Đề kiểm tra học kì 2
Câu 4 trang 98 Sách bài tập (SBT) Địa lý 9
<div class="WordSection1"> <p class="BodyText3" style="text-align: justify;">Tr&igrave;nh b&agrave;y những đặc điểm nổi bật về vị tr&iacute; địa l&iacute; v&agrave; t&agrave;i nguy&ecirc;n thi&ecirc;n nhi&ecirc;n của T&acirc;y Nguy&ecirc;n (đất, rừng, kh&iacute; hậu, nước v&agrave; kho&aacute;ng sản). <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="BodyText3" style="text-align: justify;"><strong>Trả lời:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Vị tr&iacute; địa l&iacute; v&agrave; giới hạn l&atilde;nh thổ ( 1,5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Di&ecirc;̣n t&iacute;ch: 54,7 nghìn km2, (chi&ecirc;́m 16,5% di&ecirc;̣n tích cả nước)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Số d&acirc;n 5.525,8 ngh&igrave;n người (6,1% d&acirc;n số cả nước- năm 2014).</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; G&ocirc;̀m các tỉnh: Đăk Lăk, L&acirc;m Đồng v&agrave; Đăk N&ocirc;ng, Kon Tum, Gia Lai</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Ph&iacute;a đ&ocirc;ng gi&aacute;p v&ugrave;ng duy&ecirc;n hải Nam Trung Bộ, ph&iacute;a nam gi&aacute;p Đ&ocirc;ng Nam Bộ, ph&iacute;a t&acirc;y gi&aacute;p L&agrave;o v&agrave; Campuchia.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; T&acirc;y Nguy&ecirc;n c&oacute; vị tr&iacute; ng&atilde; 3 bi&ecirc;n giới Việt Nam, L&agrave;o, Campuchia, c&oacute; khả năng mở rộng giao lưu kinh tế, văn ho&aacute; với c&aacute;c nước trong tiểu v&ugrave;ng s&ocirc;ng M&ecirc; K&ocirc;ng. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">T&acirc;y Nguy&ecirc;n c&oacute; nhiều t&agrave;i nguy&ecirc;n thi&ecirc;n nhi&ecirc;n (1,5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Đất badan: 1,36 triệu ha (66% diện t&iacute;ch đất badan cả nước), th&iacute;ch hợp với việc trồng c&agrave; ph&ecirc;, cao su, điều, hồ ti&ecirc;u, b&ocirc;ng, ch&egrave;, d&acirc;u tằm.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Rừng: gần 3 triệu ha (chiếm 25% diện t&iacute;ch rừng cả nước).</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Kh&iacute; hậu: cận x&iacute;ch đạo, kh&iacute; hậu cao nguy&ecirc;n m&aacute;t mẻ th&iacute;ch hợp với nhiều loại c&acirc;y trồng, đặc biệt l&agrave; c&acirc;y c&ocirc;ng nghiệp.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Nguồn nước v&agrave; tiềm năng thuỷ điện lớn (chiếm khảng 21% trữ năng thuỷ điện cả nước).</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; Kho&aacute;ng sản: b&ocirc;xit c&oacute; trữ lượng v&agrave;o loại lớn, hơn 3 tỉ tấn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; T&agrave;i nguy&ecirc;n du lịch sinh th&aacute;i: kh&iacute; hậu m&aacute;t mẻ, nhiều nơi c&oacute; phong cảnh thi&ecirc;n nhi&ecirc;n đẹp (Đ&agrave; Lạt, hồ Lắk, Biển Hồ, n&uacute;i Lang Biang, vườn quồc gia Yok Đ&ocirc;n,&hellip;).</p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài