A Closer Look 2 (trang 117, 118)
<h3 data-v-5af8f31c=""><span data-v-5af8f31c="">A Closer Look 2</span></h3>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<p><strong>1. Look at part of the conversation in Getting Started again. Then match Minh’s uncle’s direct speech with his reported speech.</strong></p>
<p><em>(Xem lại một phần cuộc trò chuyện trong phần Getting Started. Sau đó nối lời nói trực tiếp của chú Minh với lời nói tường thuật của ông ấy.)</em></p>
<p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0627/screenshot-2023-06-27-210142.png" /></em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1 - B. The robot will be able to mark our work.</p>
<p>→ My uncle said the robots would be able to mark our work.</p>
<p><em>(Bác tôi nói rằng rô bốt sẽ có thể chấm bài.)</em></p>
<p>2 - A. The robots will be able to give us feedback too.</p>
<p>→ My uncle said the robots would be able to give us feedback too.</p>
<p><em>(Bác tôi nói rô bốt cũng có thể đưa ra nhận xét.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Complete the second sentences using the correct verb forms.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành các câu thứ hai bằng cách sử dụng các hình thức động từ đúng)</em></p>
<p>1. “I am a member of the IT club.”</p>
<p>Minh said that he _______ a member of the IT club.</p>
<p>2. “Mai will take an online course to improve her speaking.”</p>
<p>Nam said Mai _______ an online course to improve her speaking.</p>
<p>3. “I am talking to Phong on the phone.”</p>
<p>Tom said he __________ to Phong on the phone.</p>
<p>4. “They are going to send me an email.”</p>
<p>He said they _________ to send him an email.</p>
<p>5. “I don't have an iPod to listen to music.”</p>
<p>She said that she _________ an iPod to listen to music.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. Minh said that he <strong>was</strong> a member of the IT club.</p>
<p><em>(Minh nói rằng anh ấy là một thành viên của câu lạc bộ tin học.)</em></p>
<p>2. Nam said Mai <strong>would take</strong> an online course to improve her speaking.</p>
<p><em>(Nam nói rằng Mai muốn học một khóa học trực tuyến để cải thiện kĩ năng nói.)</em></p>
<p>3. Tom said he <strong>was talking</strong> to Phong on the phone.</p>
<p><em>(Tom nói rằng cậu ấy đang nói chuyện với Phong trên điện thoại.)</em></p>
<p>4. He said they <strong>were going</strong> to send him an email.</p>
<p><em>(Anh ấy nói rằng họ đang gửi cho anh ấy một bức thư điện tử.)</em></p>
<p>5. She said that she <strong>didn't have</strong> an iPod to listen to music.</p>
<p><em>(Cô ấy nói rằng cô ấy không có iPod để nghe nhạc.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<p><strong>3. Complete the second sentences with the words and phrases from the box.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành câu thứ hai với các từ và cụm từ trong hộp)</em></p>
<p><em>there that year that day</em></p>
<p><em>then the next day</em></p>
<p>1. “I'm having a science test tomorrow.” Mary said.</p>
<p>Mary said she was having a science test ____________.</p>
<p>2. “The group is working on their project now,’ Tom said.</p>
<p>Tom said the group was working on their project __________.</p>
<p>3. “Mai is reading about Thomas Edison today,” the teacher said.</p>
<p>The teacher said that Mai was reading about Thomas Edison __________.</p>
<p>4. “They will invent a smart cooker this year,” my mum said.</p>
<p>My mum said that they would invent a smart cooker __________.</p>
<p>5. “My teacher will park her car here,” said Mi.</p>
<p>Mi said her teacher would park her car __________.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. Mary said she was having a science test <strong>the next day</strong>.</p>
<p><em>(Mary nói rằng cô ấy có một bài thi khoa học vào ngày tiếp theo.)</em></p>
<p>2. Tom said the group was working on their project <strong>then</strong>.</p>
<p><em>(Tom nói rằng nhóm hiện tại đang làm việc với dự án của họ.)</em></p>
<p>3. The teacher said that Mai was reading about Thomas Edison <strong>that day</strong>.</p>
<p><em>(Giáo viên nói rằng Mai đang đọc về Thomas Edison vào ngày hôm đó.)</em></p>
<p>4. My mum said that they would invent a smart cooker <strong>that year</strong>.</p>
<p><em>(Mẹ tôi nói rằng nọ sẽ sáng tạo ra một nồi nấu thông minh vào năm nay.)</em></p>
<p>5. Mi said her teacher would park her car <strong>there</strong>.</p>
<p><em>(Mi nói rằng giáo viên của cô ấy muốn đậu xe ở đây.)</em></p>
<div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled">
<div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div>
</ins></div>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<p><strong>4. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first one.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp để nó có nghĩa giống như câu đầu tiên.)</em></p>
<p>1. “We will live much longer in the future.” said the scientist.</p>
<p>The scientist said that ______________________________________.</p>
<p>2. “Our school is going to have a new laboratory here,” said our teacher.</p>
<p>Our teacher said that ________________________________________.</p>
<p>3. “They are developing technology to monitor students better,” my dad said.</p>
<p>My dad said that ___________________________________________________________.</p>
<p>4. “There are no classes tomorrow because our teacher is ill,” Tom said.</p>
<p>Tom said that __________________________________________________________.</p>
<p>5. “We want some students to join the science club next semester,” the teacher said.</p>
<p>The teacher said that _______________________________________________________________.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. The scientist said that they would live much longer in the future.</p>
<p><em>(Các nhà khoa học nói rằng chúng ta sẽ sống lâu hơn trong tương lai.)</em></p>
<p>2. Our teacher said that our school was going to have a new laboratory there.</p>
<p><em>(Giáo viên của chúng tôi nói rằng trường chúng tôi có một phòng thí nghiệm ở đây.)</em></p>
<p>3. My dad said that they were developing technology to monitor students better.</p>
<p><em>(Bố tôi nói rằng họ đang phát triển công nghệ để giám sát học sinh tốt hơn.)</em></p>
<p>4. Tom said that there were no classes the next day because their teacher was ill.</p>
<p><em>(Tom nói rằng sẽ không có tiết vào ngày mai vì giáo viên bị ốm.)</em></p>
<p>5. The teacher said that she wanted some students to join the science club the following semester.</p>
<p><em>(Giáo viên nói rằng cô ấy muốn có vài học sinh tham gia câu lạc bộ khoa học vào học kì tới.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 5</strong></p>
<p><strong>5. GAME. He / She said that... </strong><em>(Anh ấy/ Cô ấy nói…)</em></p>
<p><strong>Work in pairs. One student says a sentence and the other changes that sentence into reported speech. Then swap roles.</strong></p>
<p><em>(Làm việc theo cặp. Một học sinh nói một câu và học sinh kia chuyển câu đó thành câu tường thuật. Sau đó hoán đổi vai trò.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>'I love the Toy Story films,' she said.</p>
<p>→ She said she loved the Toy Story films.</p>
<p><em>(Cô ấy nói cô ấy yêu phim Câu chuyện đồ chơi.)</em></p>
<p>'I worked as a waiter before becoming a chef,' he said.</p>
<p>→ He said he'd worked as a waiter before becoming a chef.</p>
<p><em>(Anh ấy nói rằng anh ấy đã từng là một bồi bàn trước khi trở thành đầu bếp.)</em></p>
<p>'I'll phone you tomorrow,' he said.</p>
<p>→ He said he'd phone me the next day.</p>
<p><em>(Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày mai.)</em></p>
<p>'I enjoy working in my garden,' said Bob.</p>
<p>→ Bob said that he enjoyed working in his garden.</p>
<p><em>(Bob nói rằng anh ấy rất thích thú với việc làm vườn.)</em></p>
<p>'We played tennis for our school,' said Alina.</p>
<p>→ Alina told me they'd played tennis for their school.</p>
<p><em>(Alina kể với tôi rằng họ đã chơi quần vợt cho trường của họ.)</em></p>
</div>
<p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài