<p>Getting Started (trang 60, 61)</p>
<p>Getting Started (trang 60, 61)</p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <p><strong>Lifestyle differences</strong></p> <p><em>(Sự kh&aacute;c biệt về lối sống)</em></p> <p><strong>1. Listen and read.</strong></p> <p><em>(Nghe v&agrave; đọc.)</em></p> <p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-32.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p> <p><strong>Nam:&nbsp;</strong>Hello, Tom. How're things?</p> <p><strong>Tom:&nbsp;</strong>Oh good. I like it here. The lifestyle is interesting and different from that in my country.</p> <p><strong>Nam:&nbsp;</strong>Really?</p> <p><strong>Tom:&nbsp;</strong>Sure. Students here call their teachers by their title "teacher", not by their names.</p> <p><strong>Nam:&nbsp;</strong>Right. How do you greet your teachers?</p> <p><strong>Tom:&nbsp;</strong>We usually say "Hello" or "Good morning" then Mr, Mrs, or Miss and their surnames, for example "Good morning, Mr Smith."</p> <p><strong>Nam:&nbsp;</strong>Are there other differences?</p> <p><strong>Tom:&nbsp;</strong>People buy and sell a lot of street food here. In my country, people usually buy food in a store or a restaurant.</p> <p><strong>Nam:</strong>&nbsp;Yeah. Buying street food is a common practice in my city.</p> <p><strong>Tom:&nbsp;</strong>And I've noticed that many people have breakfast on the street too! In my country, we typically have a light breakfast at home.</p> <p><strong>Nam:&nbsp;</strong>I see. But here many adults are in the habit of having breakfast outside of their homes. If they're not in a hurry, they'll even have a leisurely coffee there.</p> <p><strong>Tom:&nbsp;</strong>That's fascinating!</p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0425/ex1-started-u6-ta8-global.png" /></p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>Nam:</em></strong><em>&nbsp;Ch&agrave;o Tom. Mọi chuyện thế n&agrave;o rồi?</em></p> <p><strong><em>Tom:</em></strong><em>&nbsp;Ồ tốt m&agrave;. M&igrave;nh th&iacute;ch ở đ&acirc;y. Lối sống ở đ&acirc;y rất th&uacute; vị v&agrave; kh&aacute;c biệt với đất nước m&igrave;nh.</em></p> <p><strong><em>Nam:</em></strong><em>&nbsp;Thật kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>Tom:</em></strong><em>&nbsp;Học sinh ở đ&acirc;y chỉ gọi gi&aacute;o vi&ecirc;n của họ bằng chức danh &ldquo;thầy hoặc c&ocirc;&rdquo; th&ocirc;i, kh&ocirc;ng gọi t&ecirc;n.</em></p> <p><strong><em>Nam:</em></strong><em>&nbsp;Đ&uacute;ng rồi. Cậu ch&agrave;o gi&aacute;o vi&ecirc;n như thế n&agrave;o?</em></p> <p><strong><em>Tom:</em></strong><em>&nbsp;Tụi m&igrave;nh thường n&oacute;i &ldquo;Xin ch&agrave;o&rdquo; hoặc &ldquo;Ch&agrave;o buổi s&aacute;ng&rdquo; sau đ&oacute; l&agrave; thầy hoặc c&ocirc; v&agrave; họ của người đ&oacute;, v&iacute; dụ như l&agrave; &ldquo;Ch&agrave;o buổi s&aacute;ng, thầy Smith.&rdquo;</em></p> <p><strong><em>Nam:</em></strong><em>&nbsp;C&ograve;n những kh&aacute;c biệt n&agrave;o kh&aacute;c kh&ocirc;ng?</em></p> <p><strong><em>Tom:</em></strong><em>&nbsp;Mọi người mua v&agrave; b&aacute;n rất nhiều đồ ăn tr&ecirc;n đường. Ở đất nước của m&igrave;nh th&igrave; mọi người chỉ mua đồ ăn trong tiệm hoặc nh&agrave; h&agrave;ng.</em></p> <p><strong><em>Nam:</em></strong><em>&nbsp;Đ&uacute;ng rồi. Mua đồ ăn tr&ecirc;n đường l&agrave; một th&oacute;i quen phổ biến ở đất nước m&igrave;nh.</em></p> <p><strong><em>Tom:</em></strong><em>&nbsp;V&agrave; m&igrave;nh cũng để &yacute; l&agrave; nhiều người cũng ăn s&aacute;ng ở tr&ecirc;n đường nữa! Ở đất nước của m&igrave;nh, mọi người thường c&oacute; một bữa s&aacute;ng nhẹ ở nh&agrave;.</em></p> <p><strong><em>Nam:</em></strong><em>&nbsp;M&igrave;nh biết. Nhưng m&agrave; ở đ&acirc;y c&oacute; nhiều người lớn c&oacute; th&oacute;i gian ăn s&aacute;ng ở ngo&agrave;i. Nếu họ kh&ocirc;ng vội, họ sẽ thảnh th&ocirc;i uống c&agrave; ph&ecirc; ở đ&oacute; nữa.</em></p> <p><strong><em>Tom:</em></strong><em>&nbsp;Nghe th&uacute; vị đấy!</em></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <p><strong>2. Read the conversation again and complete the table.</strong></p> <p><em>(Đọc lại b&agrave;i hội thoại v&agrave; ho&agrave;n th&agrave;nh bảng.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="356"> <p align="center"><strong>In Nam&rsquo;s country</strong></p> </td> <td valign="top" width="356"> <p align="center"><strong>In Tom&rsquo;s country</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="356"> <p>- Students greet teachers by their title.</p> <p>- People eat breakfast (2) _____.</p> <p>- People buy and sell food on the roadside.</p> </td> <td valign="top" width="356"> <p>- Students refer to their teachers as Mr, Mrs, or Miss</p> <p>and their teachers' (1) _____.</p> <p>- People eat breakfast at home.</p> <p>- People often buy food in a (3) _____.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="356"> <p align="center"><strong>In Nam&rsquo;s country</strong></p> <p align="center"><em>(Ở đất nước của Nam)</em></p> </td> <td valign="top" width="356"> <p align="center"><strong>In Tom&rsquo;s country</strong></p> <p align="center"><em>(Ở đất nước của Tom)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="356"> <p>- Students greet teachers by their title.</p> <p><em>(Học sinh ch&agrave;o gi&aacute;o vi&ecirc;n bằng chức danh)</em></p> <p>- People eat breakfast (2)&nbsp;<strong>on the street</strong>.</p> <p><em>(Mọi người ăn s&aacute;ng tr&ecirc;n đường.)</em></p> <p>- People buy and sell food on the roadside.</p> <p><em>(Mọi người mua v&agrave; b&aacute;n đồ ăn ở hai b&ecirc;n đường.)</em></p> </td> <td valign="top" width="356"> <p>- Students refer to their teachers as Mr, Mrs, or Miss</p> <p>and their teachers' (1)&nbsp;<strong>surnames</strong>.</p> <p><em>(Học sinh sẽ gọi gi&aacute;o vi&ecirc;n theo Mr, Mrs hoặc Mrs v&agrave; họ của gi&aacute;o vi&ecirc;n.)</em></p> <p>- People eat breakfast at home.</p> <p><em>(Mọi người ăn s&aacute;ng ở nh&agrave;.)</em></p> <p>- People often buy food in a (3)&nbsp;<strong>store or restaurant</strong>.</p> <p><em>(Mọi người thường mua đồ ăn trong cửa h&agrave;ng v&agrave; nh&agrave; h&agrave;ng.)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>3. Complete each sentence with a word or phrase from the box.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u sau với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="712"> <p>greet&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; practice&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; serve &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; lifestyle &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; in the habit of</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. A balanced diet and exercise are important for a healthy _____.</p> <p>2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people _____ one another.</p> <p>3. Waiters and waitresses _____ food in restaurants.</p> <p>4. Going out for breakfast has become a common _____ in this city.</p> <p>5. My mum is _____ keeping everything in the kitchen bright and clean.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>- greet (v):<em>&nbsp;ch&agrave;o hỏi</em></p> <p>- practice (n):&nbsp;<em>phong tục</em></p> <p>- serve (v):<em>&nbsp;phục vụ</em></p> <p>- lifestyle (n):&nbsp;<em>lối sống</em></p> <p>- in the habit of + N:&nbsp;<em>c&oacute; th&oacute;i quen</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="142"> <p>1. lifestyle</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>2. greet</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>3. serve</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="142"> <p>4. practice</p> </td> <td colspan="2" valign="top" width="285"> <p>5. in the habit of</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. A balanced diet and exercise are important for a healthy&nbsp;<strong>lifestyle</strong>.</p> <p><em>(Một chế độ ăn c&acirc;n bằng v&agrave; tập thể dục rất quan trọng cho một lối sống khỏe mạnh.)</em></p> <p>2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people&nbsp;<strong>greet</strong>&nbsp;one another.</p> <p><em>(Bắt tay, c&uacute;i ch&agrave;o v&agrave; &ocirc;m nhau l&agrave; một v&agrave;i c&aacute;ch để một người ch&agrave;o người kh&aacute;c.)</em></p> <p>3. Waiters and waitresses&nbsp;<strong>serve</strong>&nbsp;food in restaurants.</p> <p><em>(Phục vụ nam v&agrave; nữ phục vụ đồ ăn trong nh&agrave; h&agrave;ng.)</em></p> <p>4. Going out for breakfast has become a common&nbsp;<strong>practice</strong>&nbsp;in this city.</p> <p><em>(Ăn s&aacute;ng ở người trở th&agrave;nh một phong tục phổ biến ở th&agrave;nh phố n&agrave;y.)</em></p> <p>5. My mum is&nbsp;<strong>in the habit of</strong>&nbsp;keeping everything in the kitchen bright and clean.</p> <p><em>(Mẹ m&igrave;nh c&oacute; th&oacute;i quen giữ cho mọi thứ trong nh&agrave; bếp sạch v&agrave; s&aacute;ng b&oacute;ng.)</em></p> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <p><strong>4. Label each picture with a word or phrase from the box.</strong></p> <p><em>(Điền v&agrave;o mỗi bức tranh một từ hoặc cụm từ trong hộp.)</em></p> <p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0425/ex3-started-u6-ta8-global.png" /></em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. street food:&nbsp;<em>ẩm thực&nbsp;đường phố</em></p> <p>2. food in the restaurant:&nbsp;<em>đồ ăn trong nh&agrave; h&agrave;ng</em></p> <p>3. pizza:&nbsp;<em>b&aacute;nh pizza</em></p> <p>4. online learning:&nbsp;<em>học trực tuyến</em></p> <p>5. greet:&nbsp;<em>ch&agrave;o</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <p><strong>5. Greetings around the world. Take the quiz.</strong></p> <p><em>(Ch&agrave;o nhau tr&ecirc;n khắp thế giới. Giải c&acirc;u đố.)</em></p> <p>1. Which is probably the most common way of greeting around the world?</p> <p>A. Shaking hands.</p> <p>B. Sticking out one's tongue</p> <p>2. In the USA, people greet each other by _____.</p> <p>A. shaking heads</p> <p>B. saying "Hello"</p> <p>3. Thais greet their elders by saying "sawadee" and _____.</p> <p>A. saying their surname</p> <p>B. slightly bowing to them</p> <p>4. The Maori of New Zealand greet each other by _____.</p> <p>A. kissing each other's cheek</p> <p>B. pressing their noses together</p> <p>5. How do people in Japan normally greet each other?</p> <p>A. They bow to each other.</p> <p>B. They hug each other.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="142"> <p>1. A</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>2. A</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>3. B</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>4. B</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>5. A</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. A</strong></p> <p>Which is probably the most common way of greeting around the world? Shaking hands.</p> <p><em>(C&aacute;ch ch&agrave;o c&oacute; lẽ l&agrave; phổ biến nhất tr&ecirc;n thế giới? Bắt tay.)</em></p> <p><strong>2. A</strong></p> <p>In the USA, people greet each other by&nbsp;<strong>shaking heads</strong>.</p> <p><em>(Ở Mỹ người ta ch&agrave;o nhau bằng c&aacute;ch bắt tay.)</em></p> <p><strong>3. B</strong></p> <p>Thais greet their elders by saying "sawadee" and&nbsp;<strong>slightly bowing to them</strong>.</p> <p><em>(Người Th&aacute;i ch&agrave;o người lớn tuổi bằng c&aacute;ch n&oacute;i &ldquo;sawadee&rdquo; v&agrave; c&uacute;i người xuống một ch&uacute;t.)</em></p> <p><strong>4. B</strong></p> <p>The Maori of New Zealand greet each other by&nbsp;<strong>pressing their nose together</strong>.</p> <p><em>(Người Maori ở Thụy Sĩ ch&agrave;o nhau bằng c&aacute;ch nhấn v&agrave;o mũi đối phương.)</em></p> <p><strong>5. A</strong></p> <p>How do people in Japan normally greet each other? They bow to each other.</p> <p><em>(Mọi người ở Nhật ch&agrave;o nhau như thế n&agrave;o? Họ c&uacute;i ch&agrave;o nhau.)</em></p> </div> <p><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài