B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 39
Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 trang 45 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<p class="BodyText3" align="left"><strong>Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau:</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <div> <div class="WordSection1"> <p class="BodyText3" align="left"><strong>31.</strong> Một phân tử mARN dài 4080 \(\mathop {\rm A}\limits^0 \). Phân tử mARN chứa bao nhiêu bộ ba? </p><p class="BodyText3" align="left">A. 300.                                       B. 400. </p><p class="BodyText3" align="left">C. 500.                                        D. 600. </p><p class="BodyText3" align="left"><strong>32.</strong> Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là </p><p style="text-align: justify;">A. mARN.                                   B. prôtêin. </p><p class="BodyText3" align="left">C. tARN.                                     D. ADN. </p><p class="BodyText3" align="left"><strong>33.</strong> Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là </p><p class="BodyText3" align="left">A<span style="font-size: 10px;">.</span> glucôzơ.                                 B. axit amin. </p><p class="Bodytext160" align="left">C. nuclêôtit.                                D<span style="font-size: 10px;">.</span> vitamin. </p><p class="BodyText3" align="left"><strong>34.</strong> Tính đặc thù của mỗi loại prôtêin chủ yếu do yếu tố nào quy định? </p><p style="text-align: justify;">A. Số lượng axit amin. </p><p style="text-align: justify;">B. Thành phần các loại axit amin. </p><p class="BodyText3" align="left">C<span style="font-size: 10px;">.</span> Trình tự sắp xếp các loại axit amin. </p><p class="BodyText3" align="left">D. Các bậc cấu trúc khác nhau. </p><p class="BodyText3" align="left"><strong>35.</strong> Chức năng không có ở prôtêin là </p><p style="text-align: justify;">A. cấu trúc. </p><p style="text-align: justify;">B. xúc tác quá trình trao đổi chất. </p><p class="BodyText3" align="left">C<span style="font-size: 10px;">.</span> điều hoà quá trình trao đổi chất. </p><p class="BodyText3" align="left">D. truyền đạt thông tin di truyền. </p></div> <p class="BodyText3" align="left"><strong>36.</strong> Cấu trúc bậc 4 của prôtêin </p><p style="text-align: justify;">A. có ở tất cả các loại của prôtêin. </p><p style="text-align: justify;">B. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau. </p><p class="Bodytext40">C. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau. </p><p class="BodyText3" align="left">D. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau. </p><p class="BodyText3" align="left"><strong>37. </strong>Prôtêin thực hiện được chức năng phổ biến ở cấu trúc </p><p class="BodyText3" align="left">A. bậc 1.                                              B. bậc 2. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p class="BodyText3" align="left">C. bậc 3.                                               D. bậc 4<span style="font-size: 10px;">.</span> </p><p class="BodyText3" align="left"><strong>38.</strong> Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin là </p><p class="BodyText3" align="left">A. cấu trúc bậc 1.                                B. cấu trúc bậc 2<span style="font-size: 10px;">.</span> </p><p class="BodyText3" align="left">C. cấu trúc bậc 3<span style="font-size: 10px;">.</span>                                 D. cấu trúc bậc 4.</p> <p class="BodyText3" align="left"><strong>39.</strong> Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là </p><p class="BodyText3" align="left">A. tARN.                                              B. mARN. </p><p class="BodyText3" align="left">C. rARN.                                              D. enzim. </p><p class="BodyText3" align="left"><strong>40.</strong> Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định </p><p style="text-align: justify;">A. trật tự sắp xếp của các axit amin. </p><p style="text-align: justify;">B. số lượng axit amin. </p><p style="text-align: justify;">C. số loại các axit amin<span style="font-size: 10px;">.</span> </p><p class="BodyText3" align="left">D. cấu trúc không gian của prôtêin. </p><p class="BodyText3" align="left"><strong>Lời giải:</strong> </p><div align="center"> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="54"> <p class="BodyText3" align="left">31 </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">32 </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">33 </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">34 </p></td> <td valign="top" width="54"> <p class="BodyText3" align="left">35 </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">36 </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">37 </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">38 </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">39 </p></td> <td valign="top" width="54"> <p class="BodyText3" align="left">40 </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="54"> <p class="BodyText3">B </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3">D </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3">B </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">C </p></td> <td valign="top" width="54"> <p class="BodyText3">D </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3">D </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">C </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3" align="left">A </p></td> <td valign="top" width="53"> <p class="BodyText3">B </p></td> <td valign="top" width="54"> <p class="BodyText3" align="left">A </p></td> </tr> </tbody> </table> </div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài