Tiếng Anh 10 Unit 10 10A
<div id="box-content">
<div id="before_sub_question_nav"></div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> Opener</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Look at the photo and answer the questions. </strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> What are these people doing? Would you do this activity?</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Những người này đang làm gì? Bạn sẽ thực hiện hoạt động này chứ?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> What other healthy activities can you do in the water?</p>
<p><span style="color: #888888;"><em><span id="docs-internal-guid-60e8f15c-7fff-91fe-c59e-7f7d04076bc7">(Những hoạt động lành mạnh nào khác mà bạn có thể làm dưới nước?)</span></em></span></p>
<p><span style="color: #888888;"><em><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/01082023/d394002691cb54950dda-FPjAfK.jpg" /></em></span></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> I can swim and snorkel.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)</em></span></p>
</div>
<div style="height: auto !important;" data-id="sp-target-div-outstream"> </div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> A</strong></p>
<p><span id="docs-internal-guid-20c7048b-7fff-3790-54ef-6c68a8889167"><strong>Vocabulary </strong><span style="color: #888888;"><em>(Từ vựng)</em></span></span></p>
<p> </p>
<table style="width: 100%;" border="0">
<tbody>
<tr>
<td>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/01082023/9d6dedfe7713b24deb02-L1bGrv.jpg" /></p>
</td>
<td>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/01082023/cd6aa53c39d1fc8fa5c0-u3RH48.jpg" /></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">Noura has a <strong>healthy</strong> lifestyle. She's <strong>in</strong> <strong>good</strong> <strong>shape</strong><strong> </strong>because she <strong>works out</strong> at the gym and rides her bike to school every day. She eats healthy food, like fresh fruit and vegetables.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Noura có một lối sống lành mạnh. Cô ấy có vóc dáng khỏe mạnh vì cô ấy tập thể dục ở phòng tập thể dục và đạp xe đến trường mỗi ngày. Cô ấy ăn thực phẩm lành mạnh, như trái cây tươi và rau quả.)</em></span></p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">Robert doesn’t have a good <strong>lifestyle</strong>. He's <strong>in bad shape</strong> because he never gets any exercise. He eats too much <strong>junk food</strong> and no fruit or vegetables, so he gets sick a lot.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Robert không có một lối sống lành mạnh. Anh ấy có vóc dáng không khỏe mạnh vì anh ấy không bao giờ tập thể dục. Anh ấy ăn quá nhiều đồ ăn vặt và không ăn trái cây hoặc rau quả, vì vậy anh ấy hay bị ốm.)</em></span></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p dir="ltr"><strong>A. Complete the sentences with the words in blue.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoàn thành các câu sau với các từ có màu xanh dương.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> I need to exercise more. I'm ______ .</p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> Helen doesn't have a ______ diet. She eats a lot of junk food. </p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> I have a healthy ______. I don't smoke and I get regular exercise. </p>
<p dir="ltr"><strong>4. </strong>I need to change my diet. I eat too much ______. </p>
<p><span id="docs-internal-guid-4e7b6034-7fff-3eec-3c15-ed11779cf6f7"><strong>5.</strong> Jane is feeling much healthier. She ______ and eats healthy food, like vegetables and fruit. Soon she'll be ______.</span></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr">- healthy: <em>lành mạnh</em></p>
<p dir="ltr">- in good shape: <em>vóc dáng khoẻ mạnh</em></p>
<p dir="ltr">- works out: <em>tập thể dục</em></p>
<p dir="ltr">- lifestyle: <em>lối sống</em></p>
<p dir="ltr">- in bad shape: <em>vóc dáng không khoẻ mạnh</em></p>
<p><span id="docs-internal-guid-06985ece-7fff-e280-68cc-2547270cf251">- junk food: <em>đồ ăn vặt</em></span></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-8a0fea43-7fff-9aaf-9fad-f9416a4e91fe"><strong>1.</strong> in bad shape</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-e2bab3a7-7fff-c6da-5989-d24e63401982"><strong>2.</strong> healthy</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-e822ef39-7fff-e358-8fda-0deec5c66da7"><strong>3.</strong> lifestyle</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-797f6064-7fff-14a7-2a79-d7f311f46b46"><strong>4.</strong> junk food</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-36f090ed-7fff-481b-ae72-a34e28d59c1c"><strong>5.</strong> works out – in good shape</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> I need to exercise more. I'm in bad shape.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Tôi cần phải tập thể dục nhiều hơn. Tôi đang có thân hình xấu không được khỏe mạnh.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>2. </strong>Helen doesn't have a healthy diet. She eats a lot of junk food.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Helen không có một chế độ ăn uống lành mạnh. Cô ấy ăn rất nhiều đồ ăn vặt.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>3. </strong>I have a healthy lifestyle. I don't smoke and I get regular exercise.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Tôi có một lối sống lành mạnh. Tôi không hút thuốc và tôi tập thể dục thường xuyên.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>4. </strong>I need to change my diet. I eat too much junk food.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Tôi cần thay đổi chế độ ăn uống của mình. Tôi ăn quá nhiều đồ ăn vặt.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>5. </strong>Jane is feeling much healthier. She works out and eats healthy food, like vegetables and fruit. Soon she'll be in good shape.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Jane đang cảm thấy khỏe mạnh hơn nhiều. Cô ấy tập thể dục và ăn thức ăn lành mạnh, như rau và trái cây. Cô ấy sẽ sớm có vóc dáng khoẻ mạnh.)</em></span></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> B</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>B. Are these activities healthy or unhealthy? Write the numbers for the activities in the table below. </strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Những hoạt động sau lành mạnh hay không lành mạnh? Viết các số của các hoạt động vào bảng dưới đây.)</em></span></p>
<div>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/01082023/2d9acb2e0ec3cb9d92d2-gTzshk.jpg" /></p>
</div>
<div>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td><strong><span id="docs-internal-guid-75a95185-7fff-657b-a9db-5074d5ea4ade">Healthy</span></strong></td>
<td><strong><span id="docs-internal-guid-42184d58-7fff-88a7-5cb4-dd662ad4e3c7">Unhealthy</span></strong></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-0d3e244b-7fff-a11c-95f4-0346615260fa">1,</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-a9badd65-7fff-cab7-f279-408cf25c4ad2">2,</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-8708e514-7fff-54e2-f14e-6023647a4192"><strong>Healthy</strong> <span style="color: #888888;"><em>(Lành mạnh)</em></span></span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-84cf0341-7fff-825a-d94c-e2cd913e9ca0"><strong>Unhealthy</strong> <span style="color: #888888;"><em>(Không lành mạnh)</em></span></span></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-7b944395-7fff-cc1e-759f-f1b6666fb6c8">1, 4, 5, 7, 9</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-a91ef490-7fff-e25d-901f-a0fb6901c3f6">2, 3, 6, 8, 10</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> C</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>C. In groups, think of two more examples of healthy activities and two more examples of unhealthy activities. Write them in the table in B and compare with the class. </strong></p>
<p><span style="color: #888888;"><em><span id="docs-internal-guid-abeed40c-7fff-156f-96db-6694fbdb817c">(Làm việc theo nhóm, hãy nghĩ thêm hai ví dụ về các hoạt động lành mạnh và thêm hai ví dụ về các hoạt động không lành mạnh. Viết chúng vào bảng ở bài B và so sánh với cả lớp.)</span></em></span></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-177fd8e2-7fff-8c72-4479-cdfa2117f389"><strong>Healthy</strong> <span style="color: #888888;"><em>(Lành mạnh)</em></span></span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-35f60ef5-7fff-b184-61ea-3a9833008189"><strong>Unhealthy</strong> <span style="color: #888888;"><em>(Không lành mạnh)</em></span></span></td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr">1, 4, 5, 7, 9</p>
<p dir="ltr">- Go jogging every day</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Chạy bộ mỗi ngày)</em></span></p>
<p dir="ltr">- Spend more time with families</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Dành nhiều thời gian hơn cho gia đình)</em></span></p>
</td>
<td>
<p dir="ltr">2, 3, 6, 8, 10</p>
<p dir="ltr">- Use smartphones too much</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Sử dụng điện thoại thông minh quá nhiều)</em></span></p>
<p dir="ltr">- Drink too much soft drink</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Uống quá nhiều nước ngọt)</em></span></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> D</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Grammar (See Grammar Reference p. 158)</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Ngữ pháp: (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 158))</em></span></p>
<div>
<p dir="ltr"><strong>D. Turn the following sentences into reported speech.</strong> </p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Chuyển các câu sau thành câu tường thuật.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>1. </strong>Beatrice: “My brother doesn't feel happy at work.” → Beatrice said that _____________</p>
<p dir="ltr"><strong>2. </strong>Nam: “I'm on the school soccer team.” → Nam said that _________________________</p>
<p dir="ltr"><strong>3. </strong>Arata and John: “We need to relax more.” → Arata and John believed that ___________</p>
<p dir="ltr"><strong>4. </strong>Jack: “I will call you next week.” → Jack told Susan that_________________________</p>
<span id="docs-internal-guid-3b537b53-7fff-31a2-54cf-b62ba08c1a05"><strong>5.</strong> Hùng: “He's walking to school now.” → Hùng said that __________________________</span></div>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr"><em>- Cấu trúc câu tường thuật: S + said/ told/ … + (that) + S + V (lùi thì)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1. </strong>Beatrice: “My brother doesn't feel happy at work.” </p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Beatrice: “Anh trai tôi không cảm thấy vui vẻ ở chỗ làm việc.”)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Beatrice said that her brother didn’t feel happy at work.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Beatrice nói rằng anh trai cô ấy không cảm thấy vui vẻ ở chỗ làm việc.”)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong><em>Giải thích:</em> </strong><em>lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi tính từ sở hữu “my” => “her”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>2. </strong>Nam: “I'm on the school soccer team.”</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nam: “Tôi đang ở trong đội bóng đá của trường.”)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Nam said that he was on the school soccer team.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nam nói rằng anh ấy ở trong đội bóng đá của trường.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích:</strong> lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “he”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> Arata and John: “We need to relax more.”</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Arata và John: “Chúng tôi cần thư giãn nhiều hơn.”) </em></span></p>
<p dir="ltr">→ Arata and John believed that they needed to relax more.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Arata và John tin rằng họ cần thư giãn nhiều hơn.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “We” => “they”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> Jack: “I will call you next week.”</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Jack: “Tôi sẽ gọi cho bạn vào tuần tới.”)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Jack told Susan that he would call her the following week / the next week.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Jack nói với Susan rằng anh ấy sẽ gọi cho cô ấy vào tuần sau đó.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích:</strong> lùi thì: “will” => “would”, đổi đại từ nhân xưng “I” => “he”, “you” => “her”, đổi trạng từ “next week” => “the following week / the next week”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong> Hùng: “He's walking to school now.”</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hùng: “Bây giờ thằng bé đang đi bộ đến trường.”)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Hùng said that he was walking to school then.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hùng nói rằng lúc đó thằng bé đang đi bộ đến trường.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi trạng từ “now” => “then”</em></p>
<div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> E</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>E. Correct the errors in the reported speech in column B.</strong></p>
<p dir="ltr"><em><span style="color: #888888;">(Sửa các lỗi của các câu tường thuật ở cột B.)</span></em></p>
<div>
<table style="width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td><strong><span id="docs-internal-guid-693329e3-7fff-9306-f614-128813b1acef">A - Direct Speech</span></strong></td>
<td><strong><span id="docs-internal-guid-b85cf2cf-7fff-b5f8-5dcf-1440882d27c9">B - Reported Speech</span></strong></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-6c0e3938-7fff-ce90-b9f7-eefa181b46ed"><strong>1.</strong> “I'm in good shape,” Elena said.</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-ff8105f0-7fff-8566-7cae-22489b8c7296">Elena said that I was in good shape.</span></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-4cf9bbcd-7fff-f809-4aa2-0de9a06d48ee"><strong>2.</strong> “My sister is drinking orange juice.” Trúc said.</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-b46bda00-7fff-9d35-fa7e-a1c348913ac6">Trúc said that her sister is drinking orange juice.</span></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-ccbc7058-7fff-20be-2b74-f8af60f757f2"><strong>3.</strong> “I will work very long hours tomorrow.” John decided.</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-6a4734f9-7fff-b269-b670-9a52cf811683">John decided that he would work very long hours tomorrow.</span></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-f60bb9b3-7fff-4bbc-7d43-a4fa089c6423"><strong>4.</strong> “I'm planning to change my diet,” Stephen explained.</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-89ec017d-7fff-ce10-b1a4-03129a03c1b7">Stephen explained that he is planning to change his diet.</span></td>
</tr>
<tr>
<td><span id="docs-internal-guid-eb1c8e97-7fff-6543-1d27-344194b171e3"><strong>5.</strong> “You need to see the doctor immediately!” Clark said.</span></td>
<td><span id="docs-internal-guid-114ecf7e-7fff-efb2-5a57-1d2f69a8c308">Clark said that I need to see the doctor immediately.</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p><em><span id="docs-internal-guid-6df162b3-7fff-c828-6f73-2518de630878">- Cấu trúc câu tường thuật: S + said/ told/ … + (that) + S + V (lùi thì)</span></em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong><em><strong> Sửa:</strong></em> “I” => “she”</p>
<p dir="ltr">“I'm in good shape,” Elena said.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Tôi đang có vóc dáng khoẻ mạnh,” Elena nói.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Elena said that she<strong> was</strong> in good shape.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Elena nói rằng cô ấy đang đang có vóc dáng khoẻ mạnh.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “she”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong><strong><em> Sửa:</em> </strong>“is” => “was”</p>
<p dir="ltr">“My sister is drinking orange juice.” Trúc said. </p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Em gái tôi đang uống nước cam ”. Trúc nói.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Trúc said that her sister <strong>was</strong> drinking orange juice.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Trúc nói rằng em gái cô đang uống nước cam.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích:</strong> lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi tính từ sở hữu “My” => “her”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong><em><strong> Sửa:</strong></em> “tomorrow” => “the following day / the next day”</p>
<p dir="ltr">“I will work very long hours tomorrow.” John decided. </p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Tôi sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày mai.” John quyết định.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ John decided that he would work very long hours <strong>the following day / the next day.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(John quyết định rằng anh ấy sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày hôm sau.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: “will” => “would”, đổi trạng từ “tomorrow” => “the following day / the next day”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong><strong><em> Sửa:</em></strong> “is” => “was”</p>
<p dir="ltr">“I'm planning to change my diet,” Stephen explained. </p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Tôi đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của mình,” Stephen giải thích.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Stephen explained that he <strong>was</strong> planning to change his diet.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Stephen giải thích rằng anh đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của anh ta.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “he”, tính từ sở hữu “my” => “his”</em></p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong><strong><em> Sửa:</em></strong> “need” => “needed”</p>
<p dir="ltr">“You need to see the doctor immediately!” Clark said. </p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(“Bạn cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức!” Clark nói.)</em></span></p>
<p dir="ltr">→ Clark said that <strong>I </strong><strong>needed</strong> to see the doctor immediately.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em> (Clark nói rằng tôi cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Giải thích: </strong>lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “You” => “I”</em></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> F</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Conversation </strong><span style="color: #888888;"><em>(Hội thoại)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>F. Listen to the conversation. What advice does Faisal give? How strong is it?</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Nghe đoạn hội thoại. Faisal đưa ra lời khuyên gì? Nó có tác động mạnh mẽ đến mức nào?)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> I feel so tired all the time. I don't have any energy. What should I do? </p>
<p dir="ltr"><strong>Faisal:</strong> Do you get eight hours of sleep every night?</p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> Yes, I do. In fact, I usually sleep longer than that! </p>
<p dir="ltr"><strong>Faisal:</strong> Well, you could get more exercise.</p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> Like what? </p>
<p dir="ltr"><strong>Faisal</strong>: You could work out at the gym.</p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> But I don't have time. I'm too busy. </p>
<p dir="ltr"><strong>Faisal:</strong> Really? How do you get to work in the morning?</p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> I drive my car, of course. </p>
<p><span id="docs-internal-guid-c6aff189-7fff-6259-ea34-adbb6ffb8d35"><strong>Faisal:</strong> Why?! It's only a mile to your office. You should walk or ride a bike.</span></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Alex:</strong> Lúc nào tớ cũng cảm thấy rất mệt mỏi. Tớ không có chút năng lượng nào. Tớ nên làm gì?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Faisal:</strong> Cậu có ngủ đủ 8 tiếng mỗi đêm không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Alex:</strong> Có. Trên thực tế, tớ thường ngủ lâu hơn thế!</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Faisal:</strong> Chà, cậu có thể tập thể dục nhiều hơn.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Alex:</strong> Như là gì?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Faisal:</strong> Cậu có thể tập luyện tại phòng tập thể dục.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Alex:</strong> Nhưng tớ không có thời gian. Tớ bận quá.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Faisal:</strong> Thật không? Cậu đi làm vào buổi sáng bằng phương tiện gì?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Alex:</strong> Tất nhiên là tớ lái xe rồi.</em></p>
<p><em><span id="docs-internal-guid-ed8e17ae-7fff-b139-8c0b-81f094a02d2b"><strong>Faisal:</strong> Tại sao?! Chỉ có một dặm đến văn phòng của cậu thôi mà. Cậu nên đi bộ hoặc đi xe đạp.</span></em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr">- Faisal advised Alex to get more exercise. He should work out at the gym, walk or ride a bike to work in the morning.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Faisal khuyên Alex nên tập thể dục nhiều hơn. Anh ấy nên tập thể dục ở phòng tập, đi bộ hoặc đạp xe đi làm vào buổi sáng.)</em></span></p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> G</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>G. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)</em></span></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> I feel so tired all the time. I don't have any energy. What should I do? </p>
<p dir="ltr"><strong>Faisal:</strong> Do you get eight hours of sleep every night?</p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> Yes, I do. In fact, I usually sleep longer than that! </p>
<p dir="ltr"><strong>Faisal:</strong> Well, you could get more exercise.</p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> Like what? </p>
<p dir="ltr"><strong>Faisal</strong>: You could work out at the gym.</p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> But I don't have time. I'm too busy. </p>
<p dir="ltr"><strong>Faisal:</strong> Really? How do you get to work in the morning?</p>
<p dir="ltr"><strong>Alex:</strong> I drive my car, of course. </p>
<p><span id="docs-internal-guid-c6aff189-7fff-6259-ea34-adbb6ffb8d35"><strong>Faisal:</strong> Why?! It's only a mile to your office. You should walk or ride a bike.</span></p>
</div>
<div id="sub-question-9" class="box-question top20">
<p><strong style="color: #2888e1;"> Goal check</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>GOAL CHECK - Discuss Healthy and Unhealthy Habit</strong></p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Kiểm tra mục tiêu – Thảo luận về Thói quen Lành mạnh và Không lành mạnh)</em></span></p>
<p dir="ltr">In pairs, ask Do you...? questions about the activities in B. Use reported speech to talk about your partner's habits.</p>
<p dir="ltr"><span style="color: #888888;"><em>(Hoạt động theo cặp, hỏi câu theo dạng “Do you ...?” về các hoạt động ở bài B. Sử dụng câu trần thuật để nói về thói quen của bạn ngồi cạnh.)</em></span></p>
<p dir="ltr"><strong>Trang: </strong>Do you get eight hours of sleep every night? </p>
<p dir="ltr"><strong>Nam:</strong> No, I don't. </p>
<p><span id="docs-internal-guid-83ff4fed-7fff-9e78-1ec3-9ffe5818c06d"><strong>Trang: </strong>Nam said that he didn't get eight hours of sleep every night. </span></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Tạm dịch:</strong></em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Trang:</strong> Cậu có ngủ đủ tám tiếng mỗi đêm không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Nam:</strong> Không.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Trang:</strong> Nam nói rằng cậu ấy không ngủ đủ tám tiếng mỗi đêm.</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>Hoa: </strong>Do you drink enough water?</p>
<p dir="ltr"><strong>Linh:</strong> Yes, I do.</p>
<p dir="ltr"><strong>Hoa:</strong> Linh said that she drank enough water.</p>
<p dir="ltr"><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Hoa:</strong> Cậu có uống đủ nước không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Linh:</strong> Có.</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Hoa:</strong> Linh nói rằng cô ấy uống đủ nước.</em></p>
<p> </p>
<p dir="ltr"><strong>Khánh: </strong>Do you watch too much TV?</p>
<p dir="ltr"><strong>Lan: </strong>No, I don’t.</p>
<p dir="ltr"><strong>Khánh:</strong> Lan said that she didn’t watch too much TV.</p>
<p dir="ltr"><strong><em>Tạm dịch:</em></strong></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Khánh:</strong> Cậu có xem tivi nhiều không?</em></p>
<p dir="ltr"><em><strong>Lan:</strong> Không.</em></p>
<p><em><span id="docs-internal-guid-40ac41cd-7fff-2910-934a-afc68b57a81f"><strong>Khánh: </strong>Lan nói rằng cô ấy không xem TV quá nhiều.</span></em></p>
</div>
<div id="end_sub_question_nav"></div>
</div>