A-BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI trang 61
Bài 1, 2 trang 61 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<div class="WordSection1"> <p class="BodyText3"><strong>Bài 1.</strong> Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng toàn cá thể có kiểu gen Aa. Quá trình tự thụ phấn diễn ra liên tục qua 3 thế hệ. Xác định tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ tự thụ phấn thứ ba. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p class="Heading50"><strong>■   Lời giải</strong> </p><p class="BodyText3">–    Tỉ lệ các kiểu gen ở thế hộ tự thụ phấn thứ nhất là: </p><p class="BodyText3" align="left">               1/4 AA: 1/2 Aa: 1/4 aa </p><p class="BodyText3">–    Tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ tự thụ phấn thứ hai là: </p><p class="BodyText3" align="left">                3/8 AA: 1/4 Aa: 3/8 aa </p><p class="BodyText3">–    Tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ tự thụ phấn thứ ba là: </p><p class="BodyText3" align="left">                7/16 AA: 1/8 Aa:7/16aa </p><p class="BodyText3"><strong>Bài 2.</strong> Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng toàn cá thể có kiểu gen Aa. Quá trình tự thụ phấn diễn ra liên tục qua 3 thế hệ<span style="font-size: 10px;">.</span> Xác định tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ tự thụ phấn thứ n. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p class="Heading50"><strong>■   Lời giải</strong></p> <p class="BodyText3">–    Tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ tự thụ phấn thứ nhất là: </p><p class="BodyText3" align="left">                1/4 AA: 1/2 Aa: 1/4 aa </p><p class="BodyText3">–    Tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ tự thụ phấn thứ hai là: </p><p class="BodyText3" align="left">                3/8 AA: 1/4 Aa: 3/8 aa </p><p class="BodyText3">–    Tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ tự thụ phấn thứ ba là: </p><p class="BodyText3" align="left">                7/16 AA: 1/8 Aa:7/16aa </p><p class="BodyText3" align="left">Qua 3 thế hệ tự thụ phấn cho thấy cứ qua mỗi thế hộ tự thụ phấn thì tỉ lệ dị hợp tử giảm đi 1/2. Vậy, qua n thế hộ tự thụ phấn thì tỉ lệ dị hợp Aa = (1/2)<sup>n</sup>. Tỉ lệ các thể đồng hợp là AA = aa = (1 – (1/2)<sup>n</sup>)/2. </p></div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài