<p>Language (trang 102)</p>
<p>Language (trang 102)</p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <p><strong>Pronunciation</strong></p> <p><strong>1. a. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Nghe v&agrave; nhắc lại, ch&uacute; &yacute; những từ được gạch ch&acirc;n.)</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0804/track-60.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p>1. The sky today is&nbsp;<u>clear</u>&nbsp;and&nbsp;<u>blue</u>.</p> <p>2. The&nbsp;<u>speaker</u>&nbsp;talked a lot about&nbsp;<u>honesty</u>.</p> <p>3. The&nbsp;<u>store</u>&nbsp;on that corner sells local&nbsp;<u>specialities</u>.</p> <p><strong>b. Choose A, B, C, or D to show the word in each group with a different stress pattern.</strong></p> <p>1. &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. humorous&nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. tremendous&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp; C. numerous&nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. generous</p> <p>2. &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. national&nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. animal&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C. arrival&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. typical</p> <p>3. &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. festival&nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. cultural&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; C. poisonous&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. ambitious</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><strong>a.</strong></p> <p>1. The sky today is&nbsp;<u>clear</u>&nbsp;and&nbsp;<u>blue</u>. &rarr; clear /klɪər/, blue /bluː/</p> <p><em>(Trời h&ocirc;m nay trong xanh.)</em></p> <p>2. The&nbsp;<u>speaker</u>&nbsp;talked a lot about&nbsp;<u>honesty</u>. &rarr; speaker/ˈspiː.kər/, honesty /ˈɒn.ə.sti/</p> <p><em>(Người diễn thuyết n&oacute;i rất nhiều về sự thật th&agrave;.)</em></p> <p>3. The&nbsp;<u>store</u>&nbsp;on that corner sells local&nbsp;<u>specialities</u>. &rarr; store /stɔːr/, speciality /ˈspeʃ.əl.ti/</p> <p><em>(Cửa h&agrave;ng ở g&oacute;c đ&oacute; b&aacute;n những đặc sản địa phương.)</em></p> <p>&nbsp;<strong>b.</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="213"> <p>1. B</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>2. C</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>3. D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. B</strong>&nbsp; &nbsp;</p> <table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="319"> <p>A. humorous /ˈhjuː.mə.rəs/ &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="319"> <p>B. tremendous&nbsp;&nbsp; /trɪˈmen.dəs/</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="319"> <p>C. numerous&nbsp;/ˈnjuː.mə.rəs/&nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="319"> <p>D. generous /ˈdʒen.ər.əs/</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>Trọng &acirc;m của đ&aacute;p &aacute;n D rơi v&agrave;o &acirc;m tiết thứ hai, trọng &acirc;m của c&aacute;c đ&aacute;p &aacute;n c&ograve;n lại rơi v&agrave;o &acirc;m tiết thứ nhất.</p> <p><strong>2. C</strong></p> <table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="319"> <p>A. humorous /ˈhjuː.mə.rəs/ &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="319"> <p>&nbsp;B. animal /ˈ&aelig;n.ɪ.məl/</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="319"> <p>C. arrival /əˈraɪ.vəl/ &nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="319"> <p>&nbsp;D. typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>Trọng &acirc;m của đ&aacute;p &aacute;n C rơi v&agrave;o &acirc;m tiết thứ hai, trọng &acirc;m của c&aacute;c đ&aacute;p &aacute;n c&ograve;n lại rơi v&agrave;o &acirc;m tiết thứ nhất.</p> <p><strong>3. D</strong>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="319"> <p>A. festival /ˈfes.tɪ.vəl/ &nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="319"> <p>B. cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="319"> <p>C. poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="319"> <p>D. ambitious /&aelig;mˈbɪʃ.əs/</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>Trọng &acirc;m của đ&aacute;p &aacute;n D rơi v&agrave;o &acirc;m tiết thứ hai, trọng &acirc;m của c&aacute;c đ&aacute;p &aacute;n c&ograve;n lại rơi v&agrave;o &acirc;m tiết thứ nhất.</p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <p><strong>Vocabulary</strong></p> <p><strong>2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u với c&aacute;c từ v&agrave; cụm từ trong khung.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="593"> <p align="center"><em><strong>customers&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; bargain</strong></em><strong>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;<em>single-use&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; habitats</em>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;<em>natural disasters</em></strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. We should recycle various _____ products instead of throwing them away.</p> <p>2. Shopping centres attract a lot of _____ during the sales season.</p> <p>3. Population growth is causing destruction of wildlife _____ throughout the world.</p> <p>4. Luckily, my home town rarely suffers from _____, such as floods or storms.</p> <p>5. Generally, you can&rsquo;t _____ over prices of goods in supermarkets.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>customers (n): kh&aacute;ch h&agrave;ng&nbsp;</p> <p>bargain (v): trả gi&aacute;, mặc cả&nbsp;</p> <p>single-use (adj): d&ugrave;ng 1 lần&nbsp;</p> <p>habitats (n): m&ocirc;i trường sống&nbsp;</p> <p>natural disasters (n ph.): thảm&nbsp; họa thi&ecirc;n nhi&ecirc;n&nbsp;</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0626/screenshot-2023-06-26-212659.png" /></p> <p>1. We should recycle various&nbsp;<strong>single-use</strong>&nbsp;products instead of throwing them away.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta n&ecirc;n t&aacute;i chế nhiều loại sản phẩm d&ugrave;ng một lần thay v&igrave; vứt ch&uacute;ng đi.)</em></p> <p>2. Shopping centres attract a lot of&nbsp;<strong>customers</strong>&nbsp;during the sales season.</p> <p><em>(C&aacute;c trung t&acirc;m thương mại thu h&uacute;t rất nhiều kh&aacute;ch h&agrave;ng trong m&ugrave;a giảm gi&aacute;.)</em></p> <p>3. Population growth is causing destruction of wildlife&nbsp;<strong>habitats</strong>&nbsp;throughout the world.</p> <p><em>(Sự ph&aacute;t triển d&acirc;n số g&acirc;y ra sự ph&aacute; hủy c&aacute;c m&ocirc;i trường sống hoang d&atilde; tr&ecirc;n to&agrave;n thế giới.)</em></p> <p>4. Luckily, my hometown rarely suffers from&nbsp;<strong>natural disasters</strong>, such as floods or storms.</p> <p><em>(May mắn l&agrave; qu&ecirc; m&igrave;nh hiếm khi phải trải qua thi&ecirc;n tai, như lũ lụt hay b&atilde;o.)</em></p> <p>5. Generally, you can&rsquo;t&nbsp;<strong>bargain</strong>&nbsp;over prices of goods in supermarkets.</p> <p><em>(Thường th&igrave; bạn kh&ocirc;ng thể trả gi&aacute; h&agrave;ng h&oacute;a trong si&ecirc;u thị.)</em></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>3. Use the correct forms of the words in brackets to complete the sentences.</strong></p> <p><em>(Sử dụng dạng đ&uacute;ng của từ trong ngoặc để ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u.)</em></p> <p>1. The tsunami in Tonga was very (destroy) ______; hundreds of houses were swept away.</p> <p>2. One (advantage) ______of shopping online is that you do not know exactly what you will get.</p> <p>3. Endangered species are animals in the wild that face a high risk of (extinct) ______.</p> <p>4. (Addict) ______shopping is a form of behaviour that makes shoppers buy many items they don&rsquo;t need.</p> <p>5. When a natural disaster happens, we must listen to (instruct) ______from local authorities.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0626/screenshot-2023-06-26-212834.png" /></p> <p>1. The tsunami in Tonga was very&nbsp;<strong>destructive</strong>; hundreds of houses were swept away.</p> <p><em>(Cơn s&oacute;ng thần ở Tonga c&oacute; sức ph&aacute; hủy rất lớn, h&agrave;ng trăm ng&ocirc;i nh&agrave; đ&atilde; bị cuốn đi.)</em></p> <p>2. One&nbsp;<strong>disadvantage</strong>&nbsp;of shopping online is that you do not know exactly what you will get.</p> <p><em>(Một nhược điểm của mua sắm trực tuyến l&agrave; bạn sẽ kh&ocirc;ng biết ch&iacute;nh x&aacute;c m&igrave;nh sẽ nhận được c&aacute;i g&igrave;.)</em></p> <p>3. Endangered species are animals in the wild that face a high risk of&nbsp;<strong>extinction</strong>.</p> <p><em>(Lo&agrave;i nguy cấp l&agrave; những lo&agrave;i động vật hoang d&atilde; đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao.)</em></p> <p>4.&nbsp;<strong>Addicted to</strong>&nbsp;shopping is a form of behaviour that makes shoppers buy many items they don&rsquo;t need.</p> <p><em>(Nghiệm mua sắm l&agrave; một dạng h&agrave;nh vi khiến người mua h&agrave;ng mua nhiều thứ kh&ocirc;ng cần thiết.)</em></p> <p>5. When a natural disaster happens, we must listen to&nbsp;<strong>instructions</strong>&nbsp;from local authorities.</p> <p><em>(Khi c&oacute; thi&ecirc;n tai xảy ra, ch&uacute;ng ta cần phải lắng nghe hướng dẫn từ những nh&agrave; chức tr&aacute;ch địa phương.)</em></p> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <p><strong>Grammar</strong></p> <p><strong>4. Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences.</strong></p> <p><em>(Sử dụng th&igrave; đ&uacute;ng của động từ trong ngoặc để ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u.)</em></p> <p>1. While I (clean) _____ out my cupboards, I found these photos.</p> <p>2. Sam is studying hard. He (have) _____ his exam this Friday.</p> <p>3. This brochure says that the big sale (start) _____&nbsp; next Friday.</p> <p>4. _____ the flood victims still (wait) _____ when the rescuers came?</p> <p>5. I just (fall) _____ asleep last night when I (hear) _____ a knock at the door.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0626/screenshot-2023-06-26-212955.png" /></p> <p>1. While I&nbsp;<strong>was cleaning</strong>&nbsp;out my cupboards, I found these photos.</p> <p><em>(Khi t&ocirc;i đang dọn dẹp tủ th&igrave; t&ocirc;i t&igrave;m thấy mấy tấm ảnh n&agrave;y.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;H&agrave;nh động dọn dẹp tủ đang xảy ra th&igrave; h&agrave;nh động t&igrave;m thấy mấy bức ảnh chen ngang v&agrave;o. Do đ&oacute; ở đ&acirc;y ta sẽ d&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn cho chỗ trống. &rarr; was cleaning.</p> <p>2. Sam is studying hard. He&nbsp;<strong>has</strong>&nbsp;his exam this Friday.</p> <p><em>(Sam đang học h&agrave;nh rất chăm chỉ. Cậu ấy c&oacute; b&agrave;i kiểm tra v&agrave;o thứ S&aacute;u n&agrave;y.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;B&agrave;i kiểm tra v&agrave;o thứ 6 l&agrave; một sự kiện trong tương lai đ&atilde; được l&ecirc;n lịch trước, do đ&oacute; ta sẽ d&ugrave;ng th&igrave; hiện tại đơn cho chỗ trống. &rarr; has</p> <p>3. This brochure says that the big sale&nbsp;<strong>starts</strong>&nbsp;next Friday.</p> <p><em>(Tờ quảng c&aacute;o n&agrave;y n&oacute;i rằng đợt giảm gi&aacute; lớn n&agrave;y sẽ bắt đầu v&agrave;o thứ 6 tuần trước.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Đợt giảm gi&aacute; v&agrave;o thứ 6 tuần tới l&agrave; một sự kiện trong tương lai đ&atilde; được l&ecirc;n lịch trước, do đ&oacute; ta sẽ d&ugrave;ng th&igrave; hiện tại đơn cho chỗ trống. &rarr; starts</p> <p>4.&nbsp;<strong>Were</strong>&nbsp;the flood victims still&nbsp;<strong>waiting</strong>&nbsp;when the rescuers came?</p> <p><em>(C&oacute; phải những nạn nh&acirc;n của cơn lũ vẫn đang chờ đợi khi những người cứu hộ tới kh&ocirc;ng?)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;H&agrave;nh động chờ đợi đang xảy ra th&igrave; h&agrave;nh động đội cứu hộ đến chen ngang v&agrave;o. Do đ&oacute; ở đ&acirc;y ta sẽ d&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn cho chỗ trống. &rarr; Were - waiting.</p> <p>5. I&nbsp;<strong>was</strong>&nbsp;just&nbsp;<strong>falling</strong>&nbsp;asleep last night when I&nbsp;<strong>heard</strong>&nbsp;a knock at the door.</p> <p><em>(T&ocirc;i vừa mới thiếp đi th&igrave; nghe thấy tiếng g&otilde; cửa v&agrave;o tối qua.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;H&agrave;nh động thiếp đi đang xảy ra th&igrave; h&agrave;nh động g&otilde; cửa chen ngang v&agrave;o. Do đ&oacute; ở đ&acirc;y ta sẽ d&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn cho chỗ trống đằng trước v&agrave; th&igrave; qu&aacute; khứ đơn cho chỗ trống đằng sau. &rarr; was &hellip; falling - heard.</p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <p><strong>5. Complete the sentences, so that they are true for you.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u, để ch&uacute;ng đ&uacute;ng với bạn.)</em></p> <p>1. When I finished my lessons yesterday, _____.</p> <p>2. Before I go to bed at night, _____.</p> <p>3. I will wait until the teacher&nbsp;_____.</p> <p>4. As soon as we have our summer holiday, _____.</p> <p>5. I usually listen to music while _____.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. When I finished my lessons yesterday, I went to the restaurant with my friends.</p> <p><em>(H&ocirc;m qua khi t&ocirc;i học xong th&igrave; t&ocirc;i đến nh&agrave; h&agrave;ng với bạn m&igrave;nh.)</em></p> <p>2. Before I go to bed at night, I have a glass of hot milk to sleep easier.</p> <p><em>(Trước khi t&ocirc;i đi ngủ v&agrave;o buổi tối th&igrave; t&ocirc;i l&agrave;m một ly sữa n&oacute;ng cho dễ ngủ.)</em></p> <p>3. I will wait until the teacher shows up to the class.</p> <p><em>(M&igrave;nh sẽ đợi cho đến khi gi&aacute;o vi&ecirc;n đến.)</em></p> <p>4. As soon as we have our summer holiday, we will go to the beach.</p> <p><em>(Khi m&agrave; ch&uacute;ng ta được nghỉ h&egrave; th&igrave; ch&uacute;ng ta sẽ đi biển.)</em></p> <p>5. I usually listen to music while I study.</p> <p><em>(M&igrave;nh thường nghe nhạc khi m&igrave;nh học.)</em></p> </div> <p><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài