B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 62 – Sách bài tập Sinh học 9
Bài tập trắc nghiệm 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 65 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong>Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau:</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>11.</strong> Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là
</p><p style="text-align: justify;">A. vi khuẩn E. coli.
</p><p style="text-align: justify;">B. tế bào động vật<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p style="text-align: justify;">C. tế bào người.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. tế bào thưc vât.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>12.</strong> Trong kĩ thuật di truyền, người ta thường dùng thể truyền là
</p><p style="text-align: justify;">A. plasmit và nấm men.
</p><p style="text-align: justify;">B. thực khuẩn thể và plasmit.
</p><p style="text-align: justify;">C. thực khuẩn thể và vi khuẩn.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. plasmit và vi khuẩn.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>13.</strong> Một trong những ứng dụng của kĩ thuật di truyền là
</p><p style="text-align: justify;">A<span style="font-size: 10px;">.</span> sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
</p><p style="text-align: justify;">B. tạo ưu thế lai.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. tạo các giống cây ăn quả không hạt.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. nhân bản vô tính.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>14.</strong> Để gây đột biến hoá học ở cây trồng người ta thường không dùng cách
</p><p style="text-align: justify;">A. ngâm hạt khô trong dung dịch hoá chất.
</p><p style="text-align: justify;">B. tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ.
</p><p style="text-align: justify;">C. tiêm dung dịch hoá chất vào thân.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất lên đỉnh sinh trưởng ở thân hoặc chồi<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p style="text-align: justify;"><strong>15.</strong> Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần?
</p><p style="text-align: justify;">A. hiện tượng thoái hoá.
</p><p style="text-align: justify;">B. tỉ lộ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
</p><p style="text-align: justify;">C. tỉ lệ thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. tạo ra dòng thuần.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>16.</strong> Người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn trong chọn giống chủ yếu để
</p><p style="text-align: justify;">A. củng cố các đặc tính quý, tạo dòng thuần<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p class="BodyText3" align="left">B. tạo giống mới.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. kiểm tra và đánh giá kiểu gen của từng dòng thuần.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. tạo ưu thế lai.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>17.</strong> Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
</p><p style="text-align: justify;">A. lai khác dòng.
</p><p style="text-align: justify;">B. lai khác loài, khác chi.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. lai khác giống, lai khác thứ.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>18.</strong> Hiện tượng thoái hoá ở thực vật biểu hiện như</p>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
<p style="text-align: justify;">A. các cá thể của các thế hệ con cháu có sức sống kém dần biểu hiện ở các dấu hiệu như phát triển chậm, chiều cao cây tăng dần và năng suất giảm dần, nhiều cây bị chết.
</p><p style="text-align: justify;">B. các cá thể của các thế hệ con cháu có sức sống kém dần biểu hiện ở các dấu hiệu như phát triển nhanh dần, chiều cao cây và năng suất giảm dần, nhiều cây bị chết.
</p><p class="BodyText3">C. các cá thể của các thế hệ con cháu có sức sống kém dần biểu hiện ở các dấu hiệu như phát triển chậm, chiều cao cây và năng suát giảm dần, nhiều cây bị chết.
</p><p class="BodyText3">D. các cá thể của các thế hệ con cháu có sức sống kém dần biểu hiện ở các dấu hiệu như phát triển chậm, chiều cao cây và năng suất không tăng, nhiều cây bị chết.
</p><p class="BodyText3"><strong>19.</strong> Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các done thuần chủng có mục đích
</p><p style="text-align: justify;">A. phát hiộn biến dị tổ hợp.
</p><p style="text-align: justify;">B. xác định vại trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
</p><p style="text-align: justify;">C. đánh giá vai trò của chất tế bào lên sự biểu hiện tính trạng.
</p><p class="BodyText3">D. để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>20.</strong> Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng để tạo ưu thế lai?
</p><p style="text-align: justify;">A. Lai khác dòng đơn.
</p><p style="text-align: justify;">B. Lai khác dòng kép.
</p><p style="text-align: justify;">C. Giao phối gần<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p class="BodyText3">D. Lai kinh tế.
</p><p class="BodyText3"><strong>Lời giải:</strong>
</p><div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">11
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">12
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">13
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">14
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">15
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">16
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">17
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">18
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">19
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">20
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">C
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">D
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">D
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">C
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài tập tự luận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 62 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 63 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 67 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải