B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 8
Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33, 34, 35, 36 trang 17 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong>Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau:</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<div class="WordSection1">
<p style="text-align: justify;"><strong>31.</strong> Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
</p><p class="BodyText3" align="left">P: Lông ngắn không thuần chủng X lông ngắn không thuần chủng, kết quả ở F<sub>1</sub> như thế nào?
</p><p style="text-align: justify;">A. Toàn lông ngắn.
</p><p style="text-align: justify;">B. Toàn lông dài.
</p><p style="text-align: justify;">C. 1 lông ngắn: 1 lông dài.
</p><p style="text-align: justify;">D. 3 lông ngắn: 1 lông dài.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>32.</strong> Theo Menđen, bản chất của quy luật phân li độc lập là
</p><p style="text-align: justify;">A. các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.
</p><p style="text-align: justify;">B. các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
</p><p class="BodyText3" align="left">C<span style="font-size: 10px;">.</span> các cặp tính trạng di truyền độc lập.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>33.</strong> Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử là bao nhiêu?
</p><p style="text-align: justify;">A. Số lượng các loại giao tử là 2<sup>n</sup>. B. Số lượng các loại giao tử là 3<sup>n</sup>.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. Số lượng các loại giao tử là 4<sup>n</sup>. D. Số lượng các loại giao tử là 5<sup>n</sup>.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>34.</strong> Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hình là bao nhiêu?
</p><p style="text-align: justify;">A. Số lượng các loại kiểu hình là 2<sup>n</sup>
</p><p style="text-align: justify;">B. Số lượng các loại kiểu hình là 3<sup>n</sup>.
</p><p class="Heading30" align="left">C. Số lượng các loại kiểu hình là 4<sup>n</sup>.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Số lượng các loại kiểu hình là 5<sup>n</sup>.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>35.</strong> Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình như thế nào?
</p><p style="text-align: justify;">A. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (2 +1)<sup>n</sup>.</p>
<p style="text-align: justify;">B. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (3 +1)<sup>n</sup>.
</p><p class="BodyText3" align="left">C<span style="font-size: 10px;">.</span> Tỉ lệ phân li kiểu hình là (4 +1)<sup>n</sup>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p class="BodyText3" align="left">D. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (5 +1)<sup>n</sup>.
</p></div>
<p style="text-align: justify;"><strong>36.</strong> Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng ; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quả màu đỏ, dạng quả bầu dục và quả vàng, dạng quả tròn với nhau được F<sub>1</sub> đều cho cà chua quả đỏ, tròn. Cho F<sub>1</sub> lai phân tích thì thu được 301 cây quả đỏ, tròn: 299 cây quả đỏ. bầu dục: 301 cây quả vàng, tròn: 303 cây quả vàng, bầu dục.
</p><p class="BodyText3" align="left">Kiểu gen của P trong phép lai phân tích phải như thế nào?
</p><p class="BodyText3" align="left">A. P: AaBb X aabb B. P: Aabb X aaBb
</p><p class="BodyText3" align="left">C. P: AaBB x AABb D. P: AAbb X aaBB
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>Lời giải:</strong>
</p><div align="center">
<table style="margin-left: auto; margin-right: auto; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">31
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">32
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">33
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">34
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">35
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">36
</p></td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: justify;" align="right"> D
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="right">D
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">A
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">A
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="right">B
</p></td>
<td style="text-align: left;" valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: center;" align="left">A
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài tập tự luận 1, 2, 3, 4, 5 trang 9 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập tự luận 6, 7, 8, 9, 10 trang 10 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 11 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 13 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 15 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải