A-BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI trang 89
Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 89 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<div class="WordSection1"> <p class="BodyText3"><strong>B&agrave;i 1.</strong> Quần thể sinh vật l&agrave; g&igrave;? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Heading50"><strong>■&nbsp;&nbsp; Lời giải</strong></p> <p class="BodyText3">Quần thể sinh vật l&agrave; tập hợp c&aacute;c c&aacute; thể c&ugrave;ng lo&agrave;i, c&ugrave;ng sinh sống trong một khoảng kh&ocirc;ng gian nhất định, ở một thời điểm nhất định v&agrave; c&oacute; khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới.</p> <p class="BodyText3">Như vậy, những dấu hiệu để nhận biết một tập hợp c&aacute;c c&aacute; thể sinh vật n&agrave;o đ&oacute; c&oacute; phải l&agrave; một quần thể hay kh&ocirc;ng l&agrave;:</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C&ugrave;ng một lo&agrave;i.</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C&ugrave;ng sinh sống trong một kh&ocirc;ng gian nhất định.</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp; V&agrave;o một thời điểm nhất định.</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C&aacute;c c&aacute; thể trong tập hợp c&oacute; khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới.</p> <p class="BodyText3">V&iacute; dụ: Quần thể C&aacute;&nbsp;ch&eacute;p ở Hồ T&acirc;y, H&agrave; Nội.</p> <p class="BodyText3"><strong>B&agrave;i 2.</strong> Những đặc trưng của quần thể sinh vật l&agrave; g&igrave;?</p> <p class="Heading50"><strong>■&nbsp;&nbsp; Lời giải</strong></p> <p class="BodyText3">Quần thể l&agrave; một cấp tổ chức cao hơn c&aacute; thể v&agrave; c&oacute; những đặc trưng m&agrave; c&aacute; thể kh&ocirc;ng c&oacute; như: tỉ lệ giới t&iacute;nh, th&agrave;nh phần nh&oacute;m tuổi, mật độ&hellip; Căn cứ v&agrave;o những đặc trưng n&agrave;y m&agrave; ph&acirc;n biệt c&aacute;c quần thể kh&aacute;c nhau trong c&ugrave;ng một lo&agrave;i<span style="font-size: 10px;">.</span></p> <div align="center"> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="129"> <p class="BodyText3">Đặc trưng</p> </td> <td valign="top" width="402"> <p class="BodyText3">Nội dung</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="129"> <p class="BodyText3">Tỉ lệ giới t&iacute;nh</p> </td> <td valign="top" width="402"> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp; L&agrave; tỉ lệ giữa c&aacute; thể đực v&agrave; c&aacute; thể c&aacute;i.</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Tỉ lệ giới t&iacute;nh thay đổi theo nh&oacute;m tuổi quần thể v&agrave; phụ thuộc v&agrave;o sự tử vong kh&ocirc;ng đồng đều giữa c&aacute; thể đực v&agrave; c&aacute; thể c&aacute;i<sub>ể</sub></p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Sự biến đổi của tỉ lệ giới t&iacute;nh ở c&aacute;c lo&agrave;i kh&aacute;c nhau l&agrave; kh&aacute;c nhau v&agrave; c&ograve;n phụ thuộc v&agrave;o c&aacute;c yếu tố m&ocirc;i trường.</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> </div> <div align="center"> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="129"> <p class="BodyText3" align="left">Đặc trưng</p> </td> <td valign="top" width="402"> <p class="BodyText3">Nội dung</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="129"> <p class="BodyText3" align="left">Th&agrave;nh phần nh&oacute;m tuổi</p> </td> <td valign="top" width="402"> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Mỗi quần thể c&oacute; nhiều nh&oacute;m tuổi, mỗi nh&oacute;m tuổi c&oacute; &yacute; nghĩa sinh th&aacute;i kh&aacute;c nhau.</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C&oacute; 3 nh&oacute;m tuổi:</p> <p class="BodyText3">+ Nh&oacute;m tuổi trước sinh sản c&oacute; vai tr&ograve; chủ yếu l&agrave; l&agrave;m tăng trưởng khối lượng v&agrave; k&iacute;ch thước quần thể.</p> <p class="BodyText3">+ Nh&oacute;m tuổi sinh sản c&oacute; vai tr&ograve; quyết định mức sinh sản của quần thể.</p> <p class="BodyText3">+ Nh&oacute;m tuổi sau sinh sản kh&ocirc;ng c&oacute; ảnh hưởng tới sự ph&aacute;t triển của quần thể. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="129"> <p class="BodyText3" align="left">Mật độ quần thể</p> </td> <td valign="top" width="402"> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; L&agrave; số lượng c&aacute; thể hay khối lượng c&aacute;c c&aacute; thể sinh vật tr&ecirc;n một đơn vị diện t&iacute;ch hay thể t&iacute;ch.</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Mật độ quần thể kh&ocirc;ng cố định m&agrave; thay đổi theo m&ugrave;a, theo năm v&agrave; chu k&igrave; sống của sinh vật.</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Sự tăng giảm của mật độ quần thể phụ thuộc v&agrave;o nguồn thức ăn v&agrave; những biến động của thời tiết.</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p class="BodyText3" align="left"><strong>B&agrave;i 3.</strong> Vẽ sơ đồ 3 dạng th&aacute;p tuổi của quần thể<span style="font-size: 10px;">.</span></p> <p class="Bodytext40"><strong>■&nbsp;&nbsp; Lời gỉải</strong></p> <p class="Bodytext40"><img style="width: 100%;" title="B&agrave;i 1, 2, 3, 4, 5 trang 89 S&aacute;ch b&agrave;i tập (SBT) Sinh học 9" src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/bai-3-trang-90.jpg" alt="B&agrave;i 1, 2, 3, 4, 5 trang 89 S&aacute;ch b&agrave;i tập (SBT) Sinh học 9" /></p> <div style="text-align: center;"><em>A. Dạng ph&aacute;t triển; B. Dạng ổn định; C. Dạng giảm s&uacute;t</em></div> <p style="text-align: justify;"><em>&nbsp;</em><strong>B&agrave;i 4.</strong> Những đặc trưng của quần thể người l&agrave; g&igrave;?</p> <p class="Bodytext40"><strong>■&nbsp;&nbsp; Lời giải</strong></p> <p class="BodyText3" align="left">Về mặt sinh học, con người thuộc lớp Th&uacute; nhưng con người c&oacute; tư duy, c&oacute; tr&iacute; th&ocirc;ng minh v&agrave; c&oacute; khả năng lao động&hellip; n&ecirc;n quần thể người c&oacute; những đặc trưng sau đ&acirc;y:</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C&oacute; những đặc trưng chung như những quần thể sinh vật kh&aacute;c: tỉ lệ giới t&iacute;nh, th&agrave;nh phần nh&oacute;m tuổi, mật độ c&aacute; thể..<span style="font-size: 10px;">.</span></p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C&oacute; những đặc trưng kinh tế &mdash; x&atilde; hội m&agrave; c&aacute;c quần thể sinh vật kh&aacute;c kh&ocirc;ng c&oacute;: ph&aacute;p luật, kinh tế, h&ocirc;n nh&acirc;n, gi&aacute;o dục, văn ho&aacute;&hellip;</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Những đặc trưng về tỉ lệ giới t&iacute;nh, th&agrave;nh phần nh&oacute;m tuổi, sự tăng giảm d&acirc;n số c&oacute; ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của con người v&agrave; c&aacute;c ch&iacute;nh s&aacute;ch kinh tế &ndash; x&atilde; hội của mỗi quốc gia.</p> <p class="BodyText3"><strong>B&agrave;i 5.</strong> H&atilde;y tr&igrave;nh b&agrave;y th&agrave;nh phần nh&oacute;m tuổi của quần thể người.</p> <p class="Heading50"><strong>■&nbsp;&nbsp; Lời giải</strong></p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Quần thể người c&oacute; 3 nh&oacute;m tuổi:</p> <p class="BodyText3">+ Nh&oacute;m tuổi trước sinh sản: từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi.</p> <p class="BodyText3">+ Nh&oacute;m tuổi sinh sản v&agrave; lao động: từ 15 tuổi đến 64 tuổi.</p> <p class="BodyText3">+ Nh&oacute;m tuổi sau sinh sản: từ 65 tuổi trở l&ecirc;n.</p> <p class="BodyText3">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C&oacute; 3 dạng th&aacute;p tuổi:</p> <p class="BodyText3">+ Dạng ph&aacute;t triển: Đ&aacute;y rộng, cạnh th&aacute;p xi&ecirc;n nhiều v&agrave; đỉnh th&aacute;p nhọn biểu thị đặc điểm l&agrave; trẻ sơ sinh hằng năm cao.</p> <p class="BodyText3">+ Dạng ổn định: Đ&aacute;y rộng nhưng cạnh th&aacute;p &iacute;t xi&ecirc;n hơn dạng ph&aacute;t triển biểu thị đặc điem tỉ lẹ sinh vẫn cao, tỉ lệ tử vong đ&atilde; giảm hơn so với dạng ph&aacute;t triển.</p> <p class="BodyText3">+ Dạng giảm s&uacute;t: Đ&aacute;y hẹp, cạnh th&aacute;p gần như kh&ocirc;ng xi&ecirc;n m&agrave; gần như thẳng đứng biểu thị đặc điểm tỉ lệ sinh v&agrave; tỉ lệ tử vong đều thấp.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài