<span data-v-ee090d5c="">4. Hello! Grammar - Trang 7</span>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Subject/ Object pronouns & Possessive adjectives</strong></p>
<p><strong>5. Fill in each gap with the correct subject or object pronoun.</strong></p>
<p>1. Dad is still at work. Call <strong>him.</strong></p>
<p>2. Mel and John aren’t American. _______ are British.</p>
<p>3. This is my dog, Sam. Do you like ______ ?</p>
<p>4. _______ can speak Spanish. Listen to me!</p>
<p>5. Emma is in the garden. You can play with ____ .</p>
<p>6. Trung and you are from Vietnam. _______ are Vietnamese.</p>
<p>7. My sisters can run fast. Look at _____ !</p>
<p>8. John can paint. These paints are for ______ .</p>
<p>9. ______ can climb. Watch us!</p>
<p>10. I’m a new student. My name’s Michael. You can call _____ Mike.</p>
<p>11. This is Tom. _______ is 12 years old.</p>
<p>12. Hi, Mum! Can I cook dinner with _____?</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ: đước <strong>trước động từ</strong>, đóng vai trò làm chủ ngữ</p>
<p>Đại từ nhân xưng làm tân ngữ: đứng <strong>sau động từ</strong>, <strong>giới từ,</strong> đóng vai trò làm tân ngữ.</p>
<p>Tính từ sở hữu: mô tả sự sở hữu của người hay vật, <strong>sau tính từ sở hữu là danh từ</strong>.</p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0726/subject-object-pronouns.png" /></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0726/key-task5-hello-page67-ta10-bright.png" /></p>
<p><strong>1.</strong> Dad is still at work. Call <strong>him.</strong></p>
<p><strong>Giải thích:</strong>Sau động từ “call” cần tân ngữ => điền <em>him</em><strong> </strong>thay cho “Dad”.</p>
<p><strong>2.</strong> Mel and John aren’t American. <strong>They </strong>are British.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trước động từ to be “are” cần chủ ngữ. => điền <em>They</em> thay cho “Mel and John”.</p>
<p><strong>3.</strong> This is my dog, Sam. Do you like <strong>it</strong> ?</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sau động từ “like” cần đại từ nhân xưng làm tân ngữ. => điền <em>it</em> thay cho “my dog”.</p>
<p><strong>4.</strong> <strong>I </strong>can speak Spanish. Listen to me!</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trước “can” cần chủ ngữ, câu sau có tân ngữ “me” => điền <em>I.</em></p>
<p><strong>5.</strong> Emma is in the garden. You can play with <strong>her</strong>.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sau giới từ “with” cần tân ngữ => điền “her” thay cho “Emma”.</p>
<p><strong>6.</strong> Trung and you are from Vietnam. <strong>You</strong> are Vietnamese.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trước động từ to be “are” cần chủ ngữ. => điền “You” <em>(các bạn)</em> thay cho “Trung and you”.</p>
<p><strong>7.</strong> My sisters can run fast. Look at <strong>them</strong>!</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sau “look at” cần tân ngữ. => điền“them” thay cho “my sisters”.</p>
<p><strong>8.</strong> John can paint. These paints are for <strong>him</strong>.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sau giới từ “for” cần tân ngữ. => điền “him” thay cho “John”.</p>
<p><strong>9.</strong> <strong>We</strong> can climb. Watch us!</p>
<p><strong>Giải thích:</strong>Trước “can” cần chủ ngữ, câu sau dùng tân ngữ “us” nên điền “we”.</p>
<p><strong>10.</strong> I’m a new student. My name’s Michael. You can call <strong>me</strong> Mike.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sau động từ “call” tân ngữ. => điền “me” do phía trước dùng “I”.</p>
<p><strong>11.</strong> This is Tom. <strong>He</strong> is 12 years old.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trước động từ “is” cần chủ ngữ. => điền “He” thay cho “Tom”.</p>
<p><strong>12.</strong> Hi, Mum! Can I cook dinner with <strong>you</strong>?</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sau giới từ “with” cần tân ngữ. => điền “you” thay cho “mum”.</p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p> </p>
<p><strong>Câu 6</strong></p>
<p><strong>6. Fill in each gap with the correct possessive adjective.</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0726/task6-hello-67-ta10-bright.png" /></p>
<p>1. It’s <strong>their</strong> camera.</p>
<p>2. It’s ______ notebook.</p>
<p>3. It’s ______ tablet.</p>
<p>4. It’s ______ umbrella.</p>
<p>5. It’s ______ book.</p>
<p>6. It’s ______ bone.</p>
<p>7. It’s ______ scarf.</p>
<p>8. It’s ______ schoolbag.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="255">
<p>my: <em>của tôi</em></p>
<p>our: <em>của chúng tôi</em></p>
<p>your: <em>của bạn (1 người)</em></p>
<p>your: <em>của các bạn (2 người trở lên)</em></p>
<p>their: <em>của họ</em></p>
<p>his: <em>của anh ấy</em></p>
<p>her: <em>của cô ấy</em></p>
<p>its: <em>của nó</em></p>
</td>
<td valign="top" width="227">
<p>camera (n): <em>máy ảnh</em></p>
<p>notebook (n): <em>quyển vở</em></p>
<p>tablet (n): <em>máy tính bảng</em></p>
<p>umbrella (n): <em>cái ô/ dù</em></p>
<p>book (n): <em>quyển sách</em></p>
<p>bone (n): <em>xương</em></p>
<p>scarf (n): <em>khăng quàng cổ</em></p>
<p>schoolbag (n): <em>cặp sách</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0726/key-task6-hello-page67-ta10-bright.png" /></p>
<p><strong>1.</strong> It’s <strong>their</strong> camera.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> “Anna & Mary” là 2 người (số nhiều) => dùng their <em>(của họ)</em>.</p>
<p><strong>2.</strong> It’s <strong>his</strong> notebook.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> “Steve” là tên của con trai, 1 người (số ít) => dùng his <em>(của anh ấy)</em>.</p>
<p><strong>3.</strong> It’s <strong>our</strong> tablet.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> “Tony & I” <em>(Tony và tôi) </em>gồm 2 người (số nhiều) có bản thân người nói trong đó => dùng our <em>(chúng tôi)</em>.</p>
<p><strong>4.</strong> It’s <strong>your</strong> umbrella.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> “Jean & you” (Jean và bạn) gồm 2 người (số nhiều) => dùng your <em>(các bạn)</em>.</p>
<p><strong>5.</strong> It’s <strong>my</strong> book.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong>Tương ứng với chủ ngữ “I” => dùng my <em>(của tôi)</em>.</p>
<p><strong>6.</strong> It’s <strong>its/his</strong> bone.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Toby là tên của một chú chó => có thể dùng “its/his” <em>(của nó)</em>.</p>
<p><strong>7.</strong> It’s <strong>her</strong> scarf.</p>
<p><strong>Giải thích: </strong>“Kate” là tên con gái => dùng her <em>(cô ấy)</em>.</p>
<p><strong>8.</strong> It’s <strong>your</strong> schoolbag.</p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Tương ứng với đại từ “you” <em>(bạn)</em> => dùng your <em>(của bạn)</em>.</p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p> </p>
<p><strong>B</strong><strong>ài 7</strong></p>
<p><strong>The imperative</strong><em> </em></p>
<p><strong>7. Match the signs (1-6) to the sentences (A-F).</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/question_lgh/2022_61/1658821432-jfjb.jpg" /></p>
<p>A. Turn right.</p>
<p>B. Don’t swim here.</p>
<p>C. Don’t ride bikes here.</p>
<p>D. Throw rubbish in the bin.</p>
<p>E. Don’t play ball games here.</p>
<p>F. Wash your hands.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="120">
<p>1 - C</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>2 - D</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>3 - A</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="120">
<p>4 - F</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>5 - B</p>
</td>
<td valign="top" width="120">
<p>6 – E</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1 – C: Don’t ride bikes here. </p>
<p>2 – D: Throw rubbish in the bin. </p>
<p>3 – A: Turn right. </p>
<p>4 – F: Wash your hands. </p>
<p>5 – B: Don’t swim here. </p>
<p>6 – E: Don’t play ball games here. </p>
</div>
<div id="sub-question-11" class="box-question top20">
<p> </p>
<p><strong>Bài 8</strong></p>
<p><strong>8. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the list.</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="719">
<p>not/ write not/open turn not/talk not/eat look</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. Please _________ to page 12.</p>
<p>2. _________ to your partner. Be quiet!</p>
<p>3. _________ in your books. Use your notebooks.</p>
<p>4. _________ your books.</p>
<p>5. _________ at the board.</p>
<p>6. _________ in the class. Go to the canteeen.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Sử dụng cấu trúc câu mệnh lệnh</p>
<p>Dạng khẳng định: V nguyên mẫu + O</p>
<p>Dạng khẳng định: Don’t + V nguyên mẫu + O</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0726/key-task8-hello-page67-ta10-bright.png" /></p>
<p><strong>1.</strong> Please <strong>turn</strong> to page 12.</p>
<p><strong>2.</strong> <strong>Don’t talk</strong> to your partner. Be quiet!</p>
<p><strong>3.</strong> <strong>Don’t write</strong> in your books. Use your notebooks.</p>
<p><strong>4.</strong> <strong>Don’t open</strong> your books.</p>
<p><strong>5.</strong> <strong>Look</strong> at the board.</p>
<p><strong>6. Don’t eat</strong> in the class. Go to the canteeen.</p>
</div>