Bài 20. Vùng đồng bằng Sông Hồng
Câu 5 trang 50 Sách bài tập (SBT) Địa lý 9
<p style="text-align: justify;">Cho bảng 20:
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;">Bảng 20.
</p><p align="center">MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ CÁC VÙNG, NĂM 2011
</p><p style="text-align: right">(Đơn vị: người/km<sup>2</sup>)
</p><div align="center">
<table style="width: 100%" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="290">
<p align="center"><strong>Vùng</strong>
</p></td>
<td valign="top" width="185">
<p align="center"><strong>Mật độ dân số</strong>
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="290">
<p style="text-align: justify;">Cả nước
</p></td>
<td valign="top" width="185">
<p align="center">265
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="290">
<p style="text-align: justify;">Đồng bằng sông Hồng
</p></td>
<td valign="top" width="185">
<p align="center">1258
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="290">
<p style="text-align: justify;">Trung du và miền núi Bắc Bộ
</p></td>
<td valign="top" width="185">
<p align="center">139
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="290">
<p style="text-align: justify;">Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
</p></td>
<td valign="top" width="185">
<p align="center">199
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="290">
<p style="text-align: justify;">Tây Nguyên
</p></td>
<td valign="top" width="185">
<p align="center">97
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="290">
<p style="text-align: justify;">Đông Nam Bộ
</p></td>
<td valign="top" width="185">
<p align="center">631
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="290">
<p style="text-align: justify;">Đồng bằng sông Cửu Long</p>
</td>
<td valign="top" width="185">
<p align="center">427
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p style="text-align: justify;">a) Nhận xét, so sánh về mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng với các vùng khác trong cả nước.
</p><p style="text-align: justify;">b) Mật độ dân số cao ở vùng Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế – xã hội?
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Trả lời:</strong>
</p><p style="text-align: justify;">a) Nhận xét, so sánh về mật độ dân số của ĐBSH so với các vùng khác trong cả nước:
</p><p style="text-align: justify;">Từ bảng số liệu ta thấy rằng, ĐBSH là khu vực có mật độ dân số cao nhất cả nước. Cụ thể: Mật độ dân số của ĐBSH cao gấp 4,7 lần cả nước, 9 lần trung du và miền núi BB, 6 lần Bắc Trung Bộ và Duyên hải NTB, 13 lần Tây Nguyên, 2 lần ĐNB và 3 lần so với ĐBSCL
</p><p style="text-align: justify;">b) Mật độ dan số cao đã tạo ra những thuận lợi và khó khăn cho phát triển kinh tế – xã hội như sau:
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Những thuận lợi:</strong>
</p><p style="text-align: justify;">– Có nguồn lao động dồi dào, thuận lợi để phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động, là lợi thế để thu hút đầu nước ngoài.
</p><p style="text-align: justify;">– Có thị trường tiêu thụ lớn tại chỗ kích thích sản xuất phát triển.
</p><p style="text-align: justify;">– Trong điều kiện người dân Đồng bằng sông Hồng có trình độ thâm canh lúa nước, giỏi nghề thủ công, tỉ lệ lao động qua đào tạo tương đôi cao; đội ngũ trí thức, kĩ thuật và công nghệ đông đảo.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Những khó khăn:</strong>
</p><p style="text-align: justify;">– Mật độ dân số cao ở đồng bằng sông Hồng đã gây nhiều sức ép đến:
</p><p style="text-align: justify;">– Giải quyết việc làm, y tế, giáo dục,…, nâng cao chất lượng cuộc sống của dân cư.
</p><p style="text-align: justify;">– Sản xuất lương thực, thực phẩm (bình quân đất canh tác trên đầu người thấp).
</p><p style="text-align: justify;">– Tài nguyên, môi trường.
</p><p style="text-align: justify;">– An ninh, trật tự xã hội.
</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài