BÀI TẬP TỰ GIẢI TRANG 63
Bài 1 trang 63 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 – Bài tập tự giải
<p style="text-align: justify;">Nêu điểm khác nhau giữa chọn giống bằng phương pháp lai hữu tính và chọn giống bằng phương pháp gây đột biến. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;"><em><strong>Lời giải:</strong></em> </p><div align="center"> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="77"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: center;"><strong>Chọn giống bằng phương pháp lai hữu tính</strong> </p></td> <td valign="top" width="266"> <p style="text-align: center;"><strong>Chọn giống bằng phương pháp gây đột biến</strong> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="77"> <p style="text-align: justify;">Đối tượng </p></td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">Thực vật, động vật bậc cao. </p></td> <td valign="top" width="266"> <p style="text-align: justify;">Vi sinh vật, thực vật, động vật bậc thấp. </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="77"> <p style="text-align: justify;">Phương pháp tiến hành </p></td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">Cho giao phối. </p></td> <td valign="top" width="266"> <p style="text-align: justify;">Xử lí đột biến. </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="77"> <p style="text-align: justify;">Lịch sử </p></td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">Đã sử dụng lâu đời. </p></td> <td valign="top" width="266"> <p style="text-align: justify;">Những thập kỉ gần đây. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="77"> <p style="text-align: justify;">Cơ chế </p></td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">Phân li độc lập – tổ hợp tự do ; tương tác gen ⟶ Các dạng ưu thế lai.</p> </td> <td valign="top" width="266"> <p style="text-align: justify;">Rối loạn vật chất di truyền ở mức phân tử hoặc tế bào ⟶ Đột biến gen và đột biến NST. </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="77"> <p style="text-align: justify;">Hiệu quả </p></td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">Thời gian dài – hiệu quả chậm. </p></td> <td valign="top" width="266"> <p style="text-align: justify;">Thời gian ngắn – hiệu quả nhanh. </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="77"> <p style="text-align: justify;">Các đặc điểm chính </p></td> <td valign="top" width="189"> <p style="text-align: justify;">–  Tổ hợp các gen vốn có. </p><p style="text-align: justify;">–  Đơn giản, dễ thực hiện. </p><p style="text-align: justify;">–   Dễ dự đoán kết quả dựa trên các quy luật di truyền. </p><p style="text-align: justify;">–   Tần số biến dị lớn. </p></td> <td valign="top" width="266"> <p style="text-align: justify;">–  Tạo và tổ hợp gen mới có giá trị chọn lọc. </p><p style="text-align: justify;">–   Phức tạp, đòi hỏi kĩ thuật, trình độ cao. </p><p align="left">–  Khó dự đoán kết quả do đột biến ngẫu nhiên và vô hướng. </p><p style="text-align: justify;">–  Tần số biến dị nhỏ. </p></td> </tr> </tbody> </table> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài