A Closer Look 2 (trang 63, 64)
<h3 data-v-5af8f31c=""><span data-v-5af8f31c="">A Closer Look 2 (trang 63, 64)</span></h3>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <p><strong>Grammar</strong></p> <p><strong>The future simple</strong>&nbsp;<em>(Th&igrave; tương lai đơn)</em></p> <p><strong>1. Use the verbs from the box with&nbsp;<em>will</em>&nbsp;or&nbsp;<em>won't</em>&nbsp;to complete these dialogues.</strong></p> <p><em>(Sử dụng c&aacute;c động từ trong hộp với will hoặc won't để ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c đoạn hội thoại n&agrave;y.)</em></p> <table border="1"> <tbody> <tr> <td>&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;take&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; have &nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;tell&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;join&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;attend&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;do</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Example:&nbsp;</strong><em>(V&iacute; dụ)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;What are you doing this weekend?</p> <p><em>(Cuối tuần n&agrave;y bạn l&agrave;m g&igrave;?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;I don't know yet. I think my dad&nbsp;<strong>will take</strong>&nbsp;us to the Ethnology Museum.</p> <p><em>(T&ocirc;i vẫn chưa biết. T&ocirc;i nghĩ bố t&ocirc;i sẽ đưa ch&uacute;ng t&ocirc;i đến Bảo t&agrave;ng D&acirc;n tộc học.)</em></p> <p>1. Alice: Are you taking exams next week, Phong?</p> <p>&nbsp; &nbsp; Phong: I'm not sure. The teacher _____ us tomorrow.</p> <p>2. Linh: Where are you going on the holiday, Chris?</p> <p>&nbsp; &nbsp;Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We _____ the local festival, but we _____ the tribal dance as it is late in the evening.</p> <p>3. Dad: Are you having online lessons tomorrow?</p> <p>&nbsp; &nbsp; Daughter: No. We _____ lessons, but we _____ experiments in the lab.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>will + V:&nbsp;<em>sẽ</em></p> <p>won't + V:&nbsp;<em>sẽ kh&ocirc;ng</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="234"> <p>1. will tell</p> </td> <td valign="top" width="227"> <p>2. will attend &ndash; won&rsquo;t join</p> </td> <td valign="top" width="227"> <p>3. won&rsquo;t have &ndash; will do</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;<em><strong>Alice:</strong></em>&nbsp;Are you taking exams next week, Phong?</p> <p><em>&nbsp; &nbsp;(Tuần sau bạn c&oacute; thi kh&ocirc;ng Phong?)</em></p> <p>&nbsp; &nbsp;<strong><em>Phong:</em></strong>&nbsp;I'm not sure. The teacher&nbsp;<strong>will tell</strong>&nbsp;us tomorrow.</p> <p><em>&nbsp;&nbsp;&nbsp;(M&igrave;nh kh&ocirc;ng chắc nữa. Mai gi&aacute;o vi&ecirc;n sẽ n&oacute;i cho ch&uacute;ng m&igrave;nh biết.)</em></p> <p><strong>2.&nbsp;<em>Linh:</em>&nbsp;</strong>Where are you going on the holiday, Chris?</p> <p><em>&nbsp;&nbsp;&nbsp; (Cậu định sẽ đi đ&acirc;u v&agrave;o k&igrave; nghỉ vậy Chris?)</em></p> <p><em><strong>&nbsp; &nbsp; Chris:</strong></em>&nbsp;We're planning to visit Ta Ho Village.&nbsp;We&nbsp;<strong>will attend&nbsp;</strong>the local festival, but we&nbsp;<strong>won&rsquo;t join</strong>&nbsp;the tribal dance as it is late in the evening.</p> <p><em>&nbsp; &nbsp; (M&igrave;nh định đi đến l&agrave;ng Ta Ho.&nbsp;</em><em>M&igrave;nh sẽ tham dự lễ hội địa phương, nhưng m&igrave;nh sẽ kh&ocirc;ng tham gia v&agrave;o buổi nhảy với c&aacute;c bộ tộc v&igrave; l&uacute;c đ&oacute; đ&atilde; tối muộn rồi.)</em></p> <p><strong>3.&nbsp;<em>Dad:</em></strong>&nbsp;Are you having online lessons tomorrow?</p> <p><em>&nbsp;&nbsp;&nbsp;(S&aacute;ng mai con c&oacute; tiết học trực tuyến kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>&nbsp; &nbsp;&nbsp;<strong><em>Daughter:</em>&nbsp;</strong>No. We&nbsp;<strong>won&rsquo;t have&nbsp;</strong>lessons, but we&nbsp;<strong>will do</strong>&nbsp;experiments in the lab.</p> <p><em>&nbsp; &nbsp;&nbsp;(Kh&ocirc;ng. Tụi con kh&ocirc;ng c&oacute; lớp học trực tuyến, nhưng sẽ l&agrave;m th&iacute; nghiệm trong ph&ograve;ng th&iacute; nghiệm.)</em></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> <p><strong>2. Arrange these words and phrases in the correct order to form meaningful sentences.</strong></p> <p><em>(Sắp xếp c&aacute;c từ v&agrave; cụm từ n&agrave;y theo đ&uacute;ng thứ tự để tạo th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u c&oacute; nghĩa.)</em></p> <p>1. We / first-term exams / our / will take / very soon / .</p> <p>2. Alaska / they / in an igloo / stay / when / visit / Will they / ?&nbsp;</p> <p>3. She / the tribal groups / to help them / will work with / revive their culture / .</p> <p>4. online learning / in / I won't choose / the second semester / .</p> <p>5. I'll come / to / I go / to London / if / this summer / see you / .</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. We will take our first-term exams very soon.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta sẽ thi học k&igrave; một rất sớm th&ocirc;i.)</em></p> <p>2. Will they stay in a igloo when they visit Alaska?</p> <p><em>(Họ sẽ sống trong nh&agrave; tuyết khi họ đến Alaska chứ?)</em></p> <p>3. She will work with the tribals groups to help them revive their culture.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy sẽ l&agrave;m việc với c&aacute;c nh&oacute;m bộ lạc để gi&uacute;p hồi sinh lại văn h&oacute;a của họ.)</em></p> <p>4. I won't choose online learning in the second semester.</p> <p><em>(M&igrave;nh sẽ kh&ocirc;ng chọn học trực tuyến v&agrave;o học k&igrave; hai.)</em></p> <p>5. If I go to London this summer, I'll come to see you.</p> <p><em>(Nếu h&egrave; n&agrave;y m&igrave;nh đến Lu&acirc;n đ&ocirc;n, m&igrave;nh sẽ đến thăm bạn.)</em></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <p><strong>First conditional</strong><em>&nbsp;(C&acirc;u điều kiện loại 1)</em></p> <p><strong>3. Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional.</strong></p> <p><em>(Cho th&igrave; đ&uacute;ng của động từ trong ngoặc, sử dụng điều kiện loại 1.)</em></p> <p>1. If you (eat) _____ an apple every day, you will stay healthy.</p> <p>2. Will Dan wear a kilt if he (go) _____ to Scotland?</p> <p>3. He (have) _____ sore eyes if he spends too much time on the computer.</p> <p>4. If you (not do) _____ anything bad, you won't get into trouble.</p> <p>5. _____ she (be) _____ able to eat the soup if I put some chillies in it?</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>C&ocirc;ng thức c&acirc;u điều kiện loại 1:</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="219"> <p align="center"><strong>Mệnh đề điều kiện</strong></p> </td> <td width="247"> <p align="center"><strong>Mệnh đề ch&iacute;nh</strong></p> </td> </tr> <tr> <td width="219"> <p align="center">If + S + V (s/es)</p> <p align="center">(If +&nbsp;th&igrave; hiện tại đơn)</p> </td> <td width="247"> <p align="center">S + will + V<sub>0</sub></p> <p align="center">(S + will + động từ nguy&ecirc;n mẫu)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="142"> <p>1. eat</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>2. goes</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>3. will have</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>4. don&rsquo;t do</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>5. Will - be</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. If you&nbsp;<strong>eat</strong>&nbsp;an apple every day, you will stay healthy.</p> <p><em>(Nếu bạn ăn một tr&aacute;i t&aacute;o mỗi ng&agrave;y, bạn sẽ khỏe mạnh.)</em></p> <p>2. Will Dan wear a kilt if he&nbsp;<strong>goes</strong>&nbsp;to Scotland?</p> <p><em>(Liệu Dan c&oacute; mặc một c&aacute;i v&aacute;y nam nếu anh ta đến Scotland kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>3. He&nbsp;<strong>will have</strong>&nbsp;sore eyes if he spends too much time on the computer.</p> <p><em>(Anh ta sẽ bị đau mắt nếu d&agrave;nh qu&aacute; nhiều thời gian tr&ecirc;n m&aacute;y t&iacute;nh.)</em></p> <p>4. If you&nbsp;<strong>don&rsquo;t do</strong>&nbsp;anything bad, you won't get into trouble.</p> <p><em>(Nếu bạn kh&ocirc;ng l&agrave;m g&igrave; xấu, th&igrave; bạn sẽ kh&ocirc;ng gặp rắc rối đ&acirc;u.)</em></p> <p>5.&nbsp;<strong>Will</strong>&nbsp;she&nbsp;<strong>be</strong>&nbsp;able to eat the soup if I put some chillies in it?</p> <p><em>(Liệu c&ocirc; ấy c&oacute; thể ăn s&uacute;p nếu t&ocirc;i bỏ &iacute;t ớt v&agrave;o kh&ocirc;ng?)</em></p> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <p><strong>4. Fill in each blank with IF or UNLESS.</strong></p> <p><em>(Điền v&agrave;o mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS.)</em></p> <p>1. ______ we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.</p> <p>2. The teacher will be furious ______ you don't do the homework.</p> <p>3. I won't eat kimchi when I go to Korea ______ I have to.</p> <p>4. ______ you turn on the light, you will be able to see better.</p> <p>5. You won't be able to find the house ______ you use your GPS. There&rsquo;s no one around.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>If + S + V:&nbsp;<em>nếu</em></p> <p>Unless + S + V:<em>&nbsp;nếu... kh&ocirc;ng</em></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="142"> <p>1. Unless</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>2. if</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>3. unless</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>4. If</p> </td> <td valign="top" width="142"> <p>5. unless</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1.&nbsp;<strong>Unless</strong>&nbsp;we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.</p> <p><em>(Nếu b&acirc;y giờ ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng ăn trưa, ch&uacute;ng ta sẽ kh&ocirc;ng đến rạp chiếu phim kịp giờ.)</em></p> <p>2. The teacher will be furious&nbsp;<strong>if</strong>&nbsp;you don't do the homework.</p> <p><em>(Gi&aacute;o vi&ecirc;n sẽ ph&aacute;t c&aacute;u nếu bạn kh&ocirc;ng l&agrave;m b&agrave;i tập.)</em></p> <p>3. I won't eat kimchi when I go to Korea&nbsp;<strong>unless&nbsp;</strong>I have to.</p> <p><em>(M&igrave;nh sẽ kh&ocirc;ng ăn kim chi khi đến H&agrave;n Quốc trừ khi m&igrave;nh phải ăn.)</em></p> <p>4.&nbsp;<strong>If</strong>&nbsp;you turn on the light, you will be able to see better.</p> <p><em>(Nếu bạn bật đ&egrave;n th&igrave; bạn sẽ thấy r&otilde; hơn.)</em></p> <p>5. You won't be able to find the house&nbsp;<strong>unless</strong>&nbsp;you use your GPS. There&rsquo;s no one around.</p> <p><em>(Bạn sẽ kh&ocirc;ng thể t&igrave;m thấy nh&agrave; nếu bạn kh&ocirc;ng d&ugrave;ng GPS. Kh&ocirc;ng c&oacute; ai ở quanh đ&acirc;y cả.)</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <p><strong>5. Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u sau đ&acirc;y để l&agrave;m cho ch&uacute;ng đ&uacute;ng với bạn. Sau đ&oacute; chia sẻ c&acirc;u trả lời của bạn với một người bạn.)</em></p> <p>1. If it rains tomorrow, ___________________.</p> <p>2. Unless I get good marks, ___________________.</p> <p>3. If I have free time this weekend, ____________________.</p> <p>4. If I study harder, ___________________.</p> <p>5. Unless I go to bed early, __________________.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. If it rains tomorrow,&nbsp;<strong>we won't go to the park.</strong></p> <p><em>(Nếu mai trời mưa th&igrave; ch&uacute;ng ta sẽ kh&ocirc;ng đi c&ocirc;ng vi&ecirc;n.)</em></p> <p>2. Unless I get good marks,<strong>&nbsp;my mum won't buy me a new phone</strong>.</p> <p><em>(Nếu m&agrave; m&igrave;nh kh&ocirc;ng đạt điểm tốt th&igrave; mẹ m&igrave;nh sẽ kh&ocirc;ng mua cho m&igrave;nh điện thoại mới.)</em></p> <p>3. If I have free time this weekend,&nbsp;<strong>I will play badminton with my best friends</strong>.</p> <p><em>(Nếu m&igrave;nh c&oacute; thời gian rảnh cuối tuần n&agrave;y, m&igrave;nh sẽ chơi cầu l&ocirc;ng &nbsp;với bạn th&acirc;n.)</em></p> <p>4. If I study harder,&nbsp;<strong>I will get a good marks</strong>.</p> <p><em>(Nếu m&igrave;nh học chăm chỉ hơn th&igrave; m&igrave;nh sẽ được điểm cao.)</em></p> <p>5. Unless I go to bed early,&nbsp;<strong>I won't get up early</strong>.</p> <p><em>(Trừ khi m&igrave;nh đi ngủ sớm th&igrave; m&igrave;nh sẽ kh&ocirc;ng thể dậy sớm.)</em></p> </div> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài