BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRANG 11
Bài tập trắc nghiệm 8,9,10,11,12,13,14 trang 12 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
<p style="text-align: justify;">8. Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đổi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;">A. 1,02.105.                        B. 6. 105 </p><p style="text-align: justify;">C. 6. 106.                            D. 3. 106. </p><p style="text-align: justify;">9. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển </p><p style="text-align: justify;">A. theo chiều 5’ -&gt; 3’ và cùng chiều với mạch khuôn. </p><p style="text-align: justify;">B. theo chiều 3’ -&gt; 5’ và ngược chiều với mạch khuôn. </p><p style="text-align: justify;">C. theo chiều 5’ -&gt; 3’ và ngược chiều với chiều mạch khuôn. </p><p style="text-align: justify;">D. ngẫu nhiên. </p><p style="text-align: justify;">10. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã? </p><p style="text-align: justify;">A. rARN.                                   B. tARN. </p><p style="text-align: justify;">C. mARN.                                 D. Cả 3 loại. </p><p style="text-align: justify;">11. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA? </p><p style="text-align: justify;">A. AGXUUAGXA.                           B. UXGAAUXGU. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;">C. TXGAATXGT.                            D. AGXTTAGXA. </p><p style="text-align: justify;">12. Phiên mã là quá trình </p><p style="text-align: justify;">A. tổng hợp chuỗi pôlipeptit.</p> <p style="text-align: justify;">B. nhân đôi ADN. </p><p style="text-align: justify;">C. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ </p><p style="text-align: justify;">D. truyền thông tin di truyền từ gen đến mARN. </p><p style="text-align: justify;">13. Các mã bộ ba khác nhau ở </p><p style="text-align: justify;">A. số lượng các nuclêôtit.                                         </p><p style="text-align: justify;">B. thành phần các nuclêôtit. </p><p style="text-align: justify;">C. trình tự các nuclêôtit.                                           </p><p style="text-align: justify;">D. cả B và C </p><p style="text-align: justify;">14. Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin (côđon vô nghĩa)? </p><p style="text-align: justify;">A. AUA, UAA, UXG.                           B. AAU, GAU, UXA. </p><p style="text-align: justify;">C. UAA, UAG, UGA                            D. XUG, AXG, GUA.  </p><p style="text-align: justify;"><strong>ĐÁP ÁN</strong> </p><p style="text-align: justify;"><img style="width: 100%; max-width: 500px;" src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/8-14.png" alt="Bài tập trắc nghiệm 8,9,10,11,12,13,14 trang 12 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12" title="Bài tập trắc nghiệm 8,9,10,11,12,13,14 trang 12 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12"> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài