BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRANG 52
Bài tập trắc nghiệm 18,19,20,21,22,23 trang 55 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
<p style="text-align: justify;">18. Cấu tr&uacute;c di truyền của một quần thể thực vật tự thụ phấn như sau: 0,5AA: 0,5aa. Giả sử, qu&aacute; tr&igrave;nh đột biến v&agrave; chọn lọc kh&ocirc;ng đ&aacute;ng kể th&igrave; th&agrave;nh phần kiểu gen của quần thể sau 4 thế hệ l&agrave; <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">A. 25% AA: 50% Aa: 25% aa.. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. 25% AA: 50% aa: 25% Aa.</p> <p style="text-align: justify;">C. 50% AA: 50% Aa. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. 50% AA: 50% aa.</p> <p style="text-align: justify;">19. Điều n&agrave;o dưới đ&acirc;y n&oacute;i về quần thể ngẫu phối l&agrave; kh&ocirc;ng đ&uacute;ng?</p> <p style="text-align: justify;">A. C&aacute;c c&aacute; thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những n&eacute;t cơ bản v&agrave; kh&aacute;c nhau về nhiều chi tiết.</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; sự đa dạng về kiểu gen tạo n&ecirc;n sự đa h&igrave;nh về kiểu h&igrave;nh.</p> <p style="text-align: justify;">C. Qu&aacute; tr&igrave;nh giao phối l&agrave; nguy&ecirc;n nh&acirc;n dẫn tới sự đa h&igrave;nh về kiểu gen.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&aacute;c c&aacute; thể trong quần thể kh&aacute;c nhau trong c&ugrave;ng một lo&agrave;i kh&ocirc;ng thể giao phối với nhau.</p> <p style="text-align: justify;">20. Một quần thể người, nh&oacute;m m&aacute;u o (kiểu gen I&deg;I&deg;) chiếm tỉ lệ 48,35% ; nh&oacute;m m&aacute;u B (kiểu gen&nbsp;\({I^B}{I^O},{I^B}{I^B}\)&nbsp;) chiếm tỉ lệ 27,94% ; nh&oacute;m m&aacute;u A (kiểu gen &nbsp;\({I^A}{I^O},{I^A}{I^A}\)&nbsp;) chiếm tỉ lệ 19,46% ; nh&oacute;m m&aacute;u AB (kiểu gen ) chiếm tỉ lệ 4,25%. Tần số của c&aacute;c alen IA, IB v&agrave; 1&deg; trong quần thể n&agrave;y l&agrave;</p> <p style="text-align: justify;">\(\eqalign{<br />&amp; A.{I^A} = {\rm{ }}0,69{\rm{ }};{\rm{ }}{I^B} = {\rm{ }}0,13{\rm{ }};{\rm{ I}}^\circ {\rm{ }} = {\rm{ }}0,18. \cr&nbsp;<br />&amp; B.{I^A} = {\rm{ }}0,13{\rm{ }};{\rm{ }}{I^B} = {\rm{ }}0,18{\rm{ }};{\rm{ I}}^\circ {\rm{ }} = {\rm{ }}0,69. \cr&nbsp;<br />&amp; C.{I^A} = {\rm{ }}0,17{\rm{ }};{\rm{ }}{I^B} = {\rm{ }}0,26{\rm{ }};{\rm{ I}}^\circ {\rm{ }} = {\rm{ }}0,57 \cr&nbsp;<br />&amp; D.{I^A} = {\rm{ }}0,18{\rm{ }};{\rm{ }}{I^B} = {\rm{ }}0,13{\rm{ }};{\rm{ I}}^\circ {\rm{ }} = {\rm{ }}0,69. \cr} \) <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">21. Một quần thể cỏ, khả năng mọc tr&ecirc;n đất nhiễm kim loại nặng như nicken được quy định bởi gen trội A. Trong một quần thể c&oacute; sự c&acirc;n bằng về th&agrave;nh phần kiểu gen, c&oacute; 84 % hạt c&oacute; thể nảy mầm tr&ecirc;n đất nhiễm kim loại nặng. Tần số tương đối của c&aacute;c alen A v&agrave; a l&agrave; bao nhi&ecirc;u?</p> <p style="text-align: justify;">A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6 &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4.</p> <p style="text-align: justify;">c. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. p(A) = 0,5 ; q(a) = 0,5.</p> <p style="text-align: justify;">22. Trong một quần thể động vật ngẫu phối cứ 1000 con th&igrave; c&oacute; 160 con biểu hiện t&iacute;nh trạng lặn về m&agrave;u l&ocirc;ng. Khi giảm ph&acirc;n tạo giao tử th&igrave; tỉ lệ giao tử mang gen trội / giao tử mang gen lặn l&agrave;</p> <p style="text-align: justify;">A. 2/3. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. 1,5. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. 6,25. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;D. 1/5.</p> <p style="text-align: justify;">23. Trong một quần thể ng&ocirc;, tỉ lệ c&acirc;y bạch tạng (aa) l&agrave; 10 4. Tỉ lệ c&aacute;c c&acirc;y ng&ocirc; dị hợp tử (Aa) trong quần thể l&agrave;</p> <p style="text-align: justify;">A. 0,990. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. 0,198. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. 1,980. &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. 0,0198.&emsp;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>Đ&Aacute;P &Aacute;N&nbsp;</strong></p> <p style="text-align: justify;"><img src="https://img.sachbaitap.net/picture/2017/0318/23.png" /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài