BÀI 25. TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
Câu 1 trang 71 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12
<p style="text-align: justify;">Hãy điền vào bảng sau các điều kiện sinh thái nông nghiệp và sản phẩm chuyên môn hóa sản phẩm của từng vùng nông nghiệp: <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="130"> <p align="center"><strong>Vùng nông nghiệp</strong> </p></td> <td valign="top" width="236"> <p align="center"><strong>Điều kiện sinh thái</strong> </p></td> <td valign="top" width="236"> <p align="center"><strong>Sản phẩm chuyên môn hóa</strong> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Trung du và miền núi Bắc Bộ </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Đồng bằng sông Hồng </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Bắc Trung Bộ </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Duyên hải Nam Trung Bộ </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Tây Nguyên </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Đông Nam Bộ </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Đồng bằng sông Cửu Long </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>Trả lời:</strong> </p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="130"> <p align="center"><strong>Vùng nông nghiệp</strong></p> </td> <td valign="top" width="236"> <p align="center"><strong>Điều kiện sinh thái</strong> </p></td> <td valign="top" width="236"> <p align="center"><strong>Sản phẩm chuyên môn hóa</strong> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Trung du và miền núi Bắc Bộ </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span> Núi, cao nguyên, đồi thấp.</span><br><span>– Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu.</span><br><span>– Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.</span> </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (chè, trầu, sở, hồi..)</span><br><span>– Đậu tương, lạc, thuốc lá.</span><br><span>– Cây ăn quả, cây dược liệu.</span><br><span>– Trâu, bò lấy thịt và sữa, lợn (trung du).</span> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Đồng bằng sông Hồng </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng.</span><br><span>– Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình.</span><br><span>– Có mùa đông lạnh</span> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> </td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"><span>– Lúa cao sản, lúc có chất lượng cao</span><br><span>– Cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp. Cây ăn quả</span><br><span>– Đay, cói</span><br><span>– Lợn, bò sửa (ven thành phố lớn), gia cầm, nuôi thủy sản nước ngọt (ở các ô trũng), thủy sản nước mặn, nước lợ.</span> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Bắc Trung Bộ </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Đồng bằng hẹp, vùng đối trước núi</span><br><span>– Đất phù sa, đất feralit (có cả đất badan)</span><br><span>– Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào</span> </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Cây công nghiệp hàng năm (lạc, mía, thuốc lá..)</span><br><span>– Cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su)</span><br><span>– Trâu, bò lấy thịt; nuôi thủy sản nước mặn, nước lợ</span> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Duyên hải Nam Trung Bộ </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ</span><br><span>– Có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản</span><br><span>– Dễ bị hạn hán về mùa khô</span> </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Cây công nghiệp hàng năm (mía, thuốc lá)</span><br><span>– Công công nghiệp lâu năm (dừa)</span><br><span>– Lúa</span><br><span>– Bò thịt, lợn</span><br><span>– Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản</span> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Tây Nguyên </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Các cao nguyên ba dan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau</span><br><span>– Khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt. Thiếu nước về mùa khô</span> </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu</span><br><span>– Bò thịt và bò sữa</span> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Đông Nam Bộ </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Các vùng đất ba dan và đất xám phù sa cổ rộng lớn, khá bằng phẳng</span><br><span>– Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản</span><br><span>– Thiếu nước về mùa khô</span> </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, điều)</span><br><span>– Cây công nghiệp ngắn ngày (đậu tương, mía)</span><br><span>– Nuôi trồng thủy sản- Bò sữa (ven các thành phố lớn), gia cầm</span> </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p style="text-align: justify;">Đồng bằng sông Cửu Long </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Các dải phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đất mặn</span><br><span>– Vịnh biển nông, ngư trường rộng</span><br><span>– Các vùng rừng ngập mặn có tiềm năng để nuôi trồng thủy sản.</span> </p></td> <td valign="top" width="236"> <p style="text-align: justify;"> <span>– Lúa, lúa có chất lượng cao</span><br><span>– Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đay, cói)</span><br><span>– Cây ăn quả nhiệt đời</span><br><span>– Thủy sản (đặc biệt là tôm)</span><br><span>– Gia cầm( đặc biệt là vịt đàn)</span> </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: right;"><strong><br></strong> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài