<h2 style="font-weight: 400;"><strong>Tổng hợp từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 10 Bright</strong></h2>
<p><strong>Unit opener</strong></p>
<p>1.</p>
<p><strong>donate</strong> /dəʊˈneɪt/ </p>
<p>(v) đóng góp</p>
<p>Please <strong>donate</strong> generously.</p>
<p>(Xin vui lòng đóng góp một cách hào phóng.)</p>
<p>2.</p>
<p><strong>raise money</strong> /reiz 'mʌni/ </p>
<p>(phr) quyên tiền</p>
<p>I <strong>raise money</strong> for poor people.</p>
<p>(Tôi quyên tiền cho những người nghèo.)</p>
<p>3.</p>
<p><strong>collect</strong> /kəˈlekt/ </p>
<p>(adj) thu thập</p>
<p>He <strong>collects</strong> some food.</p>
<p>(Tôi tham dự một lễ hội địa phương.)</p>
<p>4.</p>
<p><strong>fair</strong> /feə(r)/ </p>
<p>(adj) hội chợ</p>
<p>I have an art <strong>fair</strong>.</p>
<p>(Tôi có một hội chợ nghệ thuật.)</p>
<p><strong>3.A</strong></p>
<p>5.</p>
<p><strong>purpose</strong> /ˈpɜːpəs/ </p>
<p>(n) mục đích</p>
<p>His only <strong>purpose</strong> in life seems to be to enjoy himself.</p>
<p>(Mục đích sống duy nhất của anh ấy dường như là để tận hưởng bản thân.)</p>
<p>6.</p>
<p><strong>support</strong> /səˈpɔːt/ </p>
<p>(v) hỗ trợ</p>
<p>We will always do our best to <strong>support</strong> our students to succeed.</p>
<p>(Chúng tôi sẽ luôn nỗ lực hết mình để hỗ trợ học sinh thành công.)</p>
<p>7.</p>
<p><strong>world</strong> /wɜːld/ </p>
<p>(n) thế giới</p>
<p>Which bridge has the longest span in the <strong>world</strong>?</p>
<p>(Cây cầu nào có nhịp dài nhất thế giới?)</p>
<p>8.</p>
<p><strong>organization</strong> /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ </p>
<p>(n) tổ chức</p>
<p>The article was about international aid <strong>organizations</strong>.</p>
<p>(Bài báo nói về các tổ chức viện trợ quốc tế.)</p>
<p>9.</p>
<p><strong>charity</strong> /ˈtʃærəti/ </p>
<p>(n) từ thiện</p>
<p>UNICEF is an international <strong>charity</strong>.</p>
<p>(UNICEF là một tổ chức từ thiện quốc tế.)</p>
<p>10.</p>
<p><strong>poor</strong> /pʊr/ </p>
<p>(adj) nghèo</p>
<p>He came from a <strong>poor</strong> immigrant family.</p>
<p>(Anh xuất thân trong một gia đình nhập cư nghèo.)</p>
<p>11.</p>
<p><strong>improve</strong> /ɪmˈpruːv/ </p>
<p>(v) cải thiện</p>
<p>He did a lot to <strong>improve</strong> conditions for factory workers.</p>
<p>(Anh ấy đã làm rất nhiều để cải thiện điều kiện cho công nhân nhà máy.)</p>
<p>12.</p>
<p><strong>everywhere</strong> /ˈevriweə(r)/ </p>
<p>(n) khắp nơi</p>
<p>His children go <strong>everywhere</strong> with him.</p>
<p>(Các con của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy.)</p>
<p>13.</p>
<p><strong>education</strong> /ˌedʒuˈkeɪʃn/ </p>
<p>(n) giáo dục</p>
<p>As a child, he received most of his <strong>education</strong> at home.</p>
<p>(Khi còn là một đứa trẻ, ông được giáo dục hầu hết ở nhà.)</p>
<p>14.</p>
<p><strong>health care</strong> /ˈhelθkeər </p>
<p>(n) chăm sóc sức khỏe.</p>
<p>Many people in the country cannot afford <strong>health care</strong>.</p>
<p>(Nhiều người trong nước không có khả năng chăm sóc sức khỏe.)</p>
<p>15.</p>
<p><strong>basic</strong> /ˈbeɪsɪk/ </p>
<p>(adj) cơ bản</p>
<p>I really need to get some <strong>basic</strong> financial advice.</p>
<p>(Tôi thực sự cần nhận được một số lời khuyên cơ bản về tài chính.)</p>
<p>16.</p>
<p><strong>emergency</strong> /ɪˈmɜːdʒənsi/ </p>
<p>(n) khẩn cấp</p>
<p>How would disable people escape in an <strong>emergency</strong>?</p>
<p>(Làm thế nào người tàn tật có thể thoát trong trường hợp khẩn cấp?)</p>
<p>17.</p>
<p><strong>disaster</strong> /dɪˈzɑːstə(r)/ </p>
<p>(n) thảm họa</p>
<p>It would be a <strong>disaster</strong> for me if I lost my job.</p>
<p>(Sẽ là một thảm họa cho tôi nếu tôi bị mất việc làm.)</p>
<p>18.</p>
<p><strong>government</strong> /ˈɡʌvənmənt/ </p>
<p>(n) chính phủ</p>
<p>The minister has announced that there will be no change in <strong>government</strong> policy.</p>
<p>((Bộ trưởng đã thông báo rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách của chính phủ.)</p>
<p>19.</p>
<p><strong>private</strong> /'praivit/ </p>
<p>(adj) riêng tư</p>
<p>She has a small office that is used for <strong>private</strong> discussions.</p>
<p>(Cô ấy có một văn phòng nhỏ được sử dụng để thảo luận riêng.)</p>
<p>20.</p>
<p><strong>ambassador</strong> /æmˈbæsədə(r)/ </p>
<p>(n) đại sứ</p>
<p>The UK's <strong>ambassador</strong> in Moscow has refused to comment.</p>
<p>(Đại sứ Vương quốc Anh tại Moscow đã từ chối bình luận.)</p>
<p>21.</p>
<p><strong>educate</strong> /ˈedʒukeɪt/(v) </p>
<p>(v) giáo dục</p>
<p>They are trying to do more to <strong>educate</strong> the children</p>
<p>(Họ đang cố gắng làm nhiều hơn để giáo dục trẻ em.)</p>
<p>22.</p>
<p><strong>worldwide</strong> /ˌwɜːldˈwaɪd/ </p>
<p>(adj),(adv) trên toàn thế giới</p>
<p>I see a <strong>worldwide</strong> recession.</p>
<p>(Tôi thấy một cuộc suy thoái trên toàn thế giới.)</p>
<p> <strong>3.B</strong></p>
<p>23.</p>
<p><strong>recently</strong> /ˈriːsntli/ </p>
<p>(adv) gần đây</p>
<p>Have you seen any good films <strong>recently</strong>?</p>
<p>(Bạn có xem bộ phim nào hay gần đây không?)</p>
<p>24.</p>
<p><strong>equipment</strong> /ɪˈkwɪpmənt/ </p>
<p>(n) thiết bị</p>
<p>My house has electrical <strong>equipment</strong>.</p>
<p>(Nhà tôi có thiết bị điện.)</p>
<p>25.</p>
<p><strong>vaccine</strong> /ˈvæksiːn/ </p>
<p>(n) vắc xin</p>
<p>This <strong>vaccine</strong> protects against some kinds of bacteria.</p>
<p>(Vắc xin này bảo vệ chống lại một số loại vi khuẩn.)</p>
<p>26.</p>
<p><strong>medical</strong> /ˈmedɪkl/ </p>
<p>(adj) y tế</p>
<p>A person's <strong>medical</strong> records are confidential.</p>
<p>(Hồ sơ y tế của một người được bảo mật.)</p>
<p>27.</p>
<p><strong>UNICEF</strong> /ˈjuː.nɪ.sef/ </p>
<p>(n) tổ chức quốc tế</p>
<p><strong>UNICEF</strong> gets support from countries.</p>
<p>(UNICEF nhận được sự hỗ trợ từ các quốc gia.)</p>
<p>28.</p>
<p><strong>aim</strong> /eɪm/ </p>
<p>(n) mục tiêu</p>
<p>My main <strong>aim</strong> in life is to be a good husband and father.</p>
<p>(Mục tiêu chính của tôi trong cuộc sống là trở thành một người chồng và người cha tốt.)</p>
<p>29.</p>
<p><strong>access</strong> /ˈækses/ </p>
<p>(n) truy cập</p>
<p>The only <strong>access</strong> to the village is by boat.</p>
<p>(Cách duy nhất vào làng là đi thuyền.))</p>
<p>30.</p>
<p><strong>provide</strong> /prəˈvaɪd/ </p>
<p>(v) cung cấp</p>
<p>UNICEF helps <strong>provide</strong> medical treatment to children.</p>
<p>(UNICEF hỗ trợ điều trị y tế cho trẻ em.)</p>
<p>31.</p>
<p><strong>quite</strong> /kwaɪt/ </p>
<p>(adv) khá</p>
<p>I am <strong>quite</strong> excited!</p>
<p>(Tôi khá hào hứng!)</p>
<p>32.</p>
<p><strong>participate</strong> /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ </p>
<p>(v) tham gia</p>
<p>I decide to <strong>participate</strong> six months ago.</p>
<p>(Tôi quyết định tham gia sáu tháng trước.)</p>
<p>33.</p>
<p><strong>sponsor</strong> /ˈspɒnsə(r)/ </p>
<p>(v) tài trợ</p>
<p>Do you want to <strong>sponsor</strong> me, too?</p>
<p>(Bạn có muốn tài trợ cho tôi không?)</p>
<p>34.</p>
<p><strong>advance</strong> /ədˈvɑːns/ </p>
<p>(v) trước</p>
<p>Thank you in <strong>advance</strong>.</p>
<p>(Cảm ơn bạn trước.)</p>
<p>35.</p>
<p><strong>committee</strong> /kəˈmɪti/ </p>
<p>(n) ủy ban</p>
<p>They changed their name back to the Oxford <strong>Committee</strong>.</p>
<p>(Họ đổi tên lại thành Ủy ban Oxford.)</p>
<p><strong>3.C</strong></p>
<p>36.</p>
<p><strong>fast</strong> /fɑːst/ </p>
<p>(adj) nhanh</p>
<p>It is <strong>fast</strong> and powerful.</p>
<p>(Nó nhanh chóng và mạnh mẽ.)</p>
<p>37.</p>
<p><strong>poverty</strong> /ˈpɒvəti/ </p>
<p>(n) nghèo nàn</p>
<p>What does OXFAM believe is the best way to save someone from <strong>poverty</strong>?</p>
<p>(OXFAM tin rằng điều gì là cách tốt nhất để cứu ai đó thoát khỏi nghèo đói?)</p>
<p>38.</p>
<p><strong>supply</strong> /səˈplaɪ/ </p>
<p>(n) cung cấp.</p>
<p>On their fourth day out, the climbers began to run low on <strong>supplies</strong>.</p>
<p>(Vào ngày thứ tư của họ, những người leo núi bắt đầu cạn kiệt nguồn cung cấp)</p>
<p>39.</p>
<p><strong>victim</strong> /ˈvɪktɪm/ </p>
<p>(n) nạn nhân</p>
<p>The new drug might help save the lives of cancer <strong>victim</strong>.</p>
<p>(Loại thuốc mới có thể giúp cứu sống nạn nhân ung thư)</p>
<p>40.</p>
<p><strong>skill</strong> /skɪl/(n) </p>
<p>(n) kỹ năng</p>
<p>I have no <strong>skill</strong> at sewing.</p>
<p>(Tôi không có kỹ năng may vá.)</p>
<p><strong>3.D</strong></p>
<p>41.</p>
<p><strong>concern</strong> /kənˈsɜːn/ </p>
<p>(v) lo lắng</p>
<p>The state of my father's health <strong>concerns</strong> us greatly.</p>
<p>(Tình trạng sức khỏe của bố tôi khiến chúng tôi rất lo lắng.)</p>
<p>42.</p>
<p><strong>junk food</strong> /dʒʌŋk fu:d / </p>
<p>(n) đồ ăn vặt</p>
<p>She just eats <strong>junk food</strong>.</p>
<p>(Cô ấy chỉ ăn đồ ăn vặt.)</p>
<p>43.</p>
<p><strong>detail</strong> /ˈdiːteɪl/ </p>
<p>(n) chi tiết</p>
<p>Can you send me an email with the <strong>details</strong>?</p>
<p>(Bạn có thể gửi cho tôi một email với các chi tiết?)</p>
<p>44.</p>
<p><strong>shelter</strong> /ˈʃeltə(r)/ </p>
<p>(n) ẩn núp</p>
<p>Let's visit the animal <strong>shelter</strong>.</p>
<p>(Chúng ta hãy đến thăm nơi trú ẩn của động vật.)</p>
<p>45.</p>
<p><strong>letter</strong> /ˈletə(r)/ </p>
<p>(n) lá thư</p>
<p>Who is the <strong>letter</strong> from?</p>
<p>(Lá thư này từ ai?)</p>
<p>46.</p>
<p><strong>bake</strong> /beɪk/ </p>
<p>(v) nướng</p>
<p>I eat a <strong>baked</strong> potato.</p>
<p>(Tôi ăn một củ khoai tây nướng.)</p>
<p>47.</p>
<p><strong>run</strong> /rʌn/ </p>
<p>(v) chạy</p>
<p>I can <strong>run</strong> a mile in five minutes.</p>
<p>(Tôi có thể chạy một dặm trong năm phút.)</p>
<p><strong>3.E</strong></p>
<p>48.</p>
<p><strong>sign up</strong> /saɪn/ /ʌp/ </p>
<p>(v.phr) đăng ký</p>
<p>I've <strong>signed up</strong> to make the sandwiches for the party.</p>
<p>(Tôi đã đăng ký để làm bánh mì cho bữa tiệc.)</p>
<p>49.</p>
<p><strong>activity</strong> /ækˈtɪvəti/ </p>
<p>(n) hoạt động</p>
<p>There was a lot of activity in preparation for the Queen's visit.</p>
<p>((Có rất nhiều hoạt động chuẩn bị cho chuyến thăm của Nữ hoàng.)</p>
<p>50.</p>
<p><strong>done</strong> /dʌn/ </p>
<p>(v) xong</p>
<p>What haven't you <strong>done</strong>?</p>
<p>(Bạn chưa làm được gì?)</p>
<p> </p>