"><em><strong>Mai:</strong> Tớ uống 2 cốc.</em></p> <p><em><span id="docs-internal-guid-0e70bde7-7fff-1fcb-54f4-f44cad308717"><strong>San:</strong> Linh hỏi Mai c&ocirc; ấy uống bao nhi&ecirc;u tr&agrave; một ng&agrave;y.</span></em></p> </div> <div id="end_sub_question_nav"></div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài