A Closer Look 1 (trang 62, 63)
<h3 data-v-5af8f31c=""><span data-v-5af8f31c="">A Closer Look 1 (trang 62, 63)</span></h3>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 1</strong></p>
<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<p><strong>1. Match the words and phrases with the pictures.</strong></p>
<p><em>(Nối các từ và cụm từ với hình ảnh.)</em></p>
<p><em><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0425/ex1-look1-u6-ta8-global.png" /></em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p><strong>1 – e</strong>. dogsled: <em>xe trượt tuyết do chó kéo</em></p>
<p><strong>2 – d</strong>. making crafts: <em>làm đồ thủ công</em></p>
<p><strong>3 – c</strong>. native art:<em> tranh vẽ của người bản địa</em></p>
<p><strong>4 – a</strong>. weaving: <em>dệt vải</em></p>
<p><strong>5 – b</strong>. tribal dance: <em>vũ điệu của bộ tộc ít người</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<p><strong>2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="712">
<p> tribal dances weaving dogsled making crafts native art</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. The traditional craft of the villagers is <strong>_____</strong> bamboo baskets.</p>
<p>2. We all joined in the _____ when we attended the local festival.</p>
<p>3. The gallery in the city centre has an excellent collection of _____.</p>
<p>4. Hoa is very keen on _____. She loves to knit gloves after school.</p>
<p>5. The ______ is still used as a means of transport in Alaska today.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="142">
<p>1. making</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>2. tribal dances</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>3. native art</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>4. weaving</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>5. dogsled</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. The traditional craft of the villagers is <strong>making</strong> bamboo baskets.</p>
<p><em>(Nghề thủ công của người trong làm là đan rổ tre.)</em></p>
<p>2. We all joined in the <strong>tribal dances</strong> when we attended the local festival.</p>
<p><em>(Chúng tôi đều tham gia vào vũ điệu của người dân tộc khi mà chúng tôi tham gia lễ hội ở địa phương.)</em></p>
<p>3. The gallery in the city centre has an excellent collection of <strong>native art</strong>.</p>
<p><em>(Phòng tranh ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập xuất sắc về tranh vẽ bản địa.)</em></p>
<p>4. Hoa is very keen on <strong>weaving</strong>. She loves to knit gloves after school.</p>
<p><em>(Hoa rất là say mê với việc dệt vải. Cô ấy yêu thích đan găng tay sau khi tan trường.)</em></p>
<p>5. The <strong>dogsled</strong> is still used as a means of transport in Alaska today.</p>
<p><em>(Xe trượt tuyết do chó kéo vẫn được dùng như một phương tiện ở Alaska ngày nay.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<p><strong>3. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.</strong></p>
<p><em>(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)</em></p>
<p>1. The tribal women know how to _________ these threads into beautiful clothes.</p>
<p>A. weave </p>
<p>B. make </p>
<p>C. cut</p>
<p>2. She comes from Korea, so her _________ language is Korean.</p>
<p>A. modern </p>
<p>B. native </p>
<p>C. practical</p>
<p>3. Sticking out one’s tongue was a way of greeting in _________ Tibetan culture.</p>
<p>A. traditional </p>
<p>B. leisurely </p>
<p>C. simple</p>
<p>4. How do people _________ New Years in your country, Jack?</p>
<p>A. practise </p>
<p>B. keep </p>
<p>C. celebrate</p>
<p>5. We like that restaurant: it _________ very delicious food.</p>
<p>A. practices </p>
<p>B. serves </p>
<p>C. buys</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="142">
<p>1. A</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>2. B</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>3. A</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>4. C</p>
</td>
<td valign="top" width="142">
<p>5. A</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. A</strong></p>
<p>The tribal women know how to <strong>weave</strong> these threads into beautiful clothes.</p>
<p><em>(Những người phụ nữ dân tộc biết cách để dệt những sợi tơ thành những bộ quần áo đẹp.)</em></p>
<p><strong>2. B</strong></p>
<p>She comes from Korea, so her <strong>native</strong> language is Korean.</p>
<p><em>(Cô ấy đến từ Hàn Quốc, vậy tiếng mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Hàn.)</em></p>
<p><strong>3. A</strong></p>
<p>Sticking out one’s tongue was a way of greeting in <strong>traditional</strong> Tibetan culture.</p>
<p><em>(Lè lưỡi là một trong những cách chào hỏi trong văn hóa truyền thống Tây Tạng.)</em></p>
<p><strong>4. C</strong></p>
<p>How do people <strong>celebrate</strong> New Years in your country, Jack?</p>
<p><em>(Mọi người mừng năm mới ở quốc gia cậu như thế nào vậy Jack?)</em></p>
<p><strong>5. A</strong></p>
<p>We like that restaurant: it <strong>serves</strong> very delicious food.</p>
<p><em>(Chúng tôi thích nhà hàng đó, nó phục vụ đồ ăn rất ngon.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>Đang cập nhật!</p>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<p><strong>Pronunciation</strong></p>
<p><strong>/br/ and /pr/</strong></p>
<p><strong>4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /br/ and /pr/.</strong></p>
<p><em>(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /br/ và /pr/.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-33.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p align="center"><strong>/br/</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="359">
<p align="center"><strong>/pr/</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p><strong>br</strong>idge /<strong>br</strong>ɪdʒ/: <em>cây cầu</em></p>
</td>
<td valign="top" width="359">
<p><strong>pr</strong>esent /ˈ<strong>pr</strong>eznt/: <em>món quà</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p><strong>br</strong>occoli /ˈ<strong>br</strong>ɒkəli/: <em>bông cải</em></p>
</td>
<td valign="top" width="359">
<p><strong>pr</strong>actise /ˈ<strong>pr</strong>æktɪs/: <em>luyện tập</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p><strong>br</strong>eakfast /ˈ<strong>br</strong>ekfəst/: <em>bữa sáng</em></p>
</td>
<td valign="top" width="359">
<p><strong>pr</strong>ecious /ˈ<strong>pr</strong>eʃəs/: <em>quý giá</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p>alge<strong>br</strong>a /ˈældʒɪ<strong>br</strong>ə/: <em>đại số</em></p>
</td>
<td valign="top" width="359">
<p><strong>pr</strong>ogramme /ˈ<strong>pr</strong>əʊɡræm/: <em>chương trình</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="364">
<p>cele<strong>br</strong>ate /ˈselɪ<strong>br</strong>eɪt/: <em>ăn mừng</em></p>
</td>
<td valign="top" width="359">
<p>ex<strong>pr</strong>ess /ɪkˈs<strong>pr</strong>es/: <em>thể hiện</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Bài 5</strong></p>
<p><strong>5. Listen and practise the sentences. Underline the words with the sound /br/ and circle the words with the sound /pr/.</strong></p>
<p><em>(Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới các từ có âm /br/ và khoanh tròn các từ có âm /pr/.)</em></p>
<p><em><audio src="https://img.loigiaihay.com/picture/2023/0803/track-34.mp3" preload="none" controls="controls" data-mce-fragment="1"></audio><br /></em></p>
<p>1. My brother says online learning improves our IT skills.</p>
<p><em>(Anh tôi nói rằng học trực tuyến cải thiện kĩ năng tin học.)</em></p>
<p>2. Santa Claus brings a lot of presents to children.</p>
<p><em>(Ông già Noel mang rất nhiều món quà cho trẻ em.)</em></p>
<p>3. She briefly introduced the new programme.</p>
<p><em>(Cô ấy giới thiệu ngắn gọn về chương trình mới.)</em></p>
<p>4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.</p>
<p><em>(Anh ấy dành rất nhiều thời gian chuẩn bị cho bài kiểm tra đại số.)</em></p>
<p>5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.</p>
<p><em>(Mẹ tôi cầu nguyện ở đền trước bữa sáng vào mỗi Chủ nhật.)</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p>1. My <u>brother</u> says online learning improves our IT skills.</p>
<p><strong>br</strong>other /ˈ<strong>br</strong>ʌð.ər/</p>
<p>im<strong>pr</strong>ove /ɪmˈ<strong>pr</strong>uːv/</p>
<p>2. Santa Claus <u>brings</u> a lot of presents to children.</p>
<p><strong>br</strong>ing /<strong>br</strong>ɪŋ/</p>
<p>present /ˈ<strong>pr</strong>ez.ənt/</p>
<p>3. She <u>briefly</u> introduced the new programme.</p>
<p><strong>br</strong>iefly /ˈ<strong>br</strong>iːf.li/</p>
<p><strong>pr</strong>ogramme /ˈ<strong>pr</strong>əʊ.ɡræm/</p>
<p>4. He spent a lot of time preparing for his <u>algebra</u> test.</p>
<p><strong>pr</strong>epare /<strong>pr</strong>ɪˈpeər/</p>
<p>alge<strong>br</strong>a /ˈæl.dʒə.<strong>br</strong>ə/</p>
<p>5. My mum prays at the temple before <u>breakfast</u> on Sundays.</p>
<p><strong>pr</strong>ay /<strong>pr</strong>eɪ/</p>
<p><strong>br</strong>eakfast /ˈ<strong>br</strong>ek.fəst/</p>
</div>
<p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài