Bài 2. Dân số và sự gia tăng dân số
Câu 3 trang 9 Sách bài tập (SBT) Địa Lí 9
<p style="text-align: justify;">Căn cứ bảng 2.2: <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;">Bảng 2.2. TỈ SỐ GIỚI TÍNH THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2009 (Đơn vị %) </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="335"> <p class="BodyText3" align="center"><strong>Năm</strong> </p></td> <td valign="top" width="158"> <p class="BodyText3" align="center"><strong>Tỉ số giới tính</strong> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="335"> <p class="BodyText3">Toàn quốc </p></td> <td valign="top" width="158"> <p class="BodyText3" align="center">98,1 </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="335"> <p class="BodyText3">Trung du và miền núi Bắc Bộ </p></td> <td valign="top" width="158"> <p class="BodyText3" align="center">99,9 </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="335"> <p class="BodyText3">Đồng bằng sông Hồng </p></td> <td valign="top" width="158"> <p class="BodyText3" align="center">97,29 </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="335"> <p class="BodyText3">Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ </p></td> <td valign="top" width="158"> <p class="BodyText3" align="center">98,2 </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="335"> <p class="BodyText3">Tây Nguyên </p></td> <td valign="top" width="158"> <p class="BodyText3" align="center">102,45</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="335"> <p class="BodyText3">Đông Nam Bộ <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> </td> <td valign="top" width="158"> <p class="BodyText3" align="center">95,3 </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="335"> <p class="BodyText3">Đồng bằng sông cửu Long </p></td> <td valign="top" width="158"> <p class="BodyText3" align="center">99,0 </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ số giới tính theo các vùng nước ta, năm 2009 </p><p style="text-align: justify;">b) Nhận xét </p><p style="text-align: justify;"><strong>Trả lời:</strong> </p><p style="text-align: justify;">a) Biểu đồ thể hiện tỉ số giới tính theo các vùng nước ta năm 2009 </p><p style="text-align: justify;"><img style="width: 100%; max-width: 500px;" src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/cau-3-trang-9-sbt-dia-li-9.jpg" alt="Câu 3 trang 9 Sách bài tập (SBT) Địa Lí 9" title="Câu 3 trang 9 Sách bài tập (SBT) Địa Lí 9"> </p><table style="width: 100%;" border="0" cellspacing="0"> <tbody> <tr> <td>1. Toàn quốc</td> <td>4. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ</td> </tr> <tr> <td>2. Trung du và miền núi Bắc Bộ</td> <td>5. Tây Nguyên</td> </tr> <tr> <td>3. Đồng bằng sông Hồng</td> <td>6. Đông Nam Bộ</td> </tr> <tr> <td> </td> <td>7. Đồng bằng sông Cửu Long</td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">b) Nhận xét </p><p style="text-align: justify;">Tỉ số giới tính có sự chênh lệch. Nhìn chung tỉ lệ nam ít hơn tỉ lệ nữ. Tuy nhiên, tỉ số giới tính không giống nhau giữa các vùng. </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài