Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 12 / Sinh học /
BÀI TẬP TỰ GIẢI TRANG 9
BÀI TẬP TỰ GIẢI TRANG 9
Bài 6 trang 10 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 – Bài tập tự giải
<p style="text-align: justify;">Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nuclêôtit là: TAX TXA GXG XTA GXA <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;">a) Viết trình tự phần tương ứng của mạch bổ sung. </p><p style="text-align: justify;">b) Liên hệ với bảng mã di truyền (bảng 1 SGK Sinh học 12). Hãy hoàn thành<br>bảng sau: </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0"> <tbody> <tr> <td style="text-align: center;">Mã trong ADN</td> <td style="text-align: center;">Mã trong mARN</td> <td style="text-align: center;">Thông tin được giái mã</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">TAX</td> <td style="text-align: center;">AUG</td> <td style="text-align: center;">Mã mở đầu với Met</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">TXA</td> <td style="text-align: center;">AGU</td> <td style="text-align: center;">Axit amin Ser</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">GXG</td> <td style="text-align: center;"> </td> <td style="text-align: center;"> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">XTA</td> <td style="text-align: center;"> </td> <td style="text-align: center;"> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">GXA</td> <td style="text-align: center;"> </td> <td style="text-align: center;"> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">c) Chỉ ra hậu quả của mỗi đột biến riêng rẽ: </p><p style="text-align: justify;">– Mất nuclêôtit số 10. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;">– Thay thế nuclêôtit số 13 (G bằng A) </p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Lời giải:</em></strong></p> <p style="text-align: justify;">a) Trình tự mạch bổ sung cho đoạn TAX TXA GXG XTA GXA là: ATG AGT XGX GAT XGT </p><p style="text-align: justify;">b) </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0"> <tbody> <tr> <td style="text-align: center;">Mã trong ADN</td> <td style="text-align: center;">Mã trong mARN</td> <td style="text-align: center;">Thông tin được giái mã</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">TAX</td> <td style="text-align: center;">AUG</td> <td style="text-align: center;">Mã mở đầu với Met</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">TXA</td> <td style="text-align: center;">AGU</td> <td style="text-align: center;">Axit amin Ser</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">GXG</td> <td style="text-align: center;">XGX</td> <td style="text-align: center;">Arg</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">XTA</td> <td style="text-align: center;"> GAU</td> <td style="text-align: center;">Asp</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">GXA</td> <td style="text-align: center;">XGU</td> <td style="text-align: center;">Arg</td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">c) Mất nuclêôtit số 10 => đột biến lệch khung =>làm thay đổi trình tự axit amin. </p><p style="text-align: justify;">Thay thế nuclêôtit số 13: G => A nên làm thay đổi bộ ba GXA => AXA, dẫn đến làm thay đổi axit amin Ala -> Thr. </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài 1 trang 9 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 – Bài tập tự giải
Xem lời giải
Bài 2 trang 9 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 – Bài tập tự giải
Xem lời giải
Bài 3 trang 9 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 – Bài tập tự giải
Xem lời giải
Bài 4 trang 9 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 – Bài tập tự giải
Xem lời giải
Bài 5 trang 10 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 – Bài tập tự giải
Xem lời giải
Bài 7 trang 10 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 – Bài tập tự giải
Xem lời giải
Bài 8 trang 10 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 – Bài tập tự giải
Xem lời giải